intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

  1. SỞ GDĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG KHUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: VẬT LÍ - LỚP 11 I. KHUNG MA TRẬN Mức độ đánh giá Tổng Điểm Nội Thông Vận Vận dụng STT Đơn vị kiến thức Nhận biết số câu số dung hiểu dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Bài Bài Dao động điều hoà 0 9 0 4 0 0 2 13 7,3 2 2 Dao 1 Dao động tắt dần, động hiện tượng cộng 0 6 0 0 0 0 0 0 0 6 2 hưởng Sóng cơ và sự 2 Sóng cơ 0 2 0 0 0 0 0 0 0 2 0,7 truyền sóng cơ Số câu TN/ Số ý TL (Số 2 0 17 0 4 1 0 1 0 2 21 7/3 YCCĐ) 3 Điểm số 0 5,7 0 1,3 1,0 0 2,0 0 3,0 7,0 10,0 4 Tổng số điểm 5,7điểm 1,3 điểm 1,0 điểm 2,0 điểm 10 điểm 10 điểm
  2. II. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi Mức độ đánh giá TL TN TL TN Nội dung Dao động 1. Dao động Nhận biết: 9 điều hoà. - Nêu được khái niệm: biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, C2,C3 độ lệch pha để mô tả dao động điều hoà. C5, - Nêu được các công thức: chu kì, tần số góc, vận tốc, gia C9,C10, tốc, cơ năng của vật dao động điều hoà thường gặp. C11,C13 - Nêu được các khái niệm dao động tự do C14 Thông hiểu: 4 Sự tỉ lệ cơ năng của con lắc lò xo C12 Sự phụ thuộc của biên độ C15 - Vận dụng được các khái niệm: biên độ, chu kì, tần số, tần C1, C4, số góc, độ lệch pha để giải bài tập về dao động điều hòa. C6, C8 Vận dụng: 1 - Vận dụng được công thức tính li độ của dao động điều Bài hoà. 2 Vận dụng cao 1 - Vận dụng được công thức tần số góc, độ cứng của lò xo. Bài 1 2. Dao động tắt Nhận biết: 6 dần, hiện tượng - Nêu được ví dụ thực tế về dao động tắt dần, dao động cộng hưởng. C18, C19 cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng. Thông hiểu: - Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần C17 - Lập luận, đánh giá được sự có lợi hay có hại của cộng hưởng trong một số trường hợp cụ thể. C21 Vận dụng: - Vận dụng hiện tượng cộng hưởng giải quyết tình huống C20 thực tiễn đơn giản 3. Sóng cơ Nhận biết: 2 - Đặc điểm sóng cơ C7, C16 - Công thức bước sóng
  3. SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN VẬT LÍ - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút (ĐỀ CHÍNH THỨC) (Đề có 02 trang) Họ và tên: .....................................................Số báo danh:………… Mã đề 101 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Nếu bỏ qua lực cản, chuyển động nào sau đây là dao động tự do? A. Tòa nhà rung chuyển trong trận động đất. B. Bông hoa rung rinh trong gió nhẹ. C. Mặt trống rung động sau khi gõ. D. Một con muỗi đang đập cánh. Câu 2. Một vật nhỏ khối lượng m DĐĐH với phương trình li độ x = Acos(ωt +  ). Cơ năng của vật dao động này: A. m2A. B. ½. m2A2. C. ½. m2A. D. ½.m.A2. Câu 3. Trong dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian? A. Biên độ. B. Độ lớn gia tốc. C. Li độ. D. Độ lớn vận tốc. Câu 4. Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với A. bình phương biên độ dao động. B. tần số dao động. C. biên độ dao động. D. bình phương li độ dao động. Câu 5. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(4πt) cm. Biên độ dao động của vật là A. –6 cm. B. 12 m. C. 6 cm. D. 4 cm. Câu 6. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là A. vmax = - ωA. B. vmax = ω2A. C. vmax = ωA. D. v max = - ω2A. Câu 7. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi A. tần số của lực cưỡng bức càng lớn. B. lực cản của môi trường càng lớn. C. lực cản của môi trường nhỏ. D. biên độ lực cưỡng bức nhỏ. Câu 8. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω >0). Biên độ của dao động là A. A B. ω. C. φ. D. x Câu 9. Chọn phát biểu đúng về dao động cưỡng bức? A. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật. B. Biên độ của vật dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số dao động riêng của vật. D. Biên độ của vật dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật. Câu 10. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(2πt + π) cm. Tần số góc dao động của vật là A. 2πt + π rad/s. B. 2πt rad/s. C. 2π rad/s. D. π rad/s. Câu 11. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng  . Hệ thức đúng là f  A. v = f. B. v = . C. v = . D. v = 2f.  f Câu 12. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là A. do lực cản môi trường. B. do trọng lực tác dụng lên vật. C. do dây treo có khối lượng đáng kể. D. do lực căng dây treo. Câu 13. Trong phương trình dao động điều hoà x = A cos ( t +  ) . Chọn đáp án phát biểu sai. A. Tần số góc  phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. B. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian.
  4. C. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động. D. Pha ban đầu  không phụ thuộc vào gốc thời gian. Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình:𝑥 = 5 𝑐𝑜𝑠( 100𝜋𝑡)𝑐𝑚. Tọa độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là A. x = 0cm . B. x = −5cm . C. x = 5cm D. x = 1,5cm . Câu 15. Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 24 cm. Biên độ dao động của vật là A. 12cm. B. 3cm. C. 6cm. D. 4cm. Câu 16. Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là l 1 l g g A. T = 2 . B. T = . C. T = 2 . D. T = . g 2 g l l Câu 17. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A.cos (t +  ) . Đại lượng φ được gọi là A. tần số dao động. B. li độ dao động. C. pha ban đầu. D. chu kì dao động. Câu 18. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa? A. a = 2x. B. a = – x2 . C. a = x2 . D. a = – 2x. Câu 19. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10πt + π/3) cm. Pha dao động của vật ở thời điểm t = 0,1 s là A. π/3 rad. B. 5π/3 rad. C. 4π/3 rad. D. 40π/3 rad. Câu 20. Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là m k 1 k 1 m A.  = . B.  = . C.  = . D.  = . k m 2 m 2 k Câu 21. Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có lợi? A. Giọng hát của ca sĩ làm vỡ li. B. Đoàn quân hành quân qua cầu. C. Bệ máy rung lên khi chạy. D. Không khí dao động trong hộp đàn ghi ta. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc 8m/s2. Tính: a. Tần số góc của con lắc lò xo. b. Độ cứng k của con lắc lò xo. Bài 2: Một vật dao động dao động với x = 5cos(t) cm. Tìm li độ của vật dao động tại t = 1 phút? ------ HẾT ------ (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.)
  5. SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN VẬT LÍ - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút (ĐỀ CHÍNH THỨC) (Đề có 02 trang) Họ và tên: .......................................................... Số báo danh:…………….. Mã đề 102 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là A. do lực căng dây treo. B. do trọng lực tác dụng lên vật. C. do dây treo có khối lượng đáng kể. D. do lực cản môi trường. Câu 2. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là A. v max = - ω2A. B. vmax = - ωA. C. vmax = ωA. D. vmax = ω2A. Câu 3. Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là g g 1 l l A. T = . B. T = 2 . C. T = . D. T = 2 . l l 2 g g Câu 4. Nếu bỏ qua lực cản, chuyển động nào sau đây là dao động tự do? A. Mặt trống rung động sau khi gõ. B. Tòa nhà rung chuyển trong trận động đất. C. Một con muỗi đang đập cánh. D. Bông hoa rung rinh trong gió nhẹ. Câu 5. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng  . Hệ thức đúng là f  A. v = 2f. B. v = . C. v = . D. v = f.  f Câu 6. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa? A. a = – 2x. B. a = – x2 . C. a = 2x. D. a = x2 . Câu 7. Trong dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian? A. Biên độ. B. Độ lớn vận tốc. C. Độ lớn gia tốc. D. Li độ. Câu 8. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω >0). Biên độ của dao động là A. A B. x C. φ. D. ω. Câu 9. Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 24 cm. Biên độ dao động của vật là A. 3cm. B. 6cm. C. 4cm. D. 12cm. Câu 10. Chọn phát biểu đúng về dao động cưỡng bức? A. Biên độ của vật dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật.
  6. B. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật. C. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số dao động riêng của vật. D. Biên độ của vật dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 11. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi A. lực cản của môi trường nhỏ. B. tần số của lực cưỡng bức càng lớn. C. lực cản của môi trường càng lớn. D. biên độ lực cưỡng bức nhỏ. Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình:𝑥 = 5 𝑐𝑜𝑠( 100𝜋𝑡)𝑐𝑚. Tọa độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là A. x = 0cm . B. x = −5cm . C. x = 5cm D. x = 1,5cm . Câu 13. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A.cos (t +  ) . Đại lượng φ được gọi là A. li độ dao động. B. chu kì dao động. C. tần số dao động. D. pha ban đầu. Câu 14. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(2πt + π) cm. Tần số góc dao động của vật là A. 2π rad/s. B. π rad/s. C. 2πt rad/s. D. 2πt + π rad/s. Câu 15. Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là m 1 k k 1 m A.  = . B.  = . C.  = . D.  = . k 2 m m 2 k Câu 16. Một vật nhỏ khối lượng m DĐĐH với phương trình li độ x = Acos(ωt +  ). Cơ năng của vật dao động này: A. ½.m.A2. B. ½. m2A. C. ½. m2A2. D. m2A. Câu 17. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10πt + π/3) cm. Pha dao động của vật ở thời điểm t = 0,1 s là A. 4π/3 rad. B. 5π/3 rad. C. π/3 rad. D. 40π/3 rad. Câu 18. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(4πt) cm. Biên độ dao động của vật là A. –6 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 12 m. Câu 19. Trong phương trình dao động điều hoà x = A cos ( t +  ) . Chọn đáp án phát biểu sai. A. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian. B. Pha ban đầu  không phụ thuộc vào gốc thời gian. C. Tần số góc  phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. D. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động. Câu 20. Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với A. bình phương biên độ dao động. B. tần số dao động. C. bình phương li độ dao động. D. biên độ dao động. Câu 21. Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có lợi?
  7. A. Giọng hát của ca sĩ làm vỡ li. B. Đoàn quân hành quân qua cầu. C. Bệ máy rung lên khi chạy. D. Không khí dao động trong hộp đàn ghi ta. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 200g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc 8m/s2. Tính: a. Tần số góc của con lắc lò xo. b. Độ cứng k của con lắc lò xo. Bài 2: Một vật dao động dao động với x = 2cos(t) cm. Tìm li độ của vật dao động tại t = 1 phút? ------ HẾT ------ (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.)
  8. SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN VẬT LÍ - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút (ĐỀ CHÍNH THỨC) (Đề có 02 trang) Họ và tên: .......................................................... Số báo danh:…………….. Mã đề 103 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Chọn phát biểu đúng về dao động cưỡng bức? A. Biên độ của vật dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật. B. Biên độ của vật dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số dao động riêng của vật. D. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật. Câu 2. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là A. do lực căng dây treo. B. do dây treo có khối lượng đáng kể. C. do trọng lực tác dụng lên vật. D. do lực cản môi trường. Câu 3. Một vật nhỏ khối lượng m DĐĐH với phương trình li độ x = Acos(ωt +  ). Cơ năng của vật dao động này: A. m2A. B. ½.m.A2. C. ½. m2A. D. ½. m2A2. Câu 4. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(4πt) cm. Biên độ dao động của vật là A. –6 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 12 m. Câu 5. Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với A. biên độ dao động. B. bình phương biên độ dao động. C. tần số dao động. D. bình phương li độ dao động. Câu 6. Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là l g g 1 l A. T = 2 . B. T = 2 . C. T = . D. T = . g l l 2 g Câu 7. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là A. vmax = - ωA. B. vmax = ω2A. C. vmax = ωA. D. v max = - ω2A. Câu 8. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(2πt + π) cm. Tần số góc dao động của vật là A. π rad/s. B. 2πt + π rad/s. C. 2πt rad/s. D. 2π rad/s. Câu 9. Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 24 cm. Biên độ dao động của vật là A. 3cm. B. 12cm. C. 4cm. D. 6cm. Câu 10. Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là
  9. 1 m 1 k k m A.  = . B.  = . C.  = . D.  = . 2 k 2 m m k Câu 11. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi A. lực cản của môi trường nhỏ. B. tần số của lực cưỡng bức càng lớn. C. lực cản của môi trường càng lớn. D. biên độ lực cưỡng bức nhỏ. Câu 12. Nếu bỏ qua lực cản, chuyển động nào sau đây là dao động tự do? A. Bông hoa rung rinh trong gió nhẹ. B. Một con muỗi đang đập cánh. C. Tòa nhà rung chuyển trong trận động đất. D. Mặt trống rung động sau khi gõ. Câu 13. Trong dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian? A. Biên độ. B. Li độ. C. Độ lớn vận tốc. D. Độ lớn gia tốc. Câu 14. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A.cos (t +  ) . Đại lượng φ được gọi là A. tần số dao động. B. chu kì dao động. C. pha ban đầu. D. li độ dao động. Câu 15. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10πt + π/3) cm. Pha dao động của vật ở thời điểm t = 0,1 s là A. π/3 rad. B. 4π/3 rad. C. 5π/3 rad. D. 40π/3 rad. Câu 16. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa? A. a = x2 . B. a = – x2 . C. a = – 2x. D. a = 2x. Câu 17. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω >0). Biên độ của dao động là A. x B. A C. φ. D. ω. Câu 18. Trong phương trình dao động điều hoà x = A cos ( t +  ) . Chọn đáp án phát biểu sai. A. Pha ban đầu  không phụ thuộc vào gốc thời gian. B. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian. C. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động. D. Tần số góc  phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. Câu 19. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình:𝑥 = 5 𝑐𝑜𝑠( 100𝜋𝑡)𝑐𝑚. Tọa độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là A. x = 1,5cm . B. x = 5cm C. x = 0cm . D. x = −5cm . Câu 20. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng  . Hệ thức đúng là f  A. v = f. B. v = . C. v = . D. v = 2f.  f Câu 21.Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có lợi?
  10. A. Giọng hát của ca sĩ làm vỡ li. B. Đoàn quân hành quân qua cầu. C. Bệ máy rung lên khi chạy. D. Không khí dao động trong hộp đàn ghi ta. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc 8m/s2. Tính: a. Tần số góc của con lắc lò xo. b. Độ cứng k của con lắc lò xo. Bài 2: Một vật dao động dao động với x = 5cos(t) cm. Tìm li độ của vật dao động tại t = 1phút? ------ HẾT ------ (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.)
  11. SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN VẬT LÍ - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút (ĐỀ CHÍNH THỨC) (Đề có 02 trang) Họ và tên: .......................................................... Số báo danh:…………….. Mã đề 104 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω >0). Biên độ của dao động là A. ω. B. A C. x D. φ. Câu 2. Trong dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian? A. Độ lớn gia tốc. B. Biên độ. C. Độ lớn vận tốc. D. Li độ. Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(2πt + π) cm. Tần số góc dao động của vật là A. 2π rad/s. B. 2πt + π rad/s. C. 2πt rad/s. D. π rad/s. Câu 4. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10πt + π/3) cm. Pha dao động của vật ở thời điểm t = 0,1 s là A. 5π/3 rad. B. 4π/3 rad. C. 40π/3 rad. D. π/3 rad. Câu 5. Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là l g g 1 l A. T = 2 . B. T = 2 . C. T = . D. T = . g l l 2 g Câu 6. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A.cos (t +  ) . Đại lượng φ được gọi là A. li độ dao động. B. pha ban đầu. C. chu kì dao động. D. tần số dao động. Câu 7. Một vật nhỏ khối lượng m DĐĐH với phương trình li độ x = Acos(ωt +  ). Cơ năng của vật dao động này: A. ½. m2A. B. ½. m2A2. C. ½.m.A2. D. m2A. Câu 8. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(4πt) cm. Biên độ dao động của vật là A. –6 cm. B. 12 m. C. 4 cm. D. 6 cm. Câu 9. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là A. do dây treo có khối lượng đáng kể. B. do trọng lực tác dụng lên vật. C. do lực cản môi trường. D. do lực căng dây treo. Câu 10. Trong phương trình dao động điều hoà x = A cos ( t +  ) . Chọn đáp án phát biểu sai. A. Tần số góc  phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. B. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian. C. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
  12. D. Pha ban đầu  không phụ thuộc vào gốc thời gian. Câu 11. Nếu bỏ qua lực cản, chuyển động nào sau đây là dao động tự do? A. Mặt trống rung động sau khi gõ. B. Bông hoa rung rinh trong gió nhẹ. C. Tòa nhà rung chuyển trong trận động đất. D. Một con muỗi đang đập cánh. Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình:𝑥 = 5 𝑐𝑜𝑠( 100𝜋𝑡)𝑐𝑚. Tọa độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là A. x = 5cm B. x = 0cm . C. x = −5cm . D. x = 1,5cm . Câu 13. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi A. tần số của lực cưỡng bức càng lớn. B. biên độ lực cưỡng bức nhỏ. C. lực cản của môi trường càng lớn. D. lực cản của môi trường nhỏ. Câu 14. Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 24 cm. Biên độ dao động của vật là A. 6cm. B. 4cm. C. 12cm. D. 3cm. Câu 15. Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với A. tần số dao động. B. bình phương biên độ dao động. C. biên độ dao động. D. bình phương li độ dao động. Câu 16. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là A. vmax = ω2A. B. vmax = - ωA. C. v max = - ω2A. D. vmax = ωA. Câu 17. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa? A. a = – 2x. B. a = – x2 . C. a = 2x. D. a = x2 . Câu 18. Chọn phát biểu đúng về dao động cưỡng bức? A. Biên độ của vật dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật. B. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật. C. Biên độ của vật dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số dao động riêng của vật. Câu 19. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng  . Hệ thức đúng là f  A. v = 2f. B. v = . C. v = . D. v = f.  f Câu 20. Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là 1 k k m 1 m A.  = . B.  = . C.  = . D.  = . 2 m m k 2 k Câu 21. Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có lợi?
  13. A. Giọng hát của ca sĩ làm vỡ li. B. Đoàn quân hành quân qua cầu. C. Bệ máy rung lên khi chạy. D. Không khí dao động trong hộp đàn ghi ta. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 200g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc 8m/s2. Tính: a. Tần số góc của con lắc lò xo. b. Độ cứng k của con lắc lò xo. Bài 2: Một vật dao động dao động với x = 2cos(t) cm. Tìm li độ của vật dao động tại t = 1phút? ------ HẾT ------ (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.)
  14. SỞ GDĐT QUẢNG NAM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN VẬT LÍ - KHỐI LỚP 11 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 101 C B A A D C C A A C A A C C A A C D C A D 102 D C D A D A A A D B A C D A A C A B D A D 103 D D D C B A C D B D A D A C B C B C B A D 104 B B A B A B B C C C A A D C B D A B D C D II. PHẦN TỰ LUẬN Mã đề 101, 103 Câu Nội dung đáp án Thang điểm GIẢI Cách 1: a. Tần số góc của con lắc lò xo là: a = − 2 x  8 = − 2 (−0,02)   = 20rad / s Tóm tắt đúng (+0,5 điểm) Cách 2: Viết công thức đúng (+0,5 điểm) a. Tần số góc của con lắc lò xo là: Thay số đúng (+0,5 điểm) 𝑎 = −𝜔2 𝑥 ⇔ 800 = −𝜔2 (−2) ⇒ 𝜔 = 20𝑟𝑎𝑑/𝑠 Thay số sai (- 0,5 điểm) Đáp số đúng (+0,5 điểm) b. Độ cứng k của con lắc lò xo là: k =  k = m. 2 = 0, 25.202 = 100 N / m m GIẢI Thay số đúng (+0,5 điểm) x = 5cos(t) = 5cos(.60) = 5cm Thay số sai (- 0,5 điểm) Đáp số đúng (+0,5 điểm) Mã đề 102, 104 Câu Nội dung đáp án Thang điểm Câu Nội dung đáp án Thang điểm 1 GIẢI Cách 1: a. Tần số góc của con lắc lò xo là: a = − 2 x  8 = − 2 (−0,02)   = 20rad / s Tóm tắt đúng (+0,5 điểm) Cách 2: Viết công thức đúng (+0,5 điểm) a. Tần số góc của con lắc lò xo là: Thay số đúng (+0,5 điểm) 𝑎 = −𝜔2 𝑥 ⇔ 800 = −𝜔2 (−2) ⇒ 𝜔 = 20𝑟𝑎𝑑/𝑠 Thay số sai (- 0,5 điểm)
  15. b. Độ cứng k của con lắc lò xo là: 𝑘 𝜔=√ ⇒ 𝑘 = 𝑚. 𝜔2 = 0,2.202 = 80𝑁/𝑚 Đáp số đúng (+0,5 điểm) 𝑚 2 GIẢI Thay số đúng (+0,5 điểm) x = 2cos(t) = 2cos(.60) = 2cm Thay số sai (- 0,5 điểm) Đáp số đúng (+0,5 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2