
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
lượt xem 1
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
- MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ GIỮA KÌ I - VẬT LÍ LỚP 11 1. Ma trận - Thời điểm kiểm tra: Tuần 8. - Thời gian làm bài: 45 phút. Thành phần năng lực và các cấp độ tư duy Hiểu Số lệnh hỏi Biết Vận dụng (Trắc nghiệm+1 (Trắc nghiệm) (Tự luận) câu tự luận) Tìm Điể TT Nội dung chủ đề Tìm Tìm hiểu Vận m hiểu thế hiểu thế thế giới dụng Nhận Nhận Nhận giới tự giới tự tự kiến Dạng Dạng Dang thức thức thức nhiên nhiên nhiên thức, 1 2 3 vật lí vật lí vật lí dưới góc dưới góc dưới kỹ độ vật lí độ vật lí góc độ năng vật lí 1 Dao động điều hoà 1.1 Dao động điều hoà 4 1 1 0 0 0 4 2 0 1,5 1.2 Mô tả dao động điều hoà 4 0 1 1 1 0 0 4 2 1 2,5 Vận tốc, gia tốc trong dao động điều 1.3 3 1 1 1 0 0 1 4 2 1 2,5 hoà Động năng, thế năng và sự chuyển 1.4 hoá năng lượng trong dao động điều 3 1 0 3 0 0 0 4 2 1 2,5 hoà 1.5 Dao động tắt dần, dao động cưỡng 2 1 1 0 0 4 0 1,0 bức, hiện tượng cộng hưởng 16 4 4 5 1 0 1 20 8 3 Số YCCĐ (lệnh hỏi) 10 20 9 2 31
- Số điểm 5,0 3,0 2,0 5,0 3,0 2,0 - Hình thức kiểm tra: 70% trắc nghiệm và 30% tự luận. - Cấu trúc: + Mức độ đề: 50% Biết; 30% Hiểu; 20% Vận dụng. + Phần trắc nghiệm nhiều lựa chọn: 5,0 điểm (gồm 20 câu hỏi: mỗi câu 0,25 điểm) + Phần trắc nghiệm đúng – sai: 2,0 điểm (gồm 2 câu hỏi: mỗi câu 1 điểm) + Phần tự luận: 3,0 điểm (gồm 3 câu hỏi: mỗi câu 1 điểm). - Nội dung chi tiết ma trận: 2. Bản đặc tả Thành phần năng lực Tìm hiểu Vận thế Mức độ yêu cầu cần đạt dụng TT Nội dung chủ đề Nhận thức giới tự kiến vật lí nhiên thức, kỹ dưới năng góc độ vật lí 1 Dao động điều hoà - Thực hiện thí nghiệm đơn giản tạo ra được dao động và mô tả được một số ví dụ đơn giản về dao động tự do. 1.1 Dao động điều hoà - Dùng đồ thị li độ - thời gian có dạng hình sin từ hình 4 2 0 vẽ cho trước, nêu được định nghĩa: biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, độ lệch pha. Mô tả dao động điều - Nêu được các khái niệm: biên độ, chu kì, tần số, tần 1.2 số góc, độ lệch pha để mô tả dao động điều hoà. 4 2 1 hoà 1.3 - Nêu và vận dụng được các phương trình về li độ và Vận tốc, gia tốc trong 4 2 1 vận tốc, gia tốc của dao động điều hoà.
- dao động điều hoà - Nêu và vận dụng được được phương trình a = - ω2x của dao động điều hoà. - Sử dụng đồ thị, thực hiện phép tính cần thiết để xác định được: độ dịch chuyển, vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà. Động năng, thế năng và - Mô tả được sự chuyển hoá động năng và thế năng 1.4 sự chuyển hoá năng trong dao động điều hoà. 4 3 0 lượng trong dao động điều hoà - Nêu được ví dụ thực tế về dao động tắt dần, dao động Dao động tắt dần, dao cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng. 1.5 động cưỡng bức, hiện 4 0 tượng cộng hưởng - Chỉ ra được sự có lợi hay có hại của cộng hưởng trong một số trường hợp cụ thể.
- .ĐỀ KIỂM TRA SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH MÔN: VẬT LÝ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo danh: Họ và tên: ........................... Mã đề 101 ........ PHẦN I: (5 ĐIỂM) TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN Câu 1. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là A. vmax = ω2A. B. vmax = ωA. C. vmax = - ωA. D. v max = - ω2A. Câu 2. Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là A. tần số dao động. B. Biên độ dao động. C. pha ban đầu. D. chu kỳ dao động. Câu 3. Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ).).vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình A. v = Aωcos(ωt + φ). B. v = Acos(ωt + φ). C. v = - Aω sin (ωt + φ). D. v = - Asin(ωt + φ). Câu 4. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi nào? A. Khi vận tốc cực đại B. Khi vận tốc bằng không C. Khi li độ lớn cực đại D. Khi li độ bằng không Câu 5. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Biên độ là đại lượng luôn dương. B. Biên độ là đại lượng biến đổi theo thời gian. C. Biên độ là đại lượng luôn âm. D. Biên độ là đại lượng đại số. Câu 6. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa? A. a = – ω2x B. a = ωx2 C. a = ω2x D. a = – ωx2 Câu 7. Chu kỳ dao động là A. thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí xuất phát. B. thời gian ngắn nhất để biên độ dao động trở về giá trị ban đầu. C. thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần. D. thời gian ngắn nhất để li độ dao động trở về giá trị ban đầu. Câu 8. Pha của dao động được cho phép xác định
- A. chu kỳ dao động. B. trạng thái dao động. C. biên độ dao động. D. tần số dao động. Câu 9. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm , tần số góc của dao động là 2π rad / s thì tốc độ cực đại của vật là A. π / 2rad / s . B. 8π cm / s . C. 2 / πrad / s D. 4rad / s . Câu 10. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(2πt + π) cm. Tần số góc dao động của vật là A. 2πt + π rad/s. B. 2πt rad/s. C. π rad/s. D. 2π rad/s. Câu 11. Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là A. T g B. T 2 l C. T 1 l D. T 2 g l g 2 g l Câu 12. Trong dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian? A. Li độ. B. Biên độ. C. Độ lớn vận tốc. D. Độ lớn gia tốc. Câu 13. Một chất điểm dao động điều hoà có tần số góc = 10π (rad/s). Tần số của dao động là A. 10Hz. B. 5 Hz. C. 5π Hz. D. 20Hz. Câu 14. Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với A. tần số dao động B. biên độ dao động C. bình phương biên độ dao động. D. bình phương li độ dao động. Câu 15. Chọn phát biểu đúng về dao động cưỡng bức? A. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số dao động riêng của vật. B. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật. C. Biên độ của vật dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật. D. Biên độ của vật dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 16. Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có hại? A. Vận động viên nhảy cầu mềm. B. Dao động của khung xe ô tô có tần số cưỡng bức bằng tần số riêng. C. Các phân tử nước trong lò vi sóng hoạt động D. Không khí trong hộp đàn violon khi nghệ sĩ chơi nhạc.
- Câu 17. Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là m 1 k k 1 m A. B. C. D. k 2 m m 2 k Câu 18. Động năng của vật dao động điều hòa với chu kì T biến đổi theo thời gian B. theo hàm dạng A. với chu kì T C. với chu kì T/2 D. không đổi sin Câu 19. Nếu bỏ qua lực cản, chuyển động nào sau đây là dao động tự do? A. Tòa nhà rung chuyển trong trận động đất. B. Bông hoa rung rinh trong gió nhẹ. C. Một con muỗi đang đập cánh. D. Mặt trống rung động sau khi gõ. Câu 20. Đồ thị li độ - thời gian của dao động điều hòa là A. một đường thẳng. B. một đường hình sin. C. một đường elip. D. một đường parabol. PHẦN II (2 ĐIỂM). TRẮC NGHIỆM ĐÚNG /SAI Câu 21: Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 7 cos(2 t - ) ( cm ). Em hãy cho biết 2 nhận định nào sau đâu là đúng/sai Phát biểu Đúng Sai A Chiều dài quỹ đạo là 3,5 cm. B Chu kỳ của vật dao động là 1s. C Pha ban đầu của dao động điều hòa là rad. 2 Độ lớn vận tốc cực đại của dao động điều hòa D trên là 14 cm/s. Câu 22: Cho biết các phát biểu sau đây đúng hay sai? Một con lắc lò xo có khối lượng m = 0,5 kg dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và tần số góc 10 rad/s Phát biểu Đúng Sai A Tại vị trí biên, thế năng của vật là 0,04 J. B Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trị biên thì động năng giảm dần, thế năng tăng dần
- C Chu kỳ dao động của vật là s 2 D Tại vị trí cân bằng, động năng của vật bằng 0. III. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 2: ( 1 điểm): Đồ thị li độ của một vật dao động điều Hình vẽ 1.1 hoà có dạng như Hình vẽ 1.1. x(cm a.Xác định chu kì,biên độ của dao ) động b.Xác định li độ và cho biết vị trí của vật của con lắc ở các thời điểm t = 0, t = 0,5s, t = 2,0s, t = 1,5s. Câu 3: ( 1điểm) Một vật khối lượng 500 g thực hiện dao động điều hòa. Đồ thị bên mô tả động năng Wđ vật theo thời gian t. Lấy 2 = 10 a. Xác định biên độ dao động của vật b.xác định độ lớn của gia tốc cực đại của vật. SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH MÔN: VẬT LÝ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 102 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (5 ĐIỂM). Câu 1. Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có hại? A. Dao động của khung xe ô tô có tần số cưỡng bức bằng tần số riêng. B. Các phân tử nước trong lò vi sóng hoạt động C. Không khí trong hộp đàn violon khi nghệ sĩ chơi nhạc. D. Vận động viên nhảy cầu mềm.
- Câu 2. Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là A. chu kỳ dao B. Biên độ dao C. tần số dao động. D. pha ban đầu. động. động. Câu 3. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm , tần số góc của dao động là 2π rad / s thì tốc độ cực đại của vật là A. 4rad / s . B. 2 / πrad / s C. π / 2rad / s . D. 8π cm / s . Câu 4. Đồ thị li độ - thời gian của dao động điều hòa là A. một đường elip. B. một đường parabol. C. một đường thẳng. D. một đường hình sin. Câu 5. Trong dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian? A. Độ lớn gia tốc. B. Li độ. C. Biên độ. D. Độ lớn vận tốc. Câu 6. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(2πt + π) cm. Tần số góc dao động của vật là A. 2π rad/s. B. π rad/s. C. 2πt rad/s. D. 2πt + π rad/s. Câu 7. Chọn phát biểu đúng về dao động cưỡng bức? A. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật. B. Biên độ của vật dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số dao động riêng của vật. D. Biên độ của vật dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật. Câu 8. Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là A. T g B. T 2 g C. T 1 l D. T 2 l l l 2 g g Câu 9. Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với A. bình phương li độ dao động. B. bình phương biên độ dao động. C. tần số dao động D. biên độ dao động Câu 10. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa? A. a = – ωx2 B. a = ωx2 C. a = – ω2x D. a = ω2x Câu 11. Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là
- 1 m 1 k k m A. B. C. D. 2 k 2 m m k Câu 12. Động năng của vật dao động điều hòa với chu kì T biến đổi theo thời gian A. theo hàm dạng B. không đổi C. với chu kì T D. với chu kì T/2 sin Câu 13. Pha của dao động được cho phép xác định A. tần số dao động. B. chu kỳ dao động. C. biên độ dao động. D. trạng thái dao động. Câu 14. Nếu bỏ qua lực cản, chuyển động nào sau đây là dao động tự do? A. Mặt trống rung động sau khi gõ. B. Tòa nhà rung chuyển trong trận động đất. C. Một con muỗi đang đập cánh. D. Bông hoa rung rinh trong gió nhẹ. Câu 15. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi nào? A. Khi vận tốc bằng không B. Khi li độ lớn cực đại C. Khi vận tốc cực đại D. Khi li độ bằng không Câu 16. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Biên độ là đại lượng đại số. B. Biên độ là đại lượng luôn dương. C. Biên độ là đại lượng biến đổi theo thời gian. D. Biên độ là đại lượng luôn âm. Câu 17. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là A. vmax = ωA. B. v max = - ω2A. C. vmax = ω2A. D. vmax = - ωA. Câu 18. Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ).vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình A. v = Aωcos(ωt + φ). B. v = - Acos(ωt + φ). C. v = - Aωsin(ωt + φ). D. v = Acos(ωt + φ). Câu 19. Chu kỳ dao động là A. thời gian ngắn nhất để li độ dao động trở về giá trị ban đầu. B. thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần. C. thời gian ngắn nhất để biên độ dao động trở về giá trị ban đầu.
- D. thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí xuất phát. Câu 20. Một chất điểm dao động điều hoà có tần số góc = 10π (rad/s). Tần số của dao động là A. 20Hz. B. 5π Hz. C. 10Hz. D. 5 Hz. PHẦN II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI (2 ĐIỂM). Câu 1: Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 5 cos(4 t + ) ( cm ). Em hãy cho biết 2 nhận định nào sau đâu là đúng/sai Phát biểu Đúng Sai a Biên độ của dao động điều hòa là 5cm. b Tần số của dao động điều hòa là 4 rad/s. c Chiều dài quỹ đạo chuyển động của vật là 5cm Tốc độ cực đại của dao động điều hòa trên là d 20 cm/s. Câu 2: Cho biết các phát biểu sau đây đúng hay sai? Một con lắc lò xo nằm ngang có khối lượng m = 0,5 kg dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm và tần số góc 10 rad/s Phát biểu Đúng Sai A Tại vị trí biên, thế năng của vật là 0,16 J. B Khi vật đi từ VTCB về vị trí biên thì động năng tăng dần, thế năng giảm dần. C Chu kỳ dao động của động năng và thế năng là s 10 D Tại vị trí biên, động năng của vật bằng 0. PHẦN III. TỰ LUẬN: ( 3 ĐIỂM) Câu 2: ( 1 điểm): Đồ thị li độ của một vật dao động điều hoà có dạng như Hình vẽ a. Xác định chu kì,biên độ của dao động b. Xác định li độ và cho biết vị trí của vật của con lắc ở các thời điểm t = 0, t = 1,0s, t = 2,0s, t = 3s. Câu 3: ( 1điểm) Một vật khối lượng 400g thực hiện dao động điều hòa. Đồ thị bên mô tả động năng Wđ vật theo thời gian t. Lấy 2 10
- a. Xác định biên độ dao động của vật b.xác định độ lớn của gia tốc cực đại của vật À ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH MÔN: VẬT LÝ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 103 PHẦN I (5 ĐIỂM). TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN Câu 1. Chu kỳ dao động là A. thời gian ngắn nhất để li độ dao động trở về giá trị ban đầu. B. thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí xuất phát. C. thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần. D. thời gian ngắn nhất để biên độ dao động trở về giá trị ban đầu. Câu 2. Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là A. Biên độ dao C. chu kỳ dao B. tần số dao động. D. pha ban đầu. động. động. Câu 3. Trong dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian? A. Li độ. B. Độ lớn vận tốc. C. Độ lớn gia tốc. D. Biên độ. Câu 4. Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ).vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình A. v = Aωcosωt + φ). B. v = - Asinωt + φ). C. v = Acosωt + φ). D. v = - Aωsin(ωt + φ). Câu 5. Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với A. bình phương biên độ dao động. B. tần số dao động C. biên độ dao động D. bình phương li độ dao động. Câu 6. Pha của dao động được cho phép xác định A. trạng thái dao động. B. chu kỳ dao động.
- C. tần số dao động. D. biên độ dao động. Câu 7. Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có hại? A. Vận động viên nhảy cầu mềm. B. Các phân tử nước trong lò vi sóng hoạt động C. Không khí trong hộp đàn violon khi nghệ sĩ chơi nhạc. D. Dao động của khung xe ô tô có tần số cưỡng bức bằng tần số riêng. Câu 8. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa? A. a = – ωx2 B. a = ωx2 C. a = ω2x D. a = – ω2x Câu 9. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Biên độ là đại lượng luôn dương. B. Biên độ là đại lượng biến đổi theo thời gian. C. Biên độ là đại lượng luôn âm D. Biên độ là đại lượng đại số. Câu 10. Động năng của vật dao động điều hòa với chu kì T biến đổi theo thời gian B. theo hàm dạng A. với chu kì T C. với chu kì T/2 D. không đổi sin Câu 11. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là A. vmax = ωA. B. vmax = ω2A. C. vmax = - ωA. D. v max = - ω2A. Câu 12. Chọn phát biểu đúng về dao động cưỡng bức? A. Biên độ của vật dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. Biên độ của vật dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật. C. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật. D. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số dao động riêng của vật. Câu 13. Đồ thị li độ - thời gian của dao động điều hòa là A. một đường elip. B. một đường hình sin. C. một đường parabol. D. một đường thẳng. Câu 14. Nếu bỏ qua lực cản, chuyển động nào sau đây là dao động tự do? A. Tòa nhà rung chuyển trong trận động đất. B. Bông hoa rung rinh trong gió nhẹ. C. Một con muỗi đang đập cánh.
- D. Mặt trống rung động sau khi gõ. Câu 15. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm , tần số góc của dao động là 2π rad / s thì tốc độ cực đại của vật là A. 4rad / s . B. π / 2rad / s . C. 2 / πrad / s D. 8π cm / s . Câu 16. Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là A. T 2 l B. T 2 g C. T g D. T 1 l g l l 2 g Câu 17. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(2πt + π) cm. Tần số góc dao động của vật là A. 2πt + π rad/s. B. 2π rad/s. C. 2πt rad/s. D. π rad/s. Câu 18. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi nào? A. Khi li độ lớn cực đại B. Khi li độ bằng không C. Khi vận tốc cực đại D. Khi vận tốc bằng không Câu 19. Một chất điểm dao động điều hoà có tần số góc = 10π (rad/s). Tần số của dao động là A. 20Hz. B. 5π Hz. C. 10Hz. D. 5 Hz. Câu 20. Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là k m 1 m 1 k A. B. C. D. m k 2 k 2 m PHẦN II (2 ĐIỂM). TRẮC NGHIỆM ĐÚNG /SAI Câu 1: Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 7 cos(2 t - ) ( cm ). Em hãy cho biết 2 nhận định nào sau đâu là đúng/sai Phát biểu Đúng Sai A Chiều dài quỹ đạo là 3,5 cm. B Chu kỳ của vật dao động là 1s. C Pha ban đầu của dao động điều hòa là rad. 2 Độ lớn vận tốc cực đại của dao động điều hòa D trên là 14 cm/s.
- Câu 2: Cho biết các phát biểu sau đây đúng hay sai? Một con lắc lò xo có khối lượng m = 0,5 kg dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và tần số góc 10 rad/s Phát biểu Đúng Sai A Tại vị trí biên, thế năng của vật là 0,04 J. B Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trị biên thì động năng giảm dần, thế năng tăng dần C Chu kỳ dao động của vật là s 2 D Tại vị trí cân bằng, động năng của vật bằng 0. III. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1: ( 1 điểm): Đồ thị li độ của một vật dao động điều Hình vẽ 1.1 hoà có dạng như Hình vẽ 1.1. x(cm a.Xác định chu kì,biên độ của dao ) động b.Xác định li độ và cho biết vị trí của vật của con lắc ở các thời điểm t = 0, t = 0,5s, t = 2,0s, t = 1,5s. Câu 2: ( 1điểm) Một vật khối lượng 500 g thực hiện dao động điều hòa. Đồ thị bên mô tả động năng Wđ vật theo thời gian t. Lấy 2 = 10 c. Xác định biên độ dao động của vật d.xác định độ lớn của gia tốc cực đại của vật. SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH MÔN: VẬT LÝ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 104 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (5 ĐIỂM)
- Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(2πt + π) cm. Tần số góc dao động của vật là A.2πt + π rad/s. B. π rad/s. C. 2π rad/s. D. 2πt rad/s. Câu 2. Trong dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian? A. Biên độ. B. Độ lớn vận tốc. C. Li độ. D. Độ lớn gia tốc. Câu 3. Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có hại? A. Không khí trong hộp đàn violon khi nghệ sĩ chơi nhạc. B. Dao động của khung xe ô tô có tần số cưỡng bức bằng tần số riêng. C. Các phân tử nước trong lò vi sóng hoạt động D. Vận động viên nhảy cầu mềm. Câu 4. Nếu bỏ qua lực cản, chuyển động nào sau đây là dao động tự do? A. Một con muỗi đang đập cánh. B. Mặt trống rung động sau khi gõ. C. Bông hoa rung rinh trong gió nhẹ. D. Tòa nhà rung chuyển trong trận động đất. Câu 5. Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ).vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình A. v = Acos(ωt + φ). B. v = Aωcos(ωt + φ). C. v = - Aωsin(ωt + φ). D. v = - Asin(ωt + φ). Câu 6. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là A. v max = - ω2A. B. vmax = ω2A. C. vmax = - ωA. D. vmax = ωA. Câu 7. Một chất điểm dao động điều hoà có tần số góc = 10π (rad/s). Tần số của dao động là A. 5 Hz. B. 5π Hz. C. 10Hz. D. 20Hz. Câu 8. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Biên độ là đại lượng đại số. B. Biên độ là đại lượng luôn dương. C. Biên độ là đại lượng biến đổi theo thời gian. D. Biên độ là đại lượng luôn âm.
- Câu 9. Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là A. T 2 g B. T 1 l C. T 2 l D. T g l 2 g g l Câu 10. Động năng của vật dao động điều hòa với chu kì T biến đổi theo thời gian D. theo hàm dạng A. với chu kì T/2 B. với chu kì T C. không đổi sin Câu 11. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi nào? A. Khi li độ lớn cực đại B. Khi vận tốc bằng không C. Khi li độ bằng không D. Khi vận tốc cực đại Câu 12. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm , tần số góc của dao động là 2π rad / s thì tốc độ cực đại của vật là A. 4rad / s . B. π / 2rad / s . C. 8π cm / s . D. 2 / πrad / s Câu 13. Chu kỳ dao động là A. thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần. B. thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí xuất phát. C. thời gian ngắn nhất để li độ dao động trở về giá trị ban đầu. D. thời gian ngắn nhất để biên độ dao động trở về giá trị ban đầu. Câu 14. Chọn phát biểu đúng về dao động cưỡng bức? A. Biên độ của vật dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật. B. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật. C. Biên độ của vật dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số dao động riêng của vật. Câu 15. Pha của dao động được cho phép xác định A. tần số dao động. B. trạng thái dao động. C. chu kỳ dao động. D. biên độ dao động. Câu 16. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa? A. a = ωx2 B. a = ω2x C. a = – ωx2 D. a = – ω2x Câu 17. Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với
- A. tần số dao động B. bình phương li độ dao động. C. bình phương biên độ dao động. D. biên độ dao động Câu 18. Đồ thị li độ - thời gian của dao động điều hòa là A. một đường thẳng. B. một đường parabol. C. một đường hình sin. D. một đường elip. Câu 19. Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là C. Biên độ dao D. chu kỳ dao A. tần số dao động. B. pha ban đầu. động. động. Câu 20. Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là m 1 k 1 m k A. B. C. D. k 2 m 2 k m PHẦN II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI (2 ĐIỂM). Câu 1: Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 5 cos(4 t + ) ( cm ). Em hãy cho biết 2 nhận định nào sau đâu là đúng/sai Phát biểu Đúng Sai a Biên độ của dao động điều hòa là 5cm. b Tần số của dao động điều hòa là 4 rad/s. c Chiều dài quỹ đạo chuyển động của vật là 5cm Tốc độ cực đại của dao động điều hòa trên là d 20 cm/s. Câu 2: Cho biết các phát biểu sau đây đúng hay sai? Một con lắc lò xo nằm ngang có khối lượng m = 0,5 kg dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm và tần số góc 10 rad/s Phát biểu Đúng Sai a. Tại vị trí biên, thế năng của vật là 0,16 J. b. Khi vật đi từ VTCB về vị trí biên thì động năng tăng dần, thế năng giảm dần. c. Chu kỳ dao động của động năng và thế năng là s 10 d. Tại vị trí biên, động năng của vật bằng 0. PHẦN III. TỰ LUẬN: ( 3 ĐIỂM)
- Câu 2: ( 1 điểm): Đồ thị li độ của một vật dao động điều hoà có dạng như Hình vẽ c. Xác định chu kì,biên độ của dao động d. Xác định li độ và cho biết vị trí của vật của con lắc ở các thời điểm t = 0, t = 1,0s, t = 2,0s, t = 3s. Câu 3: ( 1điểm) Một vật khối lượng 400g thực hiện dao động điều hòa. Đồ thị bên mô tả động năng W vật theo thời gian t. Lấy π2 = 10 đ c. Xác định biên độ dao động của vật d.xác định độ lớn của gia tốc cực đại của vật ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (5 ĐIỂM). (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 25 điểm) Câu 000 101 102 103 104 1 A B A C C 2 C A C B A 3 B C D D B 4 A D D D B 5 C A C A C 6 C A A A D 7 A C A D A 8 C B D D B 9 C B B A C 10 A D C C A 11 A B C A C 12 A B D C C 13 A B D B A 14 B C A D B
- 15 A B D D B 16 A B B A D 17 B C A B C 18 A C C B C 19 A D B D A 20 C B D A D PHẦN II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI (2 ĐIỂM). (ĐỀ 102, 104) Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0, 50 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 21: Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 5 cos(4 t + ) ( cm ). Em hãy cho biết nhận định 2 nào sau đâu là đúng/sai Phát biểu Đúng Sai a Biên độ của dao động điều hòa là 5cm. X b Tần số của dao động điều hòa là 4 rad/s. X (tần số góc) c Chiều dài quỹ đạo chuyển động của vật là 5cm X (10 cm) d Tốc độ cực đại của dao động điều hòa trên là 20 cm/s. X Câu 22: Cho biết các phát biểu sau đây đúng hay sai? Một con lắc lò xo nằm ngang có khối lượng m = 0,5 kg dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm và tần số góc 10 rad/s Phát biểu Đúng Sai a. Tại vị trí biên, thế năng của vật là 0,16 J. X b. Khi vật đi từ VTCB về vị trí biên thì động năng tăng dần, thế X (động năng giảm dần, thế năng tăng năng giảm dần. dần.) X c. Chu kỳ dao động của động năng và thế năng là s 10 d. Tại vị trí biên, động năng của vật bằng 0. X PHẦN II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI (2 ĐIỂM). (ĐỀ 101, 103) Câu 21: Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 7 cos(2 t - ) ( cm ). Em hãy cho biết các nhận định sau 2 đúng hay sai Phát biểu Đúng Sai
- a Chiều dài quỹ đạo là 3,5 cm. X (Đáp án đúng là 14 cm) b Chu kỳ của vật dao động là 1s. X c Pha ban đầu của dao động điều hòa là rad. X ( đáp án đúng là - rad) 2 2 Độ lớn vận tốc cự đại của dao động điều hòa trên là 14 d X cm/s. Câu 22: Cho biết các phát biểu sau đây đúng hay sai? Một con lắc lò xo có khối lượng m = 0,5 kg dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và tần số góc 10 rad/ Phát biểu Đúng Sai a. Tại vị trí biên, thế năng của vật là 0,04 J. X b. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trị biên X thì động năng giảm dần, thế năng tăng dần X (Chu kỳ dao động của vật là là c. Chu kỳ dao động của vật là s 2 s) 5 d. Tại vị trí cân bằng, động năng của vật bằng 0. X ( đáp án đúng là động năng cực đai)

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
641 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
695 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
453 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
632 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
451 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
458 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
602 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
606 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
444 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
407 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
416 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
432 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
453 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
606 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
439 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
603 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
596 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
371 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
