PHÒNG GD - ĐT ĐÔNG HƯNG
TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC I
MÔN: TIN HỌC 9
TT
(1)
Chươn
g /
chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị
kiến thức
(3)
Mức độ nhận thức (4-11) Tổng
%
điểm
(12)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
TNKQ TL
TNKQ TL TNKQ
TL TNKQ TL
1
Chương I: Mạng máy tính và
Internet
Từ máy tính đến
mạng máy tính 3
0.75 đ 1
0.25 đ
4 câu
1 đ
10
%
Mạng thông tin
toàn cầu Internet 6
1.5 đ 4
1 đ
10 câu
2.5 đ
2
5
%
Tổ chức và truy cập
thông tin trên
Internet
4
1 đ 2
0.5 đ 2
2 đ
8 câu
3.5 đ
3
5
%
Tìm hiểu thư điện
tử 3
0.75 đ 1
0.25 đ 1
1 đ
1
1 đ
6 câu
3 đ
3
0
%
Tổng số câu 16 8 3 1 28
T
l
%
4
0%
2
0%
3
0%
10%
100%
T
l
chung
6
0%
4
0%
100%
PHÒNG GD - ĐT ĐÔNG HƯNG
TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 9
TT
Chương /
Chủ đề
Nội dung
/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
VD cao
1
Chương I:
Mạng máy
tính và
Internet
Từ máy
tính đến
mạng máy
tính
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm mạng máy tính
- Nhận biết được các kiểu kết nối, các
thành phần cơ bản của mạng y tính
- Nêu được lợi ích của mạng máy nh
Thông hiểu:
- Giải thích được do cần kết nối
m
ng máy tính
3 TN 1 TN
Mạng
thông tin
toàn cầu
Internet
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm mạng Internet
- Nêu được một số dịch vụ, ứng dụng
của Internet
- Chỉ ra được các công việc cần làm
để kết nối một máy tính vào Internet
Thông hiểu:
- Phân biệt được điểm khác biệt giữa
Internet và các mạng LAN, WAN
- Giải thích được sao Internet
mạng của các mạng máy tính
- Hiểu được lợi ích khi sử dụng các
dịch vụ và ứng dụng của Internet
- Liên hệ thực tế các bước kết nối vào
Internet c
a gia đ
ình (nhà tr
ư
ng)
6 TN 4 TN
Tổ chức và
truy cập
thông tin
trên
Internet
Nhận biết
- Nêu được khái niệm hệ thống www,
trang web, website, địa chỉ trang web,
địa chỉ website.
- Nêu được khái niệm trình duyệt
web, kể tên một số trình duyệt thông
dụng.
- Nêu được khái niệm máy tìm kiếm,
kể tên một số máy tìm kiếm.
Thông hiểu:
- Phân biệt được trang siêu văn bản
trang web.
- Giải thích được Internet kho dữ
liệu khổng lồ bất cứ ai cũng thể
truy cập và sử dụng.
- Xác định được từ khoá ứng với một
m
c đích t
ìm ki
ế
m cho trư
c
4 TN 2 TN
2 TL
(1LT
+
1TH)
- Hiểu được các bước truy cập vào
trang web các bước tìm kiếm
thông tin trên Internet.
Vận dụng:
- Sử dụng được trình duyệt để truy
cập o các trang web, lưu trang web,
lưu hình ảnh, video đánh dấu
trang.
- Sử dụng được y tìm kiếm thông
tin trên Internet bằng t khóa, xem
kết quả tìm kiếm là hình ảnh, video
- Thực hiện được việc tìm kiếm Video
trên Youtube
Tìm hiểu
thư điện tử
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm thư điện tử
- Nêu được các bước cần thực hiện để
sử dụng thư điện tử
- Nêu được chức năng của thư điện tử
Thông hiểu:
- Chra được những ưu, nhược điểm
cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với
các phương thức liên lạc khác.
- Hiểu quy trình hoạt động của hệ
thống thư điện tử.
- Phân biệt được khái niệm hộp thư
điện tử và địa chỉ thư điện tử.
Vận dụng:
- Thực hiện được việc: Tạo hộp thư
điện tử, đăng nhập, gửi, nhận thư,
đính kèm tệp, tải tệp tin kèm theo thư
điện tử
Vận dụng cao:
Giải thích được vì sao mỗi địa chỉ thư
điện tử duy nhất trên phạm vi toàn
c
u
3 TN 1 TN 1 TL
(TH)
1 TL
(LT)
Tổng 16 8 3 1
Tỉ lệ % 40% 20% 30% 10%
Tỉ lệ chung 60% 40%
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG
TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG
ĐỀ SỐ 01
Đề gồm 4 trang
ĐỀ KIỂM TRA GIA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN :TIN HỌC 9
(Thời gian làm bài 45 phút)
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Một mạng máy tính gồm các thành phần:
Các máy tính, vỉ mạng, dây dẫn và phần mềm mạng
A. Các máy tính và các thiết bị dùng chung trên mạng
B. Thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn, thiết bị kết nối và giao thức truyền thông
C. Thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn, thiết bị kết nối
Câu 2: Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy tính để tập trung trong một khu vực như trong phòng học, phòng làm việc
B. Một hệ thống các máy tính được kết nối vật lí với nhau.
C. Hai hay nhiều máy tính để gần nhau được nối với nhau bằng dây cáp mạng.
D. Hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau thông qua các phương tiện truyền dẫn, sao cho
các máy tính trong mạng có thể trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị.
Câu 3: Những thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu cuối ?
A. Dây cáp mạng, sóng wifi
B. Các thiết bị định tuyến (router) và chuyển mạch (switch)
C. Các thiết bị kết nối vào mạng như máy tính, máy in, ti vi
D. Các gic cắm hai đầu y mạng
Câu 4: Chọn phương án đúng nhất: Kết nối mạng máy tính để:
A. Giải trí
B. Trao đổi thông tin và chia sẻ tài nguyên
C. Trao đổi thông tin
D. Nghe được nhiều bài hát
Câu 5: Chọn phát biểu sai:
A. Không cá nhân hay tổ chức nào sở hữu toàn bộ mạng Internet
B. Mỗi thành phần của mạng Internet (máy tính, mạng máy tính tham gia kết nối Internet) thể
thuộc sở hữu của cá nhân hoặc tổ chức nào đó.
C. Mạng Internet tạo môi trường cho việc chia sẻ tri thức, thông tin, phát triển các dịch vụ trên mạng
D. Các máy tính tham gia Internet ng giống như các máy tính trong một mạng LAN không kết nối
Internet có thể trao đổi dữ liệu với nhau mà không cần dùng giao thức TCP/IP
Câu 6: Internet là mạng của các mạng máy tính vì:
A. Internet là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới
B. Internet có các dịch vụ và ứng dụng được nhiều người sử dụng
C. Các máy tính đơn lhoặc các mạng LAN, WAN được kết nối vào hthống mạng của nhà cung
cấp dịch vụ mạng rồi từ đó kết nối vào Internet
D. Các máy tính đơn lẻ hoặc mạng máy tính tham gia vào Internet một cách tự nguyện và bình đẳng
Câu 7: Giúp con người kinh doanh; mua, bán hàng online; thanh toán trực tuyến là những lợi ích
khi sử dụng ứng dụng nào của Internet:
A. Thương mại điện tử C. Hội thảo trực tuyến
B. Đào tạo qua mạng D. Trò chơi trực tuyến
Câu 8: Khi muốn mua máy tính, em truy cập Internet để biết thông tin về các loại máy tính hiện
trong các cửa ng cùng với giá của chúng. Như vậy em đã sdụng những dịch vụ hoặc ng
dụng nào trên Internet ?
A. Tra cứu thông tin trên Internet
B. Trò chuyện trực tuyến
C. Thương mại điện tử
D. Cả A và C
Câu 9: Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet ?
A. Là mạng có người điều hành, quản trị
B. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú
C. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kĩ thuật máy tính
D. Là hệ thống kết nối các máy tính và mạng y tính quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao
thức TCP/IP
Câu 10: Làm thế nào để kết nối Internet ?
A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được cài đặt và cấp quyền truy cập
B. Nếu nhà bạn có sử dụng điện thoại thì bạn thể truy cập Internet và sử dụng tốt dịch vbất cứ
lúc nào.
C. Nếu nhà bạn có máy tính bạn có thể kết nối trực tiếp vào mạng Internet.
D. Các câu trên đều sai
Câu 11: Khi em tìm được nhiều tài liệu hay trên Internet, em muốn gửi tài liệu đó cho các bạn
nơi xa em sử dụng dịch vụ nào của Internet ?
A. Thương mại điện tử
B. Hội thảo trực tuyến
C. Thư điện tử
D. Tổ chức và khai thác thông tin trên Web
Câu 12: Trường của em đăng kí với nhà cung cấp mạng Internet nào ?
A. VNPT B. FPT C. Viettel D. CMC
Câu 13: Dịch vụ nào của Internet được nhiều người sử dụng nhất để xem thông tin ?
A. Đào tạo trực tuyến
B. Thư điện tử
C. Tìm kiếm thông tin
D. Tổ chức và khai thác thông tin trên web
Câu 14: Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Mọi thông tin trên Internet đều là thông tin miễn phí
B. Các máy tính đơn lẻ hoặc mạng máy tính tham gia vào Internet một cách tự nguyện và bình đẳng
C. Khi tham gia Internet, các thiết bị phải tuân thủ quy tắc chung về trao đổi thông tin
D. Mạng Internet tạo môi trường cho việc chia sẻ tri thức, thông tin, phát triển các dịch vụ trên mạng
Câu 15: Phần mềm sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet được
gọi là:
A. Phần mềm lập trình