Trường THCS Phương Đông Họ và tên: ......................... Lớp:……..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI ( 2022-2023) MÔN: VẬT LÍ . Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét:
vật so với vật khác. B. phương chiều của vật. vị trí của vật so với vật khác. D. hình dạng của vật so với vật
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1. Chuyển động cơ học là sự thay đổi A. C. khác. Câu 2. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc? A. m.s. B. km/h. C. cm.phút. D. s/m. Câu 3. Một người đi được quãng đường s1 với vận tốc v1 hết t1 giây, đi được quãng đường tiếp theo s2 với vận tốc v2 hết t2 giây. Dùng công thức nào để tính vận tốc trung bình của người này trên hai quãng đường s1 và s2?
D.
vt
b =
N/m3
. B. N/m 2 .
C. N/m. D.
Câu 4. Đơn vị của áp suất là A. kg/m3 . Câu 5. Công thức tính áp suất chất rắn A. p = F/S. B. p = A/t. C. p = F.S. D. p = S/F. Câu 6. Trang và Tuấn cùng ngồi trên toa tàu đang chuyển động. Trang ngồi ở toa đầu, Tuấn ngồi ở toa cuối. So với A. mặt đường thì Trang và Tuấn đều đứng yên. B. các toa khác, Trang và Tuấn đang chuyển động. C. Tuấn thì Trang đang chuyển động ngược chiều. D. Trang thì Tuấn đang đứng yên. Câu 7. Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị ngã về phía sau, chứng tỏ xe đột ngột A. rẽ sang phải. B. giảm tốc độ. C. rẽ sang trái. D. tăng tốc độ. Câu 8. Cặp lực nào sau đây tác dụng lên một vật làm vật đang đứng yên, tiếp tục đứng yên? A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
hòn đá lăn từ trên núi xuống. xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa.
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều. C. Hai lực cùng cường độ, có phương nằm trên cùng một đường thẳng, ngược chiều. D. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều. Câu 9. Chuyển động do quán tính là A. B. C. lá rơi trên cao xuống. D. xe đạp đang chạy trên đường. Câu 10. Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi A. quyển sách để yên trên mặt bàn nằm nghiêng. B. ô tô đang chuyển động, đột ngột hãm phanh (thắng). C. quả bóng bàn đặt trên mặt nằm ngang nhẵn bóng. D. xe đạp đang lên dốc. II. TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu 11. (1đ) Thế nào là chuyển động đều? Cho ví dụ. Câu 12. (1đ) Hãy tìm cách làm tăng lực ma sát có lợi hoặc giảm ma sát có hại trong trường hợp sau: Đi trên sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã. Câu 13. (1đ) Quả cầu nặng 0,2kg được treo vào một sợi dây cố định (H.5.1). Hãy biểu diễn các vectơ lực tác dụng lên quả cầu. Chọn tỉ xích 1N ứng với 1cm.
.Câu 14. (1đ) - Chất lỏng gây ra áp suất như thế nào? - Viết công thức tính áp suất chất lỏng. Câu 15. (1đ) Một người dự định đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 6km/h. Người đó tính nếu tăng vận tốc lên 12km/h thì người đó sẽ đến B sớm hơn 30phút. a) Tính thời gian người đó đến B theo dự định ban đầu? b) Tính quãng đường AB? …HẾT…
Người ra đề
Trương Thị Sang
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2022-2023 Môn: VẬT LÍ LỚP 8
Câu 1(NB): Biết được chuyển động cơ học là gì. Câu 2(NB): Biết được đơn vị vận tốc là gì. Câu 3 (NB):Biết được công thức tính vận tốc trung bình. Câu 4(NB): Biết đơn vị của áp suất là gì. Câu 5(NB): Biết được công thức tính áp suất chất rắn. Câu 6(TH): Hiểu được tính tương đối của chuyển động. Câu 7(TH): Hiểu được sự chuyển động theo quán tính. Câu 8(NB): Biết được thế nào là 2 lực cân bằng. Câu 9(TH): Hiểu sự chuyển động của vật theo quán tính. Câu 10(TH): Hiểu được lực ma sat nghỉ xuất hiện khi nào. Câu 11(NB): Biết thế nào là chuyển động đều và nêu được ví dụ. Câu 12(VDT): Vận dụng và tìm cách để tăng hoặc giảm lực ma sat. Câu 13( VDT):Vận dụng tính và biểu diễn 2 lực cân bằng. Câu 14(TH): Hiểu áp suất chất lỏng gây ra như thế nào và viết công thức tính áp suất chất lỏng. Câu 15(VDC): Vận dụng công thức tính được thời gian và quãng đường chuyển động của một người.
……..HẾT……
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN:VẬT LÝ 8
I. TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/A C
B
C
B
A
D
D
C
B
A
II. TỰ LUẬN: ( 5đ) Câu 11. (1đ)
Chuyển động đều là chuyển động có độ lớn vận tốc không thay đổi theo thời gian. (0,5đ) Ví dụ: Máy quạt đang chạy ổn định. (0,5đ)
Câu 12. (1đ)
Đi trên sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã là do ma sát nghỉ nhỏ, lực ma sát nghỉ xuất hiện trong trường học này là có lợi. Để tăng ma sát nghỉ ta có thể bật quạt, dùng vải khô lau sàn, đi dép nhựa sạch …trong nhà chống trượt. (2 ý, mỗi ý được 0,5đ) Câu 13. (1đ) Trọng lượng của quả cầu: P = 10.m = 10.0,2 = 2N
Khi quả cầu đứng yên, lực hút trái đất và lực kéo của sợi dây tác dụng lên quả cầu là hai lực cân bằng nên ta có: P = T = 2N
Câu 14.(1đ)
- Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó.(0,5đ)
- Công thức tính áp suất chất lỏng (0,5đ):
p = d. h .
Trong đó:
p: áp suất ở đáy cột chất lỏng (N/m2.)
d: trọng lượng riêng chất lỏng (N/m3)
h: chiều cao cột chất lỏng (m)
Câu 15. (1đ) Tóm tắt: v1 = 6km/h
Giải a) Gọi t là thời gian đến người đó đến B theo dự tính ban đầu. Ta có: s = v1. t = 6.t (1) (0,25đ) Thời gian người đó đến B nếu đi với vận tốc lên 12km/h là t – t’ Ta có : s = v2. (t – t’) = 12.(t – 0,5) (2) (0,25đ) Từ (1) và (2) ta có: 6.t = 12(t – 0,5)
a) v1 = 12km/h, t’ = 30 phút = 0,5h t =? b) s =?
t = 1h (0,25đ) b) quãng đường AB: s = v1.t = 6.1 = 6km (0,25đ)
(Chú ý: học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
……HẾT…..
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: VẬT LÍ LỚP 8. Thời gian làm bài: 45 phút
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TL TNKQ TN KQ
1. Chuyển động cơ học. 1.Tính được thời gian và quãng đường chuyển động
1. Hiểu được tính tương đối của chuyển động và đứng yên. 2. Hiểu được độ lớn vận tốc đặc trưng cho tính nhanh, chậm của chuyển động. 3. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ học và tính tương đối của chuyển động cơ học. 4. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
Số câu 1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học. 2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được đơn vị đo của tốc độ. 3. Nêu được thế nào là chuyển động đều, chuyển động không đều và cho ví dụ. 4. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình. 3 câu C1,C2,C3 1 câu C11 1 câu C6
Số điểm Tỉ lệ % 1,5đ 15% 1đ 10% 0,5đ 5%
1. Tìm được cách tăng hoặc giảm ma sat có ích,có hại 2. Lực - Quán tính.
1. Nêu được lực là một đại lượng vectơ. 2. Nêu được thế nào là hai lực cân bằng.
1. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật. 2.Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động. 3.Nêu được quán tính của một vật là gì?. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính. 4. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt. 5. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn. 6. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ.
0 Số câu 1 câu C8 3 câu C7,C9,C10 1 câu C12
0 Số điểm Tỉ lệ % 0,5đ 5% 1,5đ 15% 1đ 10%
1. Tính và biểu diễn các vecto lực
3. Áp suất. Áp suất chất lỏng
1. Nêu được khái niệm áp lực, áp suất của chất rắn và đơn vị đo áp suất là gì. 2. Nhận biết được công thức tính áp suất chất rắn
1. Hiểu được tác dụng do áp lực gây ra. 2. Hiểu được nguyên tắc làm tăng giảm áp suấ chất rắn. 3. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng. 4. Viết được công thức áp suất chất lỏng.
Số câu 2 câu C4,C5 1 câu C14 1 câu C13
1đ 10% Số điểm Tỉ lệ % 1đ 10% 1đ 10%
7 câu 5 câu 2 câu 1 câu Tổng số câu
4 điểm 40% 3 điểm 30% 2 điểm 20% 1điểm 10% Tổng số điểm Tỉ lệ %