Tiết 7: KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NS: 8/10/2022 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Môn: Vật lí 8 Thời gian kiểm tra: 45 phút.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao

Tên Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL

Chủ đề 1:Chuyển động cơ

Vận dụng công thức tính vận tốc

1. Vận dụng được công thức tính tốc độ . 2. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều. a) Chuyển động cơ. Các dạng chuyển động cơ b) Tính tương đối của chuyển động cơ c) Tốc độ

1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. 2. Biết được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. 3. Nêu được đơn vị đo của tốc độ. 4. Nêu được định nghĩa chuyển động đều, chuyển động không đều 5. Nêu được định nghĩa vận tốc và công thức tính vận tốc. 1.Hiểu được ý nghĩa của độ lớn vận tốc. 2.Hiểu được đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị quãng đường và đơn vị thời gian. 3. Phân biệt được khi nào vật chuyển động, đứng yên ở các trường hợp cụ thể trong thực tế. 4.Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm.

Số câu C1, C5, C7 C16, C17 C2, C3, C4, C6 0 0 C19 0 C20

1 2 1,32 0 0 1,5 0 1

Số điểm Tỉ lệ % 2.Chủ đề 2. Lực

1. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.

a) Lực. Biểu diễn lực b) Quán tính của vật c) Lực ma sát

1. Nêu được lực là một đại lượng vectơ. 2. Biết được để biểu diễn lực người ta dùng một mũi tên. 3. Biết được lực ma sát trượt xuất hiện khi có một vật trượt trên bề mặt một vật khác.

1.Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật. 2.Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động. 3. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, ma sát trượt, ma sát lăn. 4. Nêu được quán tính của một vật

là gì và phụ thuộc vào những yếu tố nào?

C8, C13, C14 0 0 0 C18 0 0 Số câu

1 C9, C10, C11, C12, C15 1,65 0 0 0 0.5 0 0

8 9 Số điểm Tỉ lệ % TS câu 2 1

4 40% 3 30% 2 20% 1 10% TS điểm Tỉ lệ %

2

KIỂM TRA GIỮA KỲ I (2022 - 2023) MÔN: VẬT LÝ 8 Thời gian làm bài: 45 phút

Họ và tên HS Lớp Trường THCS Kim Đồng

Số báo danh:

Phòng thi:

Điểm:

Họ tên, chữ ký GK1

Họ tên, chữ ký GK2

Họ tên, chữ ký GT

Phần I: Trắc nghiệm: Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1: Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi:

A. Vị trí của vật so với vật mốc càng xa.

B. Vị trí của vật so với vật mốc càng gần.

C. Vị trí của vật so với vật mốc không thay đổi theo thời gian.

D. Khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi.

Câu 2: Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào?

A. đơn vị quãng đường B. đơn vị thời gian

C. đơn vị quãng đường và đơn vị thời gian D. các yếu tố khác

Câu 3: Một chiếc thuyền chuyển động trên sông, câu nhận xét nào dưới đây không đúng?

A. Thuyền chuyển động so với người lái thuyền. B. Thuyền chuyển động so với bờ sông.

C. Thuyền đứng yên so với người lái thuyền. D. Thuyền chuyển động so với cây cối trên bờ. Câu 4: Vận tốc của một ô tô là 36km/h. Điều đó cho biết gì? A. Ô tô chuyển động được 36km. B. Ô tô chuyển động trong một giờ C. Trong mỗi giờ, ô tô đi được 36km. D. Ô tô đi 1km trong 36 giờ. Câu 5: Đơn vị nào sau đây là đơn vị hợp pháp của vận tốc?

B. Vật chuyển động nhanh hay chậm .

A. m/s B. m/phút C. km/s D. km/phút Câu 6: Các chuyển động sau đây, chuyển động nào là không đều? A.Chuyển động của đoàn tàu bắt đầu rời ga B.Chuyển động của đầu kim đồng hồ C.Chuyển động của cánh quạt đang chạy ổn định D.Chuyển động tự quay của trái đất. Câu 7 : Độ lớn của vận tốc cho ta biết: A. Hướng chuyển động của vật. C. Nguyên nhân vì sao vật chuyển động. D. Sự thay đổi hình dạng của vật khi chuyển động. Câu 8: Nói lực là đại lượng véctơ, bởi vì

A. lực có độ lớn, phương và chiều B. lực làm cho vật bị biến dạng

C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ

D. lực làm cho vật chuyển động

Câu 9: Khi nói về quán tính của một vật, trong các kết luận dưới đây, kết luận nào khôngđúng?

A. Tính chất giữ nguyên vận tốc và hướng chuyển động của vật gọi là quán tính.

B. Vì có quán tính nên mọi vật không thể thay đổi vận tốc ngay được.

C. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính nhỏ và ngược lại.

D. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính lớn và ngược lại.

Câu 10: Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là:

A. Lực ma sát trượt B. Lực ma sát lăn C. Lực ma sát nghỉ D. Lực quán tính. Câu 11: Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng, thì

A. vật chuyển động với tốc độ tăng đần. B. vật chuyển động với tốc độ giảm dần.

B. tăng vận tốc. C. rẽ sang trái. D. rẽ sang phải.

C. hướng chuyển động của vật thay đổi. D. vật giữ nguyên tốc độ. Câu 12: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe đột ngột : A. giảm vận tốc. Câu 13: Khi nào xuất hiện lực ma sát trượt? A. Khi có một vật trượt trên bề mặt một vật khác B. Khi có một vật đứng yên trên bề mặt một vật khác C. Khi có một vật lăn trên bề mặt một vật khác D. Khi có một vật kéo một vật khác Câu 14: Để biểu diễn lực, người ta dùng: A. Một đường thẳng B.Một đường cong C.Một dấu chấm D. Một mũi tên Câu 15: Tay ta cầm nắm được các vật là nhờ có: A. Ma sát nghỉ B. Ma sát lăn C.Ma sát trượt D. Quán tính Phần II: Tự luận(5 điểm) Câu 16( 2,5 điểm): a)Thế nào là chuyển động đều? b) Viết công thức tính vận tốc. Chú thích tên, đơn vị các đại lượng trong công thức. c)Hãy biểu diễn trọng lực tác dụng lên vật có khối lượng 3 kg. Tỉ xích 1cm ứng với 10N Câu 17(2,5 điểm): Một người đi xe đạp từ A đến C qua hai chặng đường:

- Đoạn lên dốc AB dài 1200m hết 600 giây. - Đoạn đường ngang BC dài 3600m hết 900s.

a)Tính vận tốc trung bình của người đó trên đoạn đường AB, và trên trên cả quãng đường từ A đến C theo đơn vị m/s b)Cho quãng đường từ A đến C dài 24km. Nếu người đi xe đạp đi liên tục không nghĩ thì sau 2h người đó sẽ đến C.Nhưng khi đi được 30 phút, người đó dừng lại 15 phút rồi mới đi tiếp.Hỏi ở quãng đường sau người đó phải đi với vận tốc là bao nhiêu để đến B kịp lúc?

Hết

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................... .

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................

KIỂM TRA GIỮA KỲ I (2022 - 2023) MÔN: VẬT LÝ 8 Thời gian làm bài: 45 phút

Họ và tên HS Lớp Trường THCS Kim Đồng

Số báo danh:

Phòng thi:

Điểm:

Họ tên, chữ ký GK1

Họ tên, chữ ký GK2

Họ tên, chữ ký GT

Phần I: Trắc nghiệm(5 điểm): Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1: Nói lực là đại lượng véctơ, bởi vì:

A. lực làm cho vật bị biến dạng B. lực có độ lớn, phương và chiều

C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ

D. lực làm cho vật chuyển động

Câu 2: Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là: A. Lực ma sát trượt B. Lực ma sát lăn C. Lực ma sát nghỉ D. Lực quán tính. Câu 3: Khi nói về quán tính của một vật, trong các kết luận dưới đây, kết luận nào khôngđúng?

A. Tính chất giữ nguyên vận tốc và hướng chuyển động của vật gọi là quán tính.

B. Vì có quán tính nên mọi vật không thể thay đổi vận tốc ngay được.

C. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính nhỏ và ngược lại.

D. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính lớn và ngược lại.

Câu 4: Một vật đang đứng yên, chịu tác dụng của hai lực cân bằng, thì

A. vật chuyển động với tốc độ tăng đần. B. vật chuyển động với tốc độ giảm dần.

B. tăng vận tốc. C. rẽ sang trái. D. rẽ sang phải.

C. vật lúc chuyển động, lúc đứng yên D. vật tiếp tục đứng yên Câu 5: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe đột ngột : A. giảm vận tốc. Câu 6: Khi nào xuất hiện lực ma sát lăn? A. Khi có một vật trượt trên bề mặt một vật khác B. Khi có một vật đứng yên trên bề mặt một vật khác C. Khi có một vật lăn trên bề mặt một vật khác D. Khi có một vật kéo một vật khác Câu 7: Để biểu diễn lực, người ta dùng: A. Một đường thẳng B.Một đường cong C. Một mũi tên D.Một dấu chấm Câu 8: Tay ta cầm nắm được các vật là nhờ có: A. Ma sát lăn B. Ma sát nghỉ C.Ma sát trượt D. Quán tính Câu 9: Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi:

A. Vị trí của vật so với vật mốc càng xa.

B. Vị trí của vật so với vật mốc càng gần.

C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.

D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi. Câu 10 :Các chuyển động sau đây, chuyển động nào là không đều? A.Chuyển động của đoàn tàu bắt đầu rời ga B.Chuyển động của đầu kim đồng hồ C.Chuyển động của cánh quạt đang chạy ổn định. D.Chuyển động tự quay của trái đất. Câu 11: Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào?

A. đơn vị quãng đường B. đơn vị thời gian

C. đơn vị quãng đường và đơn vị thời gian D. các yếu tố khác

Câu 12: Một chiếc thuyền chuyển động trên sông, câu nhận xét nào dưới đây không đúng?

A. Thuyền chuyển động so với người lái thuyền. B. Thuyền chuyển động so với bờ sông.

B. Vật chuyển động nhanh hay chậm .

C. Thuyền đứng yên so với người lái thuyền. D. Thuyền chuyển động so với cây cối trên bờ. Câu 13: Vận tốc của một ô tô là 65km/h. Điều đó cho biết gì? A. Ô tô chuyển động được 65km. B. Ô tô chuyển động trong một giờ C. Ô tô đi 1km trong 65 giờ. D. Trong mỗi giờ, ô tô đi được 65km. Câu 14 : Độ lớn của vận tốc cho ta biết: A. Hướng chuyển động của vật. C. Nguyên nhân vì sao vật chuyển động.D. Sự thay đổi hình dạng của vật khi chuyển động. Câu 15: Đơn vị nào sau đây là đơn vị hợp pháp của vận tốc?

A. m/phút B. km/s C. km/h D. km/phút

Phần II: Tự luận(5 điểm) Câu 16( 2,5điểm): a) Thế nào là chuyển động không đều? b) Viết công thức tính vận tốc trung bình của chuyển động không đều. c) Hãy biểu diễn trọng lực tác dụng lên vật có khối lượng 5 kg.Tỉ xích tùy chọn. Câu 19(2,5 điểm): Một người đi xe đạp từ A đến B dài 1400m hết 800 giây. Sau đó đi tiếp đoạn đường BC dài 3800m hết 900 giây. a)Tính vận tốc trung bình của người đó trên các đoạn đường AB và trên trên cả quãng đường từ A đến C theo đơn vị m/s b)Cho quãng đường từ A đến C dài 24km. Nếu người đi xe đạp đi liên tục không nghĩ thì sau 2h người đó sẽ đến C.Nhưng khi đi được 30 phút, người đó dừng lại 15 phút rồi mới đi tiếp.Hỏi ở quãng đường sau người đó phải đi với vận tốc là bao nhiêu để đến B kịp lúc?

Hết

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

I.Phần trắc nghiệm:(5điểm) Trả lời đúng mỗi câu được 0,33 điểm ĐỀ 1 Câu

4 1 3 5 6 2 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Đáp án C C A C A A B A C B D C A D A

(0,75 điểm)

II.Tự luận:(5 điểm) Câu 16(2,5 điểm): a) Nêu đúng định nghĩa chuyển động đều được 1điểm. b) Viết đúng công thức vận tốc 0,4 điểm - chú thích được tên, đơn vị các đại lượng trong công thức 0,6 điểm Câu 16c (0,5 điểm) -Xác định được 3 yếu tố của lực (0,25 điểm) -Biểu diễn lực đúng (0,25 điểm) Câu 17(2,5 điểm) Câu a.(1,5 điểm) Vận tốc trung bình trên đoạn đường AB là Vtb1= s1 / t1= 1200/600 =2m/s (0,75 điểm) Vận tốc trung bình trên cả quãng đường AC là Vtb = S1 + S2 /t1 + t2 = 1200+3600/600+900=3,2m/s Câu b.(1 điểm) Vận tốc đi theo dự định là: v=s/t=24/2=12 km/h (0,2 điểm) Quãng đường đi được trong 30 phút đầu là: s1=v.t1=12.1/2=6km (0,2 điểm) Quãng đường còn lại phải đi là: s2= s - s1= 24-16= 18km (0,2 điểm) Thời gian còn lại để đi hết quãng đường là: t2= 2 – (1/2+1/4) =5/4 h (0,2 điểm) Vận tốc phải đi quãng đường còn lại để đến B kịp như dự định là: v, = s2 /t2 = 18 /5/4 = 14,4 km/h(0,2 điểm) Chú ý: -Thiếu công thức trừ 0,25 điểm -Thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm

ĐỀ 2: I.Phần trắc nghiệm:(5điểm) Trả lời đúng mỗi câu được 0,33 điểm 3 Câu

2 5 6 1 4 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Đáp án B B C D C C C B C A C A D B C

II.Tự luận:(5 điểm) Câu 16(2,5 điểm): a) Nêu đúng định nghĩa chuyển động không đều được (1điểm.) b) Viết đúng công thức vận tốc trung bình (1 điểm) Câu 16c (0,5 điểm) -Xác định được 3 yếu tố của lực (0,25 điểm) -Biểu diễn lực đúng (0,25 điểm) Câu 17(2,5 điểm) Câu a.(1,5 điểm) Vận tốc trung bình trên đoạn đường AB là Vtb1= s1 / t1= 1400/800 =1,75m/s (0,75 điểm) Vận tốc trung bình trên cả quãng đường AC là Vtb = S1 + S2 /t1 + t2 = 1400+3800/800+900=3m/s (0,75 điểm) Câu b.(1 điểm) Vận tốc đi theo dự định là: v=s/t=24/2=12 km/h (0,2 điểm) Quãng đường đi được trong 30 phút đầu là: s1=v.t1=12.1/2=6km (0,2 điểm) Quãng đường còn lại phải đi là: s2= s - s1= 24-16= 18km (0,2 điểm) Thời gian còn lại để đi hết quãng đường là: t2= 2 – (1/2+1/4) =5/4 h (0,2 điểm) Vận tốc phải đi quãng đường còn lại để đến B kịp như dự định là: v, = s2 /t2 = 18 /5/4 = 14,4 km/h(0,2 điểm)

Chú ý: -Thiếu công thức trừ 0,25 điểm -Thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm