MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: VẬT LÝ– Lớp 9
Thời gian: 45 phút
1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 1 đến hết bài 14 theo sgk ( Tuần 1 đến tuần 7)
2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ và TL
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tên
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNK
QTL TNK
QTL
Điện trở
của dây
dẫn.
Định
luật Ôm
- Biết cường độ
dòng điện tỉ lệ
thuận với hiệu
điện thế đặt
vào hai đầu dây
dẫn.
- Biết biểu thức
của định luật
Ôm.
- Biết công
thức tính
cường độ dòng
điện đối với
đoạn mạch
song song.
- Biết điện trở
của dây dẫn
phụ thuộc các
yếu tố nào.
- Biết công
thức tính điện
trở tương
đương đối với
đoạn mạch nối
tiếp.
- Biết đặc điểm
của đoạn mạch
nối tiếp.
- Biết cấu tạo
của biến trở.
- Hiểu được
điện tr của
dây dẫn tỉ lệ
thuận với chiều
dài của dây.
- Hiểu được
chất điện trở
suất lớn thì dẫn
điện kém.
- Viết được
công thức tính
điện trở, nêu
các đại lượng
đơn vị có
trong công
thức.
- Vận dụng
được các công
thức trong đoạn
mạch song song
tính R, I.
- Vận dụng
công thức tính
điện trở
R =
l
S
ρ
tính
chiều dài dây
dẫn.
Vận dụng được
định luật Ôm
tính R trong
đoạn mạch hỗn
hợp.
Số câu
hỏi 7 2 1/2 ½, 1/3 1/3 10,67
Số điểm,
TiS lêT %
2,33
(23,3%)
0,67
(6,7%)
1
(10%
)
1
(10%)
1
(10%)
6
(60%)
Công
công
suất của
dòng
điện
- Biết J đơn
vị đo công của
dòng điện,
dụng cụ đo
điện năng
công tơ điện.
- Biết công
thức tính công
của dòng điện
A = U.I.t .
- Biết trong đèn
dây tóc điện
năng thể
chuyển hóa
thành nhiệt
năng quang
năng.
- Hiểu các công
thức tính công
suất điện P =
U.I = I2.R =
U2/R.
- Hiểu số vôn,
số oát ghi trên
các dụng cụ
điện hiệu
điện thế định
mức, công suất
định mức.
- Vận dụng
công thức tính
công suất, công
của dòng điện
để giải bài tập
tính công suất
đoạn mạch
điện năng sử
dụng.
Số câu
hỏi 5 1 1/2 1/3
1/2 7,33
Số điểm,
TiX lêY %
1,67
(16,7%)
0,33
(3,3%)
1
(10%
)
1
(10%)
4
(40%)
TS câu
hỏi 12 3 1 1,67 0,33 18
TSố
điểm,
TiX lêY %
4
(40%)
3
(30%)
2
(20%)
1
(10%)
10
(100%)
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: VẬT LÝ 9
Tên
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNK
QTL
Điện trở
của dây
dẫn.
Định
luật Ôm
- Biết cường độ
dòng điện tỉ lệ
thuận với hiệu
điện thế đặt
vào hai đầu dây
dẫn.
- Biết biểu thức
của định luật
Ôm.
- Biết công
thức tính
cường độ dòng
điện đối với
đoạn mạch
song song.
- Biết điện trở
của dây dẫn
phụ thuộc các
yếu tố nào.
- Biết công
thức tính điện
trở tương
đương đối với
đoạn mạch nối
tiếp.
- Biết đặc điểm
của đoạn mạch
nối tiếp.
- Biết cấu tạo
của biến trở.
- Hiểu được
điện tr của
dây dẫn tỉ lệ
thuận với chiều
dài của dây.
- Hiểu được
chất điện trở
suất lớn thì dẫn
điện kém.
- Viết được
công thức tính
điện trở, nêu
các đại lượng
đơn vị có
trong công
thức.
- Vận dụng
được các công
thức trong đoạn
mạch song song
tính R, I.
- Vận dụng
công thức tính
điện trở
R =
l
S
ρ
tính
chiều dài dây
dẫn.
Vận dụng được
định luật Ôm
tính R trong
đoạn mạch hỗn
hợp.
Số câu
hỏi
C1,C2,
C3,C4,
C5,C6
C9
C7,C8 C16
a
C16b
C17a C17c 10,67
Số điểm, 2,33 0,67 1 1 1 6
TiS lêT % (23,3%) (6,7%)(10%
)(10%) (10%) (60%)
Công
công
suất của
dòng
điện
- Biết J đơn
vị đo công của
dòng điện,
dụng cụ đo
điện năng
công tơ điện.
- Biết công
thức tính công
của dòng điện
A = U.I.t .
- Biết trong đèn
dây tóc điện
năng thể
chuyển hóa
thành nhiệt
năng quang
năng.
- Hiểu các công
thức tính công
suất điện P =
U.I = I2.R =
U2/R.
- Hiểu số vôn,
số oát ghi trên
các dụng cụ
điện hiệu
điện thế định
mức, công suất
định mức.
- Vận dụng
công thức tính
công suất, công
của dòng điện
để giải bài tập
tính công suất
đoạn mạch
điện năng sử
dụng.
Số câu
hỏi
C10,C1
1,C12,C
13, C14
C15 C18
a
C17b
C18b 7,33
Số điểm,
TiX lêY %
1,67
(16,7%)
0,33
(3,3%)
1
(10%
)
1
(10%)
4
(40%)
TS câu
hỏi 12 3 1 1,67 0,33 18
TSố
điểm,
TiX lêY %
4
(40%)
3
(30%)
2
(20%)
1
(10%)
10
(100%)
PHÒNG GDĐT HỘI AN
TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: VẬT LÍ 9
Thời gian: 45 phút
Họ và tên: ……………………………...
Lớp : 9/
Điểm
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm)
*Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng .
Câu 1: Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn lên 3 lần thì cường độ dòng
điện chạy qua dây dẫn này thay đổi như thế nào?
A. Tăng 1,5 lần. B. Giảm 3 lần. C. Tăng 3 lần. D. Không thay đổi.
Câu 2: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức của định luật Ôm là
A.
R
IU
=
. B.
R .U I
=
. C.
R
I
U
. D.
R
U
I
.
Câu 3: Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A. Vật liệu làm dây dẫn. B. Tiết diện của dây dẫn.
C. Chiều dài của dây dẫn. D. Khối lượng của dây dẫn.
Câu 4: Mạch điện kín gồm hai bóng đèn mắc nối tiếp nhau, khi một trong hai bóng đèn
bị hỏng thì bóng đèn còn lại sẽ
A. sáng hơn. B. vẫn sáng như cũ.
C. không hoạt động. D. tối hơn.
Câu 5. Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 mắc song song với điện trở R2 mắc vào mạch
điện. Gọi I, I1, I2 lần lượt là cường độ dòng điện của toàn mạch, cường độ dòng điện qua
R1, R2. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. I = I1 = I2. B. I = I1 + I2. C. I > I1> I2. D. I < I1 < I2 ..
Câu 6. Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp với nhau thì điện trở tương đương của đoạn
mạch được tính bằng công thức nào?
A. R =R1+R2 . B. R=
1 2
1 1
R R
+
. C. R = . D. R =
1 2
1 2
R R
R R
+
.
Câu 7: Điện trở của một dây dẫn sẽ
A. giảm đi khi tiết diện giảm.
B. tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng lên 2 lần.
C. không phụ thuộc vào bản chất mà phụ thuộc vào chiều dài.
D. không thay đổi khi tăng chiều dài và giảm tiết diện.
Câu 8. Biết điện trở suất của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau: bạc,
đồng, nhôm, sắt. Chất dẫn điện kém nhất là
A. bạc. B. nhôm. C. sắt. D. đồng.
Câu 9. Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây
thay đổi theo?
A. Tiết diện dây của biến trở.
B. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở.
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
D. Nhiệt độ của biến trở.