SỞ GD& ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: VẬT LÍ 11
Dành cho lớp KHXH
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh: ............................................................................Lớp...............
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm, 20 câu)
Câu 1.
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Pha ban đầu của
dao động là
A. 0,5π rad. B. 0,25π rad.
C. π rad. D. – 0,5π rad.
Câu 2. Khi gắn vật vào lò xo nó dao động với chu kì l,2s. Khi gắn
vào lò xo đó thì dao động với chu kì l,6s. Khi gắn đồng thời và vào lò xo đó thì nó dao động
với chu kì là
A. 2,8s B. Một giá trị khác
C. 2s D. 0,96s
Câu 3. Pha của dao động được dùng để xác định
A. tần số dao động. B. biên độ dao động.
C. chu kì dao động. D. trạng thái dao động.
Câu 4. Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà
A. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng
B. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng
C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất
D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng
Câu 5. Hai dao động điều hòa có cùng pha dao động. Điều nào sau đây là đúng khi nói về li độ
của chúng:
A. Luôn luôn bằng nhau. B. Luôn luôn trái dấu.
C. Luôn luôn cùng dấu. D. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu.
Câu 6. Một chất điểm dao động điều hoà trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động.
Chu kì dao động của vật là
A. 1 s. B. 2 s. C. 30 s. D. 0,5 s.
Câu 7. Một chất điểm dao động có phương trình x tính bằng cm, t tính bằng giây] Phát biểu nào
sau đây là đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cms.
B. Tần số của dao động là 2 Hz.
C. Chu kì dao động là 0,5 s.
D. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.
Câu 8. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn,
khối lượng dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bi
chuyển động trên cung tròn 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 5cm kể từ vị trí cân bằng là:
A. 15/12s B. 21/12s C. 2s D. 18/12s
Câu 9. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos (ωt + φ), radian là thứ nguyên của đại
lượng
A. T. B. ω.
C. A. D. pha ωt + ϕ.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng?
Mã đề 101 Trang Seq/4
A. Biên độ của dao động cơ điều hòa thì không thay đổi theo thời gian, còn biên độ của dao
động cơ tuần hoàn thì thay đổi theo thời gian.
B. Đồ thị biểu diễn li độ của dao động cơ tuần hoàn biến thiên theo thời gian luôn là một
đường hình sin.
C. Dao động cơ điều hòa là dao động có li độ biến thiên theo thời gian được biểu thị bằng quy
luật dạng sin (hay cosin).
D. Dao động tuần hoàn là dao động điều hòa.
Câu 11. Đồ thị quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc với thời gian là đường
A. hình sin. B. parabol. C. thẳng. D. elip.
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí
có li độ
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đối
A. cùng pha với vận tốc. B. trễ pha 90° so với vận tôc.
C. sớm pha 90° so với vận tôc. D. ngược pha với vận tốc.
Câu 14. Biên độ dao động của một vật dao động điều hòa là
A. quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động.
B. độ dài quỹ đạo chuyển động của vật.
C. độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động.
D. quãng đường vật đi trong 1 chu kỳ dao động.
Câu 15. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = -5cos(4πt) (cm). Biên độ và pha ban
đầu của dao động lần lượt là
A. -5 cm; 0 rad. B. -5 cm; π rad.
C. 5 cm; 4π rad. D. 5 cm; π rad.
Câu 16. Có hai con lắc đơn mà chiều dài của chúng hơn kém nhau 22cm. Trong cùng một
khoảng thời gian con lắc này làm được 30 dao động thì con lắc kia làm được 36 dao động.
Chiều dài của mỗi con lắc là:
A. 31cm và 53cm. B. 72cm và 94cm.
C. 31cm và 9cm. D. 72cm và 50cm.
Câu 17. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
chuyển động
A. nhanh dần. B. chậm dần.
C. nhanh dần đều. D. chậm dần đều.
Câu 18. Một chất điểm dao động điều hòa có quãng đường trong một chu kì là 30 cm. Biên độ
dao động của chất điểm là
A. 15 cm. B. 30 cm. C. 7,5cm. D. –15 cm.
Câu 19. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là Tần số của
dao động là
A. 20 Hz. B. 5 Hz. C. 10π Hz. D. 10 Hz.
Câu 20. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T, để chu kì dao động tăng lên 10% thì
khối lượng của vật phải
A. Tăng 20% B. Giảm 11% C. Giảm 10%. D. Tăng 21%
II. TỰ LUẬN (5 điểm, 2 câu)
Bài 1: (2,5 điểm) Một chất điểm nặng 200g dao động điều hòa theo phương trình , trong đó x
tính bằng cm, t tính bằng s.
a. (0,5 điểm) Xác định chu kì dao động và, pha ban đầu.
b. (0,5 điểm) Viết biểu thức phương trình vận tốc và tính vận tốc lúc t = 1,5s.
c. (0,5 điểm) Viết biểu thức phương trình gia tốc và tính gia tốc lúc t = 2,25s.
d. (0,5 điểm) Tính cơ năng của hệ dao động
e. (0,5 điểm) Tính động năng khi véc tơ gia tốc đổi chiều.
Mã đề 101 Trang Seq/4
Bài 2: Một vật có khối lượng 2kg treo vào một lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Lấy g = π2 = 10
m/s2
a. (0,5 điểm) Tính tần số góc của hệ con lắc lò xo.
b. (1 điểm) Vẽ hình con lắc lò xo ở vị trí cân bằng (VTCB), tính độ dãn của lò xo ở vị
trí cân bằng.
c. (1 điểm) Từ VTCB kéo vật ra khỏi VTCB một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Tính tốc độ
cực đại và gia tốc cực đại
……..HẾT………
SỞ GD& ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
(Đề thi gồm 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: VẬT LÍ 11
Dành cho lớp KHTN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh: ............................................................................Lớp...............
BÀI LÀM TỰ LUẬN
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Mã đề 101 Trang Seq/4
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Mã đề 101 Trang Seq/4