TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY
TỔ: Các môn học lựa chọn
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023-2024
Môn: Vật Lí Lớp 11A1
Thời gian: 45 phút- Tuần: 9
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp 11A1
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm, thời gian 30 phút)
Câu 1: Vật dao động điều hòa có đồ thị li độ phụ thuộc thời gian
như hình bên. Gia tốc cực đại có giá trị là
A. 0,31 m/s2B. 4,93 m/s2
C. 0,63 m/s2D. 19,74 m/s2
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x = 4cos(2πt) cm. Biên độ dao động của vật là
A. A = 2 cm. B. A = 4 cm. C. A = 6 m. D. A= –4 cm.
Câu 3: Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là
A.
k
m
2
1
B.
k
m
C.
m
k
D.
m
k
2
1
Câu 4: Trong phương trình dao động điều hoà
( )
x Acos t .
= ω + ϕ
Chọn đáp án phát biểu sai.
A. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian.
B. Tần số góc
ω
phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
C. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
D. Pha ban đầu
ϕ
không phụ thuộc vào gốc thời gian.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t.
Chu kì của của dao động là
A. 50,0. B. 10,0 s.
C. 0,02 s. D. 20,0 s.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10πt + π/3) cm. Pha dao động
của vật ở thời điểm t = 0,1 s là
A. 4π/3 rad. B. 40π/3 rad. C. π/3 rad. D. 5π/3 rad.
Câu 7: Khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần gọi là
A. biên độ. B. tần số góc. C. tần số. D. chu kì.
Câu 8: Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa?
A. a = – x2B. a = x2C. a = – 2xD. a = 2x
Câu 9: Con lắc xo dao động điều h với chu T. Đồ
thị biểu diễn sự biến đổi động năng thế năng theo thời
gian cho ở hình vẽ. Giá trị của T
A. 0,6s. B. 0,8s.
C. 0,2s. D. 0,4s.
Câu 10: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động
điều hoà được cho như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây
là đúng?
A. Tại thời điểm t2, gia tốc của vật có giá trị âm
B. Tại thời điểm t3, li độ của vật có giá trị dương
C. Tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dương.
D. Tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị dương.
Trang 1/3 - Mã đề 357
Mã đề: 357
10
t(ms)
x
0
Câu 11: Trong dao động điều hòa thì nhóm đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời
gian?
A. Li độ và pha ban đầu. B. Tần số và pha dao động.
C. Li độ và thời gian. D. Biên độ và tần số góc.
Câu 12: Trong dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian?
A. Biên độ. B. Độ lớn vận tốc. C. Độ lớn gia tốc. D. Li độ.
Câu 13: Đồ thị li độ - thời gian của dao động điều hòa là
A. một đường hình sin. B. một đường thẳng.
C. một đường elip. D. một đường parabol.
Câu 14: Dao động tự do là dao động có chu kì
A. chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc yếu tố bên ngoài.
B. chỉ phuộc thuộc gia tốc trọng trường.
C. chỉ phụ thuộc khối lượng vật dao động.
D. chỉ phụ thuộc yếu tố bên ngoài, không phụ thuộc đặc tính của hệ.
Câu 15: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Biên độ là đại lượng luôn âm.
B. Biên độ là đại lượng biến đổi theo thời gian.
C. Biên độ là đại lượng luôn dương.
D. Biên độ là đại lượng đại số.
Câu 16: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng dây treo.
C. do lực cản môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 17: Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có hại?
A. Vận động viên nhảy cầu mềm.
B. Không khí trong hộp đàn violon khi nghệ sĩ chơi nhạc.
C. Các phân tử nước trong lò vi sóng hoạt động
D. Dao động của khung xe ô tô có tần số cưỡng bức bằng tần số riêng.
Câu 18: Một con lắc đơn chiều dài dao động điều hoà tại nơigia tốc trọng trường với biên
độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là
A.
B.
l
g
T
2
C.
g
l
T
2
1
D.
g
l
T
2
Câu 19: Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có lợi?
A. Giọng hát của ca sĩ làm vỡ li. B. Không khí dao động trong hộp đàn ghi ta.
C. Bệ máy rung lên khi chạy. D. Đoàn quân hành quân qua cầu.
Câu 20: Chọn phát biểu đúng về dao động cưỡng bức?
A. Biên độ của vật dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật.
B. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số dao động riêng của vật.
C. Biên độ của vật dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác
dụng lên vật.
D. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật.
Câu 21: Nếu bỏ qua lực cản, chuyển động nào sau đây là dao động tự do?
A. Mặt trống rung động sau khi gõ. B. Bông hoa rung rinh trong gió nhẹ.
C. Một con muỗi đang đập cánh. D. Tòa nhà rung chuyển trong trận động đất.
Câu 22: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi
A. lực cản của môi trường càng lớn. B. lực cản của môi trường nhỏ.
C. biên độ lực cưỡng bức nhỏ. D. tần số của lực cưỡng bức càng lớn.
Trang 2/3 - Mã đề 357
Câu 23: Động năng của vật dao động điều hòa với chu kì T biến đổi theo thời gian
A. với chu kì T/2 B. không đổi C. theo hàm dạng sin D. với chu kì T
Câu 24: Pha của dao động cho phép xác định
A. biên độ dao động. B. tần số dao động.
C. trạng thái dao động. D. chu kỳ dao động.
Câu 25: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(2πt + π) cm. Tần số góc dao
động của vật là
A. = 2πt rad/s. B. = π rad/s. C. = 2πt + π rad/s. D. = 2π rad/s.
Câu 26: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với
A. bình phương li độ dao động. B. tần số dao động
C. bình phương biên độ dao động. D. biên độ dao động
u 27: Dao động o sau đây của con lắc đơn là dao động tự do tại nơim thí nghiệm?
A. Dao động của con lắc đơn trong dầu.
B. Dao động của con lắc đơn trong không khí.
C. Dao động của con lắc đơn trong c.
D. Dao động của con lắc đơn trong chân không.
Câu 28: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo có chiều dài 10 cm. Biên độ của dao
động là
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 2,5 cm. D. 1,125 cm.
II. Phần tự luận (3 điểm- thời gian làm bài 15 phút)
Bài 1:Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, Trong 10 giây vật thực hiện được 20
dao động. Xác định phương trình dao động của vật biết rằng tại thời điểm ban đầu vật tại ví trí
cân bằng theo chiều dương.
Bài 2. Một con lắc lò xo có biên độ dao động 5 cm, có vận tốc cực đại 1 m/s và có cơ năng 1J.
Tính độ cứng của lò xo, khối lượng của vật nặng và tần số dao động của con lắc.
Bài 3. Đồ thi li độ theo thời gian của chất điểm 1
(đường 1) của chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ,
tốc độ cực đại của chất điểm 2 4π (cm/s). Xác định
thời điểm hai chất điểm cùng li độ lần thứ 7 (kể
thời điểm t=0).
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề 357
6
0
- 6
(2)
(1)
t (s)
x
(cm)