SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 001
Câu 1: Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo là
A.
m
k
T
2
1
B.
k
m
T
2
1
C.
m
k
T
2
D.
k
m
T
2
Câu 2: Con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m = 250g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Tần số góc
A. ω = 6,28 rad/s B. ω = 20 rad/s C. ω = 3,18 rad/s D. ω = 5 rad/s
Câu 3: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
B. biên độ nhưng khác tần số.
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. pha ban đầu nhưng khác tần số.
Câu 4: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài ℓ = 1 m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g =
π2 = 10 m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là
A. T = 2 (s). B. T = 20 (s). C. T = 10 (s). D. T = 1 (s).
Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, đầu trên treo vào trần nhà, đầu dưới gắn với vật có
khối lượng m = 0,1 kg. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc α = 45° và buông tay không vận tốc
đầu cho vật dao động. Biết g = 10 m/s2. Hãy xác định động năng của vật khi vật đi qua vị trí có α =
30°.
A. 0.2 J B. 0,3 J C. 0,293 J D. 0,159 J
Câu 6: Động năng của dao động điều hoà
A. biến đổi tuần hoàn với chu kì T/2.
B. biến đổi tuần hoàn với chu kì T.
C. biến đổi theo hàm cos của thời gian.
D. luôn luôn không đổi.
Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình x1 =
4cos(πt+π/2) cm và x2 = 3cosπt cm. Phương trình dao động tổng hợp là
A. x = 5sin(πt + 0,927) cm B. x = 5cos(πt + 0,927) cm
C. x = 5sin(πt - 0,927) cm D. x = 5cos(πt - 0,927) cm
Câu 8: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của con lắc B. cách kích thích dao động.
C. cấu tạo của con lắc. D. . biên độ dao động.
Câu 9: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.
B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
C. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
Câu 10: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là
λ.
Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề
A.
2λ.
B.
λ.
C.
λ.
2
D.
λ.
4
Câu 11: Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo
Trang 1/3 - Mã đề 001
A.
m
k
f
2
B.
m
k
f
2
1
C.
k
m
f
2
1
D. .
k
m
f
2
Câu 12: Một vật dđđh trên đoạn thẳng dài 6cm. Biết rằng vật thực hiện được 40 dao động trong 10
giây. Lúc đầu (t = 0), li độ của vật bằng 0 và chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ. Phương
trình dao động
A. x = 3cos(8
t -
/2)(cm/s). B. x = 6cos(8
t -
/2)(cm/s).
C. x = 3cos(8
t +
/2)(cm/s). D. x = 6cos(8
t +
/2)(cm/s).
Câu 13: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ
góc nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là
A.
g
l
T
2
1
B.
C.
l
g
T
D. .
Câu 14: Trên mặt nước nằm ngang, hai điểm S1; S2 cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng
cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động cùng pha.
Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm
dao độngcực đại trên đoạn S1S2
A. 11 B. 8C. 5D. 9
Câu 15: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng.
Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10m/s. B. 600m/s. C. 60m/s. D. 20m/s.
Câu 16: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. lệch pha π/4 so với li độ. B. ngược pha với li độ.
C. lệch pha π/2 so với li độ. D. cùng pha với li độ.
Câu 17: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(5πt - π/3) cm. Pha ban đầu củu vật
A. = 2π/3 rad. B. φ = -π/3 rad. C. φ = -π/6 rad. D. φ = π/6 rad.
Câu 18: Một sóng lan truyền trên một đường thẳng từ điểm
O
đến điểm
M
cách
O
một đoạn
d.
Biết tần số
f,
bước sóng
l
biên độ
a
của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu
phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm
M
dạng
( )
M
u a cos 2 ft=p
thì phương trình
dao động của phần tử vật chất tại
O
A.
O
d
u a cos 2 ft .
= -p
l
B.
O
d
u a cos 2 ft .
= +p
l
C.
O
d
u a cos ft .
= +p
l
D.
O
d
u a cos ft .
= -p
l
Câu 19: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Biên độ dao động của vật
A. A = 6 cm. B. A= -6 cm. C. A = 4 cm. D. A = 12 m.
Câu 20: Con lắc xo gồm vật khối ợng m = 500 (g) xo độ cứng k. Trong 5 (s) vật
thực hiện được 5 dao động. Lấy π2 = 10, độ cứng k của lò xo là
A. k = 25 N/m B. k = 12,5 N/m C. k = 20 N/m D. k = 50 N/m
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kỳ dao động
của chất điểm là
A. T = 1,5 (s). B. T = 1 (s). C. T = 0,5 (s). D. T = 2 (s).
Câu 22: Một con lắc lò xo có m = 1kg và có độ cứng k = 100N/m. Con lắc dđđh với biên độ bằng
Trang 2/3 - Mã đề 001
0,2m. Tốc độ của con lắc khi qua VTCB la{
A. 0m/s. B. 20m/s. C. 14m/s. D. 2m/s.
Câu 23: mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết
hợp bước sóng
.
λ
Tại những điểm cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai
nguồn bằng
A.
( )
k , /0 5 2
+ λ
(với
k , , , ...).
=
012
B.
(k , )
+ λ
0 5
(với
k , , , ...).
=
012
C.
k
λ
(với
k , , , ...).= 012
D.
k
(với
k , , , ...).= 012
Câu 24: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số phương
trình: x1 = A1sin(ωt + φ1) cm, x2 = A2sin(ωt + φ2) cm thì pha ban đầu của dao động tổng hợp xác
định bởi
A.
2211
2211
coscos
sinsin
tan
AA
AA
B.
2211
2211
sinsin
coscos
tan
AA
AA
C.
2211
2211
sinsin
coscos
tan
AA
AA
D.
2211
2211
coscos
sinsin
tan
AA
AA
Câu 25: Một sóng truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ
1m/s
chu
0,5s.
Sóng này
có bước sóng là
A.
150cm.
B.
25cm.
C.
50cm.
D.
100cm.
Câu 26: Sóng dọc không truyền được trong
A. . kim loại. B. không khí. C. nước. D. chân không.
Câu 27: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng.
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
Câu 28: Mối liên hệ giữa bước sóng
λ
, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của sóng la{
A.
.
vv f
T
λ
= =
.B.
T f
v v
λ
= =
.C. . f =
1v
T
λ
=
.D. v =
1T
f
λ
=
.
Câu 29: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì
A. bước sóng luôn đúng bằng chiều dài dây.
B. chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
C. bước sóng bằng một số lần chiều dài dây.
D. . chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
Câu 30: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường hai
điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao
động
A. lệch pha nhau
.
4
π
B. lệch pha nhau
.
2
π
C. ngược pha D. cùng pha nhau.
------ HẾT -----
Trang 3/3 - Mã đề 001