TRƯỜNG THPT BỐ HẠ
TỔ: VẬT LÍ – CNCN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: CNCN 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ………………………………………… Lớp …..……………….. Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (5,0 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20.
Mỗi câu hỏi chỉ được chọn 1 phương án và tô vào phần phiếu trả lời trắc nghiệm dưới đây.
Câu 1. Khi xây dựng hình chiếu phối cảnh, giao của mặt tranh và mặt phẳng tầm mắt được gọi là gì?
A. Đường chân trời. B. Đường gạch mặt cắt. C. Đường biểu diễn. D. Đường tầm mắt.
Câu 2. Hình chiếu trục đo xiên góc cân có các hệ số biến dạng theo các trục bằng bao nhiêu?
A. p = q = r = 0.5 B. p = q = r = 1 C. p = r = 1; q = 0.5 D. p = q = 1; r = 0.5
Câu 3. Hệ số biến dạng của hình chiếu trục đo là
A. tỉ số độ dài hình chiếu một đoạn thẳng song song hoặc nằm trên trục tọa độ với độ dài thực tế của đoạn
thẳng đó.
B. tổng độ dài hình chiếu một đoạn thẳng song song hoặc nằm trên trục tọa độ với độ dài thực tế của
đoạn thẳng đó.
C. tỉ số độ dài thực tế của đoạn thẳng với độ dài hình chiếu đoạn thẳng song song hoặc nằm trên trục tọa
độ.
D. hiệu số độ dài hình chiếu một đoạn thẳng song song hoặc nằm trên trục tọa độ với đội thực tế của
đoạn thẳng đó.
Câu 4. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống? “…. gồm một nửa hình chiếu ghép với một nửa hình cắt”.
A. Hình cắt bán phần. B. Hình cắt cục bộ. C. Hình cắt toàn bộ. D. Mặt cắt một nửa.
Câu 5. Chi tiết dưới đây có kiểu ren như thế nào?
A. Cả ren trục và ren ngoài. B. Ren trục.
C. Ren trong. D. Ren ngoài.
Mã đề: 101 Trang 1 / 4
Câu 6. Cho hình chiếu phối cảnh, hãy cho biết đây là loại hình chiếu phối cảnh nào?
A. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ.
B. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ.
C. Hình chiếu phối cảnh 3 điểm tụ.
D. Hình chiếu phối cảnh 2 mặt phẳng.
Câu 7. Khi vẽ phác hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ, trước khi lấy điểm I để
xác định chiều rộng của vật thể thì ta phải thực hiện bước nào sau đây?
A. Lấy các đoạn thẳng song song với hình chiếu đứng.
B. Tô đậm các cạnh thấy và hoàn thiện vẽ phác.
C. Nối các điểm của hình chiếu đứng với điểm tụ F’.
D. Lấy các đoạn thẳng vuông góc với hình chiếu đứng.
Câu 8. Với những vật thể có hình dạng tiết diện vuông góc phức tạp thì ta nên sử dụng loại mặt cắt nào?
A. Mặt cắt toàn bộ. B. Mặt cắt một nửa. C. Mặt cắt chập. D. Mặt cắt rờ.i
Câu 9. Trên bản vẽ vị trí có ren có ghi như sau: Tr 20 x 2 LH. Ký hiệu “LH”có ý nghĩa gì?
A. Loại ren xoắn phải. B. Ren vuông. C. Ren thang.. D. Loại ren xoắn trái
Câu 10. Cho một ren hệ mét đường kính ren 10mm bước ren 1.5mm. Khi biểu diễn ren đó
hiệu nào sau đây là đúng?
A. 1.5 x 10M B. M1.5 x 10 C. M15 D. M10 x 1.5
Câu 11. Đọc bản vẽ chi tiết nhằm mục đích gì?
A. Hiểu tên gọi, công dụng, hình dáng, cấu tạo, kích thước, vật liệu của chi tiết.
B. Hiểu tên gọi, công dụng, cấu tạo, kích thước, trình tự tháo lắp của sản phẩm.
C. Hiểu tên gọi, công dụng, hình dáng, cấu tạo, kích thước, trình tự tháo lắp của sản phẩm.
D. Hiểu công dụng, hình dáng, cấu tạo, kích thước, trình tự tháo lắp của sản phẩm.
Câu 12. Trên bản vẽ chi tiết thể hiện những nội dung nào?
A. Hình biểu diễn, bảng kê, cách lắp ghép, yêu cầu kỹ thuật và khung tên.
B. Hình biểu diễn, bảng kê, vị trí các chi tiết, yêu cầu kỹ thuật và khung tên.
C. Hình biểu diễn, cách tháo chi tiết, bảng kê, yêu cầu kỹ thuật và khung tên.
D. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật và khung tên.
Câu 13. Bản vẽ xây dựng dùng để làm gì?
A. Thiết kế, kiểm tra, thi công catc công triunh kiến trutc, xây dựng.
B. Chế tạo, lắp ratp maty motc, thiết bị.
C. Thể hiện mối liên hệ giữa các chi tiết.
D. Thiết kế, thi công catc chi tiết máy.
Câu 14. Bản vẽ lắp là bản vẽ như thế nào?
A. Là bản vẽ trình bày tên gọi, công dụng, cấu tạo, kích thước, vật liệu của chi tiết.
B. Là bản vẽ trình bày công dụng, hình dáng, cấu tạo, kích thước, vật liệu của chi tiết.
C. Là bản vẽ trình bày tên gọi, công dụng, hình dáng, cấu tạo, kích thước, vật liệu của chi tiết.
D. Là bản vẽ trình bày hình dạng, vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau.
Câu 15. Trong quá trình thiết kế, chế tạo và lắp ráp chi tiết máy, muốn làm ra sản phẩm cần phải có bản v
nào?
A. Bản vẽ cơ khí. B. Bản vẽ kiến trúc. C. Bản vẽ xây dựng. D. Bản vẽ mỹ thuật.
Câu 16. Mặt đứng trong bản vẽ nhà là loại hình biểu diễn nào?
A. Là hình chiếu bằng. B. Là hình chiếu trục đo.
C. Là hình chiếu vuông góc. D. Là hình chiếu phối cảnh.
Câu 17. Trên bản vẽ mặt bằng tổng thể, sdấu chấm “.”trên tòa nhà hay công trình mới thiết kế thể hiện
điều gì?
A. Số phòng của công trình. B. Số thứ tự của công trình.
C. Số tầng của công trình. D. Đánh ngẫu nhiên không có quy định.
Câu 18. Để định hướng công trình trong bản vẽ mặt bằng tổng thể người ta làm thế nào?
A. Dùng mũi tên chỉ hướng đông. B. Dùng mũi tên chỉ hướng tây.
C. Dùng mũi tên chỉ hướng nam. D. Dùng mũi tên chỉ hướng bắc.
Câu 19. Bạn Dũng sử dụng phần mềm AutoCAD để vẽ bản vẽ kỹ thuật. Trên dòng lệnh bạn phải như
thế nào để được một đoạn thẳng đi qua điểm A(100; 100), song song với OX và dài 40mm?
A. L 100,100 40 0 B. L 100,100 0 40
C. Rec 100,100 40 0 D. Tr 100,100 40 0
Mã đề: 101 Trang 2 / 4
Câu 20. Bạn Dũng sử dụng phần mềm AutoCAD để vẽ bản vkỹ thuật. Trên dòng lệnh bạn như sau,
hãy dự đoán kết quả trên vùng đồ họa: “C 100,100 D 40
A. Hình tròn đi qua điểm có tọa độ (100; 100) bán kính 40mm
B. Hình tròn có tâm là điểm có tọa độ (100; 100) đường kính 40mm
C. Hình tròn đi qua điểm có tọa độ (100; 100) đường kính 40mm
D. Hình tròn có tâm là điểm có tọa độ (100; 100) bán kính 40mm
PHÂHN II:Câu trăJc nghiêKm đuJng sai. Thit sinh tra~ lơui tưu câu 1 đêtn câu 2, trong mô•i yt a,b,c,d ơ~ mô•i câu thit
sinh cho€n Đutng hoă€c Sai ( 2,0 điê~m )
Câu 1. Các bạn 10A thảo luận về hình chiếu trục đo vuông góc đều và đưa ra các nhận định:
a) Hình chiếu trục đo vuông góc đều có phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu
b) Các góc trục đo = = = 90°
c) Hệ số biến dạng p = q = r = 1
d) Hình chiếu trục đo của hình tròn nằm trên các mặt phẳng song song với các mặt tọa độ là các elip.
Câu 2. Quan sát Hình 1 và đưa ra các nhận định:
a) Nét vẽ A gọi lau đường bao thấy, vẽ bằng nét liền đâ€m.
b) Nét vẽ B gọi lau đường bao thấy, vẽ bằng nét liền đâ€m.
c) Nét vẽ C gọi lau đường gióng, vẽ bằng nét liền ma~nh.
d) Nét vẽ A và C vẽ bằng nét liền mảnh.
PHÂHN III: TƯK LUÂKN ( 3,0 điêQm )
Câu 1(1,5 điểm): Triunh bauy catc quy đi€nh chung vêu biê~u diê•n ren
nhiun thâty vau ren khuâtt trên ba~n ve• ki• thuâ€t. Em ha•y kê~ như•ng chi
tiêtt cot ren trong ngôi nhau cu~a em vau cho biêtt đot lau loa€i ren giu ? Nêu công du€ng cu~a not.
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Mã đề: 101 Trang 3 / 4
............................................................................................................................................................................
Câu 2 (1,5 điêQm): Nêu đă€c điê~m catc loa€i hiunh biê~u diê•n ngôi nhau. Ta€i sao khi thiêtt kêt nhau cot bao nhiêu
tâung pha~i thiêtt kêt bâty nhiêu mă€t băung?
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
-------------- Hết -------------
Mã đề: 101 Trang 4 / 4