Câu 6. Cho hình chiếu phối cảnh, hãy cho biết đây là loại hình chiếu phối cảnh nào?
A. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ.
B. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ.
C. Hình chiếu phối cảnh 3 điểm tụ.
D. Hình chiếu phối cảnh 2 mặt phẳng.
Câu 7. Khi vẽ phác hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ, trước khi lấy điểm I để
xác định chiều rộng của vật thể thì ta phải thực hiện bước nào sau đây?
A. Lấy các đoạn thẳng song song với hình chiếu đứng.
B. Tô đậm các cạnh thấy và hoàn thiện vẽ phác.
C. Nối các điểm của hình chiếu đứng với điểm tụ F’.
D. Lấy các đoạn thẳng vuông góc với hình chiếu đứng.
Câu 8. Với những vật thể có hình dạng tiết diện vuông góc phức tạp thì ta nên sử dụng loại mặt cắt nào?
A. Mặt cắt toàn bộ. B. Mặt cắt một nửa. C. Mặt cắt chập. D. Mặt cắt rờ.i
Câu 9. Trên bản vẽ vị trí có ren có ghi như sau: Tr 20 x 2 LH. Ký hiệu “LH”có ý nghĩa gì?
A. Loại ren xoắn phải. B. Ren vuông. C. Ren thang.. D. Loại ren xoắn trái
Câu 10. Cho một ren hệ mét có đường kính ren là 10mm và bước ren là 1.5mm. Khi biểu diễn ren đó kí
hiệu nào sau đây là đúng?
A. 1.5 x 10M B. M1.5 x 10 C. M15 D. M10 x 1.5
Câu 11. Đọc bản vẽ chi tiết nhằm mục đích gì?
A. Hiểu tên gọi, công dụng, hình dáng, cấu tạo, kích thước, vật liệu của chi tiết.
B. Hiểu tên gọi, công dụng, cấu tạo, kích thước, trình tự tháo lắp của sản phẩm.
C. Hiểu tên gọi, công dụng, hình dáng, cấu tạo, kích thước, trình tự tháo lắp của sản phẩm.
D. Hiểu công dụng, hình dáng, cấu tạo, kích thước, trình tự tháo lắp của sản phẩm.
Câu 12. Trên bản vẽ chi tiết thể hiện những nội dung nào?
A. Hình biểu diễn, bảng kê, cách lắp ghép, yêu cầu kỹ thuật và khung tên.
B. Hình biểu diễn, bảng kê, vị trí các chi tiết, yêu cầu kỹ thuật và khung tên.
C. Hình biểu diễn, cách tháo chi tiết, bảng kê, yêu cầu kỹ thuật và khung tên.
D. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật và khung tên.
Câu 13. Bản vẽ xây dựng dùng để làm gì?
A. Thiết kế, kiểm tra, thi công catc công triunh kiến trutc, xây dựng.
B. Chế tạo, lắp ratp maty motc, thiết bị.
C. Thể hiện mối liên hệ giữa các chi tiết.
D. Thiết kế, thi công catc chi tiết máy.
Câu 14. Bản vẽ lắp là bản vẽ như thế nào?
A. Là bản vẽ trình bày tên gọi, công dụng, cấu tạo, kích thước, vật liệu của chi tiết.
B. Là bản vẽ trình bày công dụng, hình dáng, cấu tạo, kích thước, vật liệu của chi tiết.
C. Là bản vẽ trình bày tên gọi, công dụng, hình dáng, cấu tạo, kích thước, vật liệu của chi tiết.
D. Là bản vẽ trình bày hình dạng, vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau.
Câu 15. Trong quá trình thiết kế, chế tạo và lắp ráp chi tiết máy, muốn làm ra sản phẩm cần phải có bản vẽ
nào?
A. Bản vẽ cơ khí. B. Bản vẽ kiến trúc. C. Bản vẽ xây dựng. D. Bản vẽ mỹ thuật.
Câu 16. Mặt đứng trong bản vẽ nhà là loại hình biểu diễn nào?
A. Là hình chiếu bằng. B. Là hình chiếu trục đo.
C. Là hình chiếu vuông góc. D. Là hình chiếu phối cảnh.
Câu 17. Trên bản vẽ mặt bằng tổng thể, số dấu chấm “.”trên tòa nhà hay công trình mới thiết kế thể hiện
điều gì?
A. Số phòng của công trình. B. Số thứ tự của công trình.
C. Số tầng của công trình. D. Đánh ngẫu nhiên không có quy định.
Câu 18. Để định hướng công trình trong bản vẽ mặt bằng tổng thể người ta làm thế nào?
A. Dùng mũi tên chỉ hướng đông. B. Dùng mũi tên chỉ hướng tây.
C. Dùng mũi tên chỉ hướng nam. D. Dùng mũi tên chỉ hướng bắc.
Câu 19. Bạn Dũng sử dụng phần mềm AutoCAD để vẽ bản vẽ kỹ thuật. Trên dòng lệnh bạn phải gõ như
thế nào để được một đoạn thẳng đi qua điểm A(100; 100), song song với OX và dài 40mm?
A. L 100,100 40 0 B. L 100,100 0 40
C. Rec 100,100 40 0 D. Tr 100,100 40 0
Mã đề: 101 Trang 2 / 4