SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Môn: Công nghệ 10
Năm học: 2023 – 2024
(Đề kiểm tra có 03 trang) Thời gian: 45 phút không kể giao đề
Họ và tên học sinh:…………………………………Lớp:………… Mã đề: 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Bước 3 của quy trình “ Lập bản vẽ chi tiết” thể hiện nội dung nào ?
A. Tìm hiểu công dụng và yêu cầu kĩ thuật.
B. Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên.
C. Vẽ các hình biểu diễn.
D. Chọn phương án biểu diễn.
Câu 2: Ren trong có tên gọi khác là gì?
A. Ren lỗ. B. Ren trục.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 3. Đối với ren nhìn thấy, đường giới hạn ren được vẽ bằng nét gì?
A. Nét gạch chấm mảnh. B. Nét liền mảnh.
C. Nét đứt mảnh. D. Nét liền đậm.
Câu 4:[ Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Hình biểu diễn, kích thước.
B. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
C. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật và khung tên.
D. Kích thước, yêu cầu kĩ thuật và khung tên.
Câu 5:[ Nội dung của bản vẽ lắp bao gồm:
A. Hình biểu diễn, kích thước.
B. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê và khung tên.
C. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật và khung tên.
D. Kích thước, yêu cầu kĩ thuật và khung tên.
Câu 6: Kí hiệu Tr thể hiện quy ước loại ren nào ?
A. Ren vuông. B. Ren thang.
C. Ren hệ mét. D. Ren hình chữ nhật.
Câu 7: Trong các chi tiết sau chi tiết nào có ren ?`
A. Tua vít. B. Đinh vít. C. Liềm. D. Cờ lê.
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng ?
A. Bản vẽ lắp dùng làm tài liệu lắp đặt, điều chỉnh, vận hành và kiểm tra sản phẩm.
B. Bản vẽ lắp thể hiện độ lớn các bộ phận của chi tiết máy.
C. Bản vẽ lắp thể hiện độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công.
D. Bản vẽ lắp biểu diễn hình dạng của chi tiết máy.
Câu 9. Trong quá trình thiết kế, chế tạo và lắp ráp chi tiết máy, muốn làm ra sản phẩm
cần phải có bản vẽ gì?
A. Bản vẽ xây dựng. B. Bản vẽ mỹ thuật.
C. Bản vẽ cơ khí. D. Bản vẽ kiến trúc.
Câu 10. Sự khác nhau giữa bản vẽ mặt bằng tổng thể của một công trình xây dựng so
với bản vẽ mặt bằng của một ngôi nhà?
A. Trên mặt bằng tổng thể không biểu diễn chi tiết.
Trang 1/5 - Mã đề thi 001
B. Trên mặt bằng tổng thể không biểu diễn chi tiết và dùng nhiều ký hiệu để biểu
diễn công trình.
C. Mặt bằng tổng thể dùng ký hiệu để biểu diễn công trình.
D. Mặt bằng tổng thể hiện kết cấu của vật liệu xây dựng.
Câu 11: Bản vẽ kiến trúc có kí hiệu là gì ?
A. KC B. NC C. KT D. Đ
Câu 12.9Quá trình thiết kế một công trình thường trải qua mấy giai đoạn?
A. 1      B. 2 C. 3     D. 4
Câu 13.9Ngôi nhà có mấy hình biểu diễn chính?
A. 1      B. 2 C. 3     D. 4
Câu 14.9Mặt đứng là gì?
A. Là hình cắt bằng với các mặt phẳng cắt tưởng tượng nằm ngang đi qua cửa sổ.
B. Là hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên mặt phẳng thẳng đứng để thể hiện hình
dáng kiến trúc bên ngoài ngôi nhà.
C. hình cắt thu được khi dùng mặt phẳng cắt tưởng tượng thẳng đứng cắt qua
không gian trống của ngôi nhà.
D. Thể hiện hình dạng, kích thước ngôi nhà.
Câu 15.9Bước 1 của quy trình lập bản vẽ mặt bằng ngôi nhà là:
A. Vẽ hệ thống trục của các tường hoặc cột bằng nét gạch chấm mảnh.
B. Vẽ đường bao quanh của hệ thống các cột, tường và vách ngắn.
C. Vẽ kí hiệu cầu thang các tầng
D. Ghi kích thước
Câu 16.9Bản vẽ nhà thể hiện:
A. Hình dạng, kích thước ngôi nhà. C. Cấu tạo, kích thước ngôi nhà.
B. Hình dạng, kích thước và cấu tạo ngôi nhà. D. Kích thước ngôi nhà.
Câu 17.9Bản vẽ thiết kế phương án:
A. Gồm các bản vẽ thể hiện ý tưởng của người thiết kế.
B. Gồm các bản vẽ thể hiện toàn bộ công trìnhcủa các bộ phận trong công trình,
thể hiện cấu tạo kiến trúc, vật liệu, … tạo thành công trình đó.
C. Trình bày cách tổ chức, xây dựng công trình.
D. Bản vẽ mặt bằng tổng thể.
Câu 18: Hình ảnh bên là kí hiệu của bộ phận nào của ngôi nhà ?
A. Cửa nâng.
B. Cửa lùa.
C. Cửa đơn 2 cánh.
D. Cửa kép một cánh.
Câu 19: Hình ảnh bên là kí hiệu của vật liệu nào ?
A. Kim loại.
B. Đá.
C. Gạch các loại.
D. Chất dẻo.
Câu 20: Hình ảnh bên là kí hiệu của bộ phận nào của ngôi nhà ?
A. Bê tông.
B. Bộ bàn ăn.
C. Cửa đơn 2 cánh.
D. Cầu thang trên mặt bằng.
Trang 2/5 - Mã đề thi 001
Câu 21:[Điền vào chỗ trống: Vẽ kĩ thuật dưới sự trợ giúp của máy tính thực chất là sử
dụng các ..... để lập bản vẽ.
A. thiết bị công nghệ. B. loại máy tính bảng.
C.[phần mềm . D. cây bút.
Câu 22:[Các phần mềm CAD được gọi là gì?
A. Các phầm mềm thiết kế với sự hỗ trợ của điện thoại.
B.[Các phầm mềm thiết kế với sự hỗ trợ của máy tính.
C.[Các phầm mềm thiết kế với sự hỗ trợ của Ipad.
D.[Các phầm mềm thiết kế với sự hỗ trợ của máy tính bảng.
Câu 23:[Thực đơn[trong giao diện của phần mềm AutoCAD là:
A. Hàng chữ nằm trên cùng.
B. Nằm ngay bên dưới thực đơn.
C. Vùng không gian lớn nhất ở trung tâm màn hình, ngay bên dưới thanh công cụ,
hiển thị nội dung của bản vẽ, hệ tọa độ, con trỏ.
D. nằm bên dưới vùng đồ họ. Đây là nơi để nhập lệnh, nhập dữ liệu.
Câu 24:[Chức năng của trục Ox và Oy là gì?
A. Giúp người dùng quan sát được toàn cảnh bản vẽ.
B. Giúp cho việc vẽ được chính xác.
C. Giúp việc vẽ các đoạn thẳng đứng hay nằm ngang trở nên dễ dàng.
D. Không có chức năng gì.
Câu 25:[Chức năng bắt điểm tự động là gì?
A. Giúp người dùng quan sát được toàn cảnh bản vẽ.
B. Giúp cho việc vẽ được chính xác.
C. Giúp việc vẽ các đoạn thẳng đứng hay nằm ngang trở nên dễ dàng.
D. Không có chức năng gì.
Câu 26:[Hình vẽ dưới đây là nút lệnh gì?
A. Line. B. Circle
C. Arc. D. Rectangle
Câu 27:[Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Chế tạo chi tiết B. Kiểm tra chi tiết
C. Chế tạo và kiểm tra chi tiết D. Lắp rắp.
Câu 28:[Các lệnh hai chiều gồm mấy nhóm?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 3 (3,0 điểm):
Em hãy vẽ mặt bằng tầng một của ngôi nhà cho bởi kích thước và yêu cầu sau:
Chiều rộng 40 mm, chiều dài 80 mm và được chia làm ba phòng: phòng khách, phòng
ngủ, phòng WC.
BÀI LÀM
Trang 3/5 - Mã đề thi 001
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
PHẦN TỰ LUẬN
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Trang 4/5 - Mã đề thi 001
SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
Đáp án có: 01 trang
ĐÁP ÁN CHẤM GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 10
Năm học 2022 - 2023
Mã đề: 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Mỗi ý đúng 0,25 đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án C A D C B B B A C B C C C B
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án A B A C C D C B A C B B C B
I PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Mã đề: 002
Mỗi ý đúng 0,25 đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B A D C B C C C A A B A C C
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án D C B A C B B C B C B A D B
II. PHẦN TỰ LUẬN: chung cho cả 02 đề (3 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Câu 1 - Vẽ và ghi đúng kích thước.
- Vẽ và chia đủ ba phòng hài hòa hợp lý.
- Vẽ đúng các ký hiệu của các cửa ra vào.
- Các nét vẽ, đúng đủ, đẹp.
1 đ
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
Tổng điểm 3,0
………………………Hết……………………….
Trang 5/5 - Mã đề thi 001