UBND HUYỆN LONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN HÃN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 6
Ph n I. Ma tr n đ ki m tra.
KHUNG MA TR N Đ KI M TRA GI A H C KÌ II
MÔN CÔNG NGH , L P: 6
TT
(1)
Ch nươ
g/
ch đ
(2)
N i
dung/đ
n viơ 1
kiên
th cư
(3)
M c đ
nh n
th c
(4-11)
T ng
% đi m
(12)
Nhân1
biêt
Thông
hiêu4
Vân1
dung1
Vân1
dung1
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Ch nươ
g 3:
Trang
ph c
và th i
trang
Bài 6:
Các
lo i v i
th ngườ
dùng
cho
may
m c
2 2
4 câu
20 %
2 đi m
Bài
7:Tran
g ph c3 2 1
6 câu
45 %
4.5
đi m
Bài
8:
Th i
Tran
g
3 2 1
6 câu
35 %
3.5
đi m
Tông8 6 1 1 16 câu
Ti lê %4 1 40% 30% 20% 10% 100%
Ti lê chung4 1 70% 30% 100%
ĐĂC TA ĐÊ KIÊM TRA GI A H C KÌ II1 4 4
MÔN CÔNG NGH, L P: 6
TT Nội dung kiến
thức Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến
thức, kĩ năng
cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo
mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu dụng
1
Chương 3:
Trang phục và
thời trang
Bài 6: Các loại
vải thường
dùng cho may
mặc
Kể tên được các
loại vải thông
dụng dùng để
may trang phục
1TN
Nêu được đặc
điểm của các loại
vải thông dụng
dùng để may
trang phục
1TN
Trình bày được
ưu nhược
điểm của một số
loại vải thông
dụng dùng để
may trang phục
2TN
Bài 7:Trang
phục
Nêu được vai
trò của trang
phục trong cuộc
sống
1TN
Kể tên được một
số loại trang phục
trong cuộc sống
2TN
Trình bày được
cách lựa chọn
trang phục phù
hợp với đặc
điểm và sở thích
của bản thân.
1TN
Trình bày được
cách lựa chọn
trang phục phù
hợp với tính
chất công việc
và điều kiện tài
chính của gia
đình
1TN
Lựa chọn được
trang phục phù
hợp với đặc
điểm sở thích
của bản thân,
tính chất công
việc, điều kiện
tài chính.
Sử dụng và bảo
quản được một số
loại trang phục
thông dụng.
Bài 8: Thi
Trang
Nêu được những
kiến thức cơ bản
về thời trang
1TN
Kể tên được một
số phong cách
thời trang phổ
biến.
2TN
Phân biệt được
phong cách thời
trang của một số
bộ trang phục
thông dụng.
2TN
Bước đầu hình
thành xu hướng
thời trang của bản
thân
Tổng
8TN 6TN
1TL 1TL 16 Câu
Tỷ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung
70%
UBND HUYỆN LONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN HÃN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 6
Thời gian làm bài: 45 phút
I.Trắc nghiệm: (7đ) Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Dựa vào nguồn gốc của sợi được dệt thành vải, người ta chia vải thành mấy
nhóm chính?
A. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp.
B. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải lụa, vải sợi tổng hợp.
C. Vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp, Vải sợi nylon, vải sợi pha.
D.Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải sợi nhân to, Vải sợi tơ tằm.
Câu 2:Vải cotton thuộc vải nào dưới đây?
A.Vải sợi thiên nhiên
B.Vải sợi hóa học
C.Vải sợi pha
D.Không loại vải nào trong các loại vải trên
Câu 3: Vải sợi thiên nhiên có tính chất gì?
A. Có độ hút ẩm cao, dễ bị nhàu.
B. Ít thấm hồ hôi, không bị nhàu.
C. Có độ hút ẩm cao, ít bị nhàu.
D. Ít thấm hồ hôi, dễ bị nhàu.
Câu 4: Đặc điểm của vải sợi pha?
A. Mặc thoáng mát.
B. Dễ bị nhàu.
C. Phơi lâu khô.
D. Có ưu điểm của của vải sợi thành phần.
Câu 5. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của trang phục:
A. Trang phục có vai trò che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động có hại
của thời tiết và môi trường và tôn lên vẽ đẹp cho con người.
B. Trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc.
C. Trang phục giúp bảo vệ con người trước tác động xấu của thiên nhiên, xã hội và
phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
D. Trang phục giúp phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
Câu 6: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác tròn đầy, thấp xuống?
A. Màu đậm, sẫm.
B. Kẻ dọc, hoa nhỏ.
C. Vải bóng láng, thô, xốp.
D. Vừa sát cơ thể, thẳng xuông.
Câu 7: Theo giới tính trang phục chia làm mấy loại?
A.1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại
ĐỀ CHÍNH THỨC