BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN ĐỊA LÍ 10 (CÁNH DIỀU)
NĂM HỌC 2024-2025
T
T
Chủ
đề/Chươ
ng
Nội
dung/đ
ơn v
kiến
thức
Yêu cu cn
đt
Số câu hỏi các mức độ đánh giá
TNKQ
Tự luận
Đúng
Sai”
Tr lời
ngn
Bi
ết
Hiể
u
Vận
dn
g
Bi
ết
Hiể
u
Vận
dn
g
Bi
ết
Hiể
u
Vận
dn
g
Bi
ết
Hiể
u
Vận
dn
g
1
Chủ đề
1
1.1. Dân
số và gia
tăng dân
số. Cơ cấu
dân số (1,5
điểm)
- Biết: Trình bày
được đặc điểm
tình hình phát triển
dân số trên thế giới.
- Hiểu: Phân tích
được biểu đồ, số
liệu thống kê về
dân số, xử lí số
liệu.
- VD: Sử dụng
công cụ địa lí tính
toán được một số
bài toán dân số.
2
2
1
1
1.2. Phân
bố dân cư
và đô thị
hóa trên
thế giới
(2,0 điểm)
- Biết: Trình bày
được được các
nhân tố tác động
đến đô thị hóa và
ảnh hưởng của đô
thi hóa đến sự phát
triển kinh tế - xã
hội và môi trường.
- Hiểu: Phân tích
được tác động của
các nhân tố tự
nhiên, kinh tế - xã
hội đến phân bố
dân cư.
- VD: Giải thích
được một số hiện
tượng về dân số
trong thực tiễn.
2
1
1
2
2
2
Chủ đề
2
2.1. Các
nguồn lực
phát triển
kinh tế
(1,5 điểm)
-B: Nắm được khái
niệm nguồn lực,
phân loại nguồn
lực.
1
1
1
-H: Phân tích đưc
vai trò của mỗi loại
nguồn lực đối với
phát triển kinh tế.
2.2.
cấu kinh
tế, tổng
sản phẩm
trong nước
và tổng thu
nhập quốc
gia
(1,5 điểm)
- B: Phân biệt được
các loại cơ cấu kinh
tế theo ngành ở các
nhóm nước. Phân
biêt GDP và GNI.
- H: Nhận xét được
bảng số liệu thống
kê.
- VD: Liên hệ được
một số tiêu chí
đánh giá sự phát
triển kinh tế địa
phương.
1
1
2
2
Chủ đề
3
3.1. Vai
trò, đặc
điểm, các
nhân tố
ảnh hưởng
tới phát
triển và
phân bố
nông
nghiệp,
lâm
nghiệp,
thủy sản
(2,25
điểm)
- H: Nhận xét sự
thay đổi cấu
GDP qua một số
năm
- VD: Nhận dạng
vẽ biểu đồ thích
hợp. Sử dụng công
cụ địa nh được
tỉ trọng của một giá
trị.
1
1
1
3.2. Địa lí
ngành
nông
nghiệp
(0,75
điểm)
- B: Trình bày
được đặc điểm
ngành trồng trọt
- H: Nhận thức
đúng vai trò của
ngành chăn nuôi
- VD: Sử dụng
công cụ địa lý tính
được bình quân
lương thực/người
1
1
1
3.3. Địa lí
ngành lâm
nghiệp và
thủy
- H: hiểu dược tình
hình phát triển
ngành thủy sản
hiện nay.
1
1
sản(0,5
điểm)
- VD: Sử dụng
công cụ địa lý tính
được giá trị của
một đại lượng khi
biết tỉ trọng của nó.
Tng số câu
Tng số điểm
2,0
1,0
3,0
Tỉ lệ %
20
20
30
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT
TỈNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2024 -
2025
MÔN ĐỊA LÝ 10.
Thời gian làm bài: 45 Phút.
ĐỀ CHÍNH THỨC
ề có 3 trang)
Họ tên: ............................................................. Lớp : ...................
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Dân cư trên thế giới thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây?
A. Các ốc đảo và cao nguyên. B. Vùng đồng bằng, ven biển.
C. Miền núi, mỏ khoáng sản. D. Các thung lũng, hẻm vực.
Câu 2: Châu lc chiếm t trng cao nht trong cơ cấu dân s thế gii hin nay là
A. châu Mĩ. B. châu Á. C. châu Âu. D. châu Phi.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành chăn nuôi?
A. Cung cấp cho người các thực phẩm có dinh dưỡng cao.
B. Cung cấp nguồn phân bón, sức kéo cho ngành trồng trọt.
C. Cung cấp lương thực nhằm đảm bảo đời sống nhân dân.
D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp hàng tiêu dùng.
Câu 4: Cho bng s liu v quy mô dân s thế giới giai đoạn 1804 đến 2021
Năm
1804
1927
1959
1974
1987
1999
2021
S dân (triệu người)
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7889
Nhận xét nào sau đây đúng về s gia tăng dân số thế gii?
A. Cứ 100 năm dân số thế giới lại tăng thêm 1 tỉ người.
B. Thời gian dân số thế giới tăng thêm 1 tỉ người ngày càng nhiều.
C. Thời gian dân số thế giới tăng thêm 1 tỉ người ngày càng ngắn.
D. Cứ 200 năm dân số thế giới lại tăng thêm 1 tỉ người.
Mã đề 111
Câu 5: Ý nào sau đây là biểu hiện của quá trình đô thị hóa?
A. Lối sống đô thị ngày càng phổ biến. B. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng
C. Dân cư tập trung chủ yếu ở thành phố nhỏ. D. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng giảm
Câu 6: Những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì
A. GNI nhỏ hơn GDP. B. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI.
C. GNI/ người nhỏ hơn GDP/người. D. GNI lớn hơn GDP.
Câu 7: Hệ quả của đô thị hóa tự phát là
A. làm thay mức sống nhân dân tăng. B. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. làm tăng tỉ lệ sinh tử ở đô thị. D. gây sức ép cho việc làm, nhà ở.
Câu 8: Nhân tố quyết định đến sự phân bố dân cư trên thế giới là
A. tác động của các loại đất, sự phân bố của đất.
B. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
C. nguồn cung cấp nước cho sinh hoạt, sản xuất.
D. các yếu tố của khí hậu.
Câu 9: Ngành chăn nuôi phụ thuộc lớn vào yếu nào sau đây?
A. Khí hậu B. Đất
C. Ngành Nông nghiệp. D. Nguồn thức ăn.
Câu 10: Các nguồn lực nào sau đây vai trò quan trọng để lựa chọn chiến lược phát triển phù
hợp với điều kiện cụ thể của đất nước trong từng giai đoạn?
A. Lao động, dân cư, công nghệ, đất đai. B. Lao động, vốn, công nghệ, chính sách.
C. Chính sách, khoa học, đất, vị trí địa lí. D. Chính sách, khoa học, biển, vị trí địa lí.
Câu 11:
Ngun lc có vai trò quyết định đối vi phát trin kinh tế ca mi quc gia là
A.
đường lối chính sách.
B.
tài nguyên thiên nhiên.
C.
lao động và dân cư.
D.
khoa học công nghệ.
Câu 12: Gia tăng cơ học khôngảnh hưởng lớn đến vấn đề dân s ca
A. khu vực. B. quốc gia. C. các vùng. D. thế giới.
Câu 13: Đặc điểm ni bt v cơ cấu kinh tế theo ngành của các nước phát trin là t trng
A. nông - lâm - ngư nghiệp rất nhỏ, dịch vụ rất lớn.
B. nông - lâm - ngư nghiệp rất lớn, dịch vụ rất nhỏ.
C. dịch vụ rất lớn, công nghiệp - xây dựng rất nhỏ.
D. công nghiệp - xây dựng rất lớn, dịch vụ rất nhỏ.
Câu 14: S chênh lch gia s người nhập cư và số người xuất cư được gi là
A. gia tăng cơ học. B. quy mô dân số.
C. gia tăng dân số. D. gia tăng tự nhiên.
Câu 15: những nước phát trin, t sut t thô thường cao là do tác động ch yếu ca yếu t
nào sau đây?
A. Động đất. B. Bão lụt. C. Dịch bệnh. D. Dân số già.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không phi là ca ngành trng trt?
A. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu. B. Hoạt động trồng trọt có tính mùa vụ.
C. Đối tượng sản xuất là các vật nuôi. D. Đối tượng sản xuất là các cây trồng.
PHẦN II. Thí sinh trlời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bảng số liu:
CƠ CẤU GDP CỦA THẾ GIỚI PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ, NĂM 2000 VÀ NĂM 2019
(Đơn vị: %)
Năm
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
Công nghiệp - xây dựng
Dch vụ
2000
5,2
30,7
64,1
2019
4,2
27,9
67,9
a, Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất.
b, Từ năm 2000 đến năm 2019, cấu GDP của thế giới đang chuyển dịch theo hướng tăng tỉ
trọng của ngành công nghiệp - xây dựng.
c, Năm 2019, tỉ trọng ngành dịch vụ lớn hơn tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng.
d, Tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản của nước ta cao hơn so với thế giới.
Câu 2. Cho đoạn thông tin sau:
Sự gia tăng n số hiện nay tn thế giới ch yếu diễn ra c c đang phát trin. Các
ớcy chiếm khoảng 80% dân s95% sn gia tăngng năm ca thế giới. Dân số
thế giới đang có xu hưng già đi. Trong cơ cu theo đtuổi, tỉ lngưi dưới 15 tui ngày
càng thấp, tỉ l nời trên 65 tuổi ny ng cao tui thdân sthế giới ny ng tăng.
Dân scủa nm nước phát triển trong đ tuổi t0 đến 14 tuổi ít hơn nhóm nưc đang phát
triển, nhưng đtuổi 65 trở lên nhiều hơn ở nmc đang pt triển.”
a, Sự gia tăng dân số chủ yếu diễn ra ở các nước phát triển.
b, Dân sthế gii đang xu hướng già đi, biểu hiện sngười trên 65 tui ngày ng tăng.
c, Dân số của nhóm nước đang phát triển trong độ tuổi 0-14 nhiều hơn nhóm nước phát triển.
d, Bùng n dân s gây ra nhng hu qu cho xã hi và h sinh thái.
PHẦN III. Thí sinh trlời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Năm 2019, tổng sản lượng thy sn ca thế giới đạt 177,8 triu tn, thy sn nuôi trng
chiếm 54%. Tính giá tr ca thy sn nuôi trng ca thế gii. (Làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
Câu 2. Năm 2019, tng sản lượng lương thực ca thế gii là 2964,6 triu tn, tng dân s
7713,0 triệu người. Tính bình quân lương thực đầu người ca thế giới năm 2019. (Làm tròn kết
qu đến hàng đơn vị ca kg/người)
Câu 3. Năm 2022, Vit Nam t sut sinh 15,2t sut t thô 6,1‰. Hãy cho biết t
suất gia tăng dân số t nhiên ca Vit Nam năm 2022 là bao nhiêu %? (làm tròn kết qu đến 2 ch
s thp phân)
Câu 4. Năm 2018, ngành nông, lâm, ngư nghiệp 3712 tỷ USD, tổng quy mô GDP của thế giới
87800 tỷ USD. Tính tỉ trọng của ngành Nông lâm ngư trong GDP của thế giới. (làm tròn kết
quả đến một chữ số thập phân)
PHẦN IV. TỰ LUẬN
Câu 1: (1 điểm) Nguồn lực phát triển kinh tế là gì? Theo phạm vi lãnh thổ có các loại nguồn lực
nào?
Câu 2: (2 điểm)
Cho BSL: Cơ cấu GDP thế giới năm 2011 và 2020 (đơn vị %)
Năm
GDP
2011
2020
Nông, lâm, thuỷ sản
4,9
4,7
Công nghiêp,xây dựng
28,6
27,9
Dịch vụ
66,5
67,4
Tổng
100,0
100,0
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP của thế giới năm 2011 và 2020.
b. Nhận xét.