Trang 1/3 - Mã đề thi 501
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1
Mã đề thi: 501
KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 - NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: ĐỊA LÍ 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm)
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư Hoa Kì?
A. Chi phí đầu tư ban đầu cho nhập cư cao.
B. Người châu Âu chiếm t l ln th hai.
C. Ngun nhập cư làm cho dân cư phân bố tp trung phía đông
D. Dân đông nhờ mt phn ln vào nhập cư.
Câu 30: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đến ngành công nghiệp khai khoáng Nhật Bản là
A. đường bờ biển dài. B. khí hậu phân hóa.
C. nghèo khoáng sản. D. nhiều thiên tai .
Câu 31: Sông ngòi của Nhật Bản ngắn, dốc chủ yếu do ?
A. Đồi núi chiếm diện tích lớn
B. Khí hậu gió mùa mưa nhiều.
C. Đồng bằng ít , phân bố ven biển.
D. Lãnh thổ hẹp ngang
Câu 32: Vùng Trung ương của LB Nga có đặc điểm nổi bật là
A. Phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.
C. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp hạn chế.
D. Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất.
Câu 33: Ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì không phải là
A. viễn thông. B. hàng không - vũ trụ.
C. đóng tàu. D. hoá dầu.
Câu 34: Dân cư Hoa Kì có nguồn gốc chủ yếu từ
A. Mĩ La tinh. B. Châu Phi.
C. Châu Âu. D. Châu Á.
Câu 35: Đảo Ha-oai có ý nghĩa chủ yếu về ?
A. du lịch biển. B. nuôi trồng thủy sản.
C. giao thông vận tải. D. phát triển kinh tế biển.
Câu 36: Lãnh thổ phía Nam LB Nga không có kiểu khí hậu nào sau đây?
A. Ôn đới gió mùa B. Ôn đới lục địa.
C. Cận cực giá lạnh. D. Ôn đới hải dương.
Câu 37: Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm ngành thương mại Hoa Kì?
A. Nội thương Hoa Kỳ có quy mô đứng đầu thế giới.
B. Thị trường nội địa có sức mua yếu và trung bình.
C. Là cường quốc về ngoại thương và xuất khẩu nhỏ.
D. Đối tác thương mại chính là Việt Nam, Mê-hi-cô.
Câu 38: Sông nào sau đây được coi là biểu tượng của LB Nga?
A. Sông Ô-bi. B. Sông -na.
C. Sông Von-ga. D. Sông Ê-nit-xây.
Câu 39: Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kỳ là
A. phần trung tâm lục địa Bắc Mỹ, bán đảo Alaxca và quần đảo Ha-oai.
B. lục địa Bắc Mỹ, quần đảo Haoai và bán đảo A-la-xca.
C. lục địa Bắc Mỹ và quần đảo Hai-i-ti.
D. phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ và bán đảo A-la-xca.
Câu 40: Đặc điểm ni bt v xã hi giúp Nht Bản nâng cao năng suất lao động là
Trang 2/3 - Mã đề thi 501
A. nền văn hóa đa dạng.
B. người lao động cn cù.
C. t l dân thành th rt cao.
D. tính k lut, tinh thn trách nhim cao của người lao động .
Câu 41: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Nhật Bản?
A. Nằm hoàn toàn ở phía Đông của châu Á.
B. Tiếp giáp Bắc Băng dương ở phía Bắc.
C. Phần lớn nằm ở ngoài ngoại chí tuyến.
D. Nằm ở vành đai động đất Thái Bình Dương.
Câu 42: Biển của Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Có các ngư trường rộng lớn.
B. Nền nhiệt độ cao, biển ấm.
C. Nước biển ấm, nhiều đảo.
D. Diện tích biển lớn, thiên tai.
Câu 43: Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm ngành thương mại Hoa Kì?
A. Nội thương Hoa Kỳ có quy mô nhỏ nhất thế giới.
B. Là cường quốc về ngoại thương và xuất khẩu lớn.
C. Cán cân xuất nhập khẩu thường xuyên xuất siêu.
D. Đối tác thương mại chính là Việt Nam, Nhật Bản.
Câu 44: Nhận định nào không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kỳ hiện nay?
A. Các hoạt động dịch vụ rất đa dạng.
B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
C. Là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì.
D. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là giao thông vận tải.
Câu 45: Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của LB Nga?
A. Có trữ năng thủy điện lớn.
B. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao.
C. Phần lớn là núi và cao nguyên.
D. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.
Câu 46: Nhận định nào sau đây đúng với khí hậu của Nhật Bản?
A. Nhiệt độ thấp, nhiều nơi đóng băng quanh năm.
B. Phía nam có khí hậu ôn đới.
C. Lượng mưa rất cao.
D. Có sự khác nhau theo mùa, theo vùng .
Câu 47: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho dân số của LB Nga giảm mạnh?
A. Tư tưởng không muốn sinh con
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm.
C. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất t.
D. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều.
Câu 48: Lãnh thổ LB Nga bao gồm phần lớn đồng bằng
A. Bắc Á và toàn bộ phần Trung Á.
B. Đông Âu và toàn bộ phần Tây Á.
C. Đông Âu và toàn bộ phần Bắc
D. Bắc Á và toàn bộ phần Đông Á.
Câu 49: Người dân nước Nga có trình độ học vấn cao đã tạo điều kiện để nước Nga:
A. có số dân di cư ra nước ngoài nhiều
B. phân bố dân cư tập trung chủ yếu ở Đồng bằng Đông Âu
C. có nền văn hóa đa dạng
D. thu hút đầu tư nước ngoài
Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng với nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Các vành đai chuyên canh phát triển mạnh.
Trang 3/3 - Mã đề thi 501
B. Nền nông nghiệp hàng hoá phát triển chậm.
C. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
D. Hình thức tổ chức sản xuất là hộ gia đình.
Câu 51: Đặc điểm nào dưới đây không thể hiện tính chất siêu cường về kinh tế của Hoa Kì?
A. Tốc độ tăng trưởng cao, ổn định trừ một số năm bị khủng hoảng.
B. Công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP.
C. Tổng GDP lớn nhất thế giới.
D. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn nhất thế giới.
Câu 52: Thiên tai gây thit hi ln nhất đối vi Nht Bn là
A. bão, tuyết B. động đất, núi la.
C. vòi rng, lc D. sóng thn, động đất
Câu 53: Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản?
A. Núi la. B. Đồi núi.
C. Bình nguyên. D. Đồng bằng.
Câu 54: Vấn đề dân số mà Nhà nước Liên bang Nga quan tâm là
A. tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao. B. di cư, cháy máu chất xám.
C. lực lượng lao động đông. D. có cơ cấu dân số già hóa.
Câu 55: Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm dân số Nhật Bản?
A. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
B. Đông dân, tập trung chủ yếu ở đảo Kiu Xiu.
C. Đông dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
D. Dân số đông và mật độ dân số khá thấp.
Câu 56: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư của Liên bang Nga?
A. Tập trung cao ở phía Tây và Nam, thưa thớt ở phía Đông và Bắc.
B. Tập trung cao ở phía Đông và trung tâm, thưa thớt ở phía Tây.
C. Tập trung cao ở phía Đông và thưa thớt ở phíay.
D. Tập trung cao ở trung tâm, thưa thớt ở phía Đông và phía Tây.
II. Phần tự luận ( 3.0 điểm)
Câu 1 : (2 điểm) Cho bảng số liệu: Giá trị xuất nhập hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giai đoạn 2000-
2020 ( Đơn vị : Tỉ USD)
Năm
2000
2005
2010
2015
2020
Xut khu
519,9
667,5
859,2
775,0
785,5
Nhp khu
452,1
599,8
782,1
799,7
786,2
Hãy nhận xét về tình hình xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000- 2020 ?
Câu 2: (1 điểm) Hãy cho biếtn hiện nay Việt Nam xuất khẩu và nhập khẩu những mặt hàng nào với
Hoa Kì ?
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/3 - Mã đề thi 502
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1
Mã đề thi: 502
KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 - NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: ĐỊA LÍ 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm)
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 29: Lợi ích lớn nhất do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là
A. nền văn hóa đa dạng. B. đa dạng về chủng tộc.
C. ngun lao động có trình độ cao. D. ngun vốn đầu tư lớn.
Câu 30: Lãnh thổ LB Nga không có kiểu khí hậu nào sau đây?
A. Ôn đới lục địa. B. Nhiệt đới.
C. Cận cực giá lạnh. D. Ôn đới hải dương.
Câu 31: Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn 8 triệu km2, Hoa Kì còn bao gm bộ phận
nào dưới đây?
A. Quần đảo Ăng-ti Lớn, quần đảo Ăng-ti.
B. Quần đảo Ha-oai, quần đảo Ăng-ti Lớn.
C. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
D. Quần đảo Ăng-ti Nhỏ, bán đảo A-la-xca.
Câu 32: Hn chế ln v t nhiên ca Nht Bn là
A. có nhiều thiên tai như: động đất, núi la, sóng thn, bão.
B. nm trong khu vc khí hu nhiệt đới gió mùa, ít mưa.
C. vùng bin có các dòng bin nóng và lnh gp nhau.
D. phía bc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hu cn nhit.
Câu 33: Rừng ở LB Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ
A. cao nguyên. B. Là đầm lầy.
C. Là đng bằng. D. Nằm trong vành đai ôn đới.
Câu 34: Năng suất lao động xã hi Nht Bn đưc nâng cao do dân cư
A. có nhiu phong tc , tp quán.
B. làm vic ch yếu trong ngành nông nghip.
C. dựa vào lao động nhập cư có trình độ .
D. làm vic tích cc, trách nhim.
Câu 35: Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây?
A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Tây Á. D. Nam Á.
Câu 36: Vùng kinh tế phát triển nhất của Liên Bang Nga là
A. U - ran. B. Viễn Đông.
C. Trung tâm đất đen. D. Trung ương.
Câu 37: Dân cư thành thị ca Hoa K tp trung ch yếu các thành ph có quy mô
A. ln và va. B. cc ln.
C. va và nh. D. ln và cc ln.
Câu 38: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm ngành thương mại Hoa Kì?
A. Nội thương Hoa Kỳ có quy mô đứng đầu thế giới.
B. Thị trường nội địa có sức mua yếu và trung bình.
C. Đối tác thương mại chính là ca-na-đa và Mê-hi-cô.
D. Là cường quốc về ngoại thương và xuất khẩu lớn.
Câu 39: Ý nào sau đây không phi là hu qu của xu hướng già hóa dân s Nht Bn?
A. Chiến lược kinh tế- xã hi b ảnh hưởng.
B. Thiếu lao động b sung.
C. Lao động có nhiu kinh nghim.
D. Chi phí phúc li xã hi nhiu.