
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC
2023-2024
MÔN: Địa Lý lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian phát
đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
I. Phần thi trắc nghiệm
Câu 1. Các loại cây công nghiệp dài ngày chủ yếu của nước ta là.
A. cao su, chè, củ cải đường, dừa. B. cà phê, cao su, chè, hồ tiêu.
C. hồ tiêu, dừa, sầu riêng, cà phê. D. Cà phê, cao su, cọ dầu, chè.
Câu 2. Công cuộc đổi mới toàn diện đường lối phát triển KT-XH ở nước ta bắt đầu từ ngành.
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp.
C. Du lịch. D. Giao thông vận tải.
Câu 3. Vai trò quan trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thể hiện ở.
A. tỉ trọng trong cơ cấu GDP trong những năm qua ổn định. B. đóng góp cao nhất trong cơ cấu GDP.
C. giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. D. tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP.
Câu 4. Đặc điểm dân số đông của nước ta không tạo thuận lợi nào dưới đây?
A. Nguồn lao động dồi dào. B. Nâng cao tỉ lệ lao động đã qua đào tạo.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. Thu hút các nguồn đầu tư từ bên ngoài
Câu 5. Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển?
A. Các hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và giàu có. B. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng lớn.
C. Nằm gần các tuyến hàng hải trên biển Đông. D. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
Câu 6. Trình độ đô thị hóa ở nước ta còn thấp chủ yếu do.
A. trình độ công nghiệp hóa còn thấp. B. sự phân bố đô thị không đều.
C. chiến tranh kéo dài. D. nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp.
Câu 7. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế đang có sự thay đổi theo xu hướng.
A. tăng tỉ trọng ở khu vực ngoài nhà nước. B. tăng tỉ trọng ở khu vực có vốn ĐTNN.
C. giảm tỉ trọng ở khu vực CN-XD. D. giảm tỉ trọng ở khu vực N-L-Ngư nghiệp.
Câu 8. Hiện nay điều kiện quan trọng nhất thúc đẩy chăn nuôi gia cầm ở nước ta phát triển là.
A. nhiều giống gia cầm cho năng suất cao. B. thị trường lớn.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm. D. đảm bảo tốt cơ sở thức ăn chăn nuôi.
Câu 9. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là.
A. Đồng bằng sông cửu Long. B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải miền Trung. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 10. Tình trạng thiếu việc làm của lao động nước ta xảy ra chủ yếu ở khu vực.
A. trung du miền núi. B. đồng bằng.
C. nông thôn. D. thành thị.
Câu 11. Yếu tố tự nhiên nào sau đây gây khó khăn nhất tới hoạt động khai thác hải sản ở nước ta?
A. Bão và gió mùa Đông Bắc. B. Sạt lở bờ biển và thuỷ triều.
C. Thuỷ triều và gió mùa Tây Nam. D. Động đất và sương mù ngoài biển.
Câu 12. Năng suất lao động trong ngành khai thác hải sản của nước ta còn thấp chủ yếu do.
A. Phương tiện đánh bắt chậm đổi mới. B. Người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
C. Các cảng cá chưa đáp ứng yêu cầu D. Nguồn lợi thuỷ sản ven bờ suy giảm.
Câu 13. Trung tâm công nghiệp quan trọng nhất dọc theo Duyên hải miền Trung là
A. Vinh. B. Đà Nẵng. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang.
Câu 14. Vùng đứng đầu cả nước về diện tích và sản lượng cà phê là.
A. Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 15. Nội thương của nước ta hiện nay.
A. Không có hệ thống siêu thị nào do người Việt quản lí
B. Chưa có sự tham gia của các tập đoàn bán lẻ quốc tế lớn
C. Đã thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
D. Phát triển chủ yếu dựa vào các doanh nghiệp Nhà nước.
Câu 16. Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông .
Mã đề 101 Trang Seq/2