PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG
___________________
( Đề có 02 trang)
ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 6
TIẾT 25 (theo KHDH)
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIM: (3.0 đim): Chn câu tr li em cho đúng nhất.
Câu 1:
Quốc tịch là
A. căn cứ xác định công dân của một nước.
B. căn cứ xác định công dân của nhiều nước.
C. căn cứ xác định công dân của nước ngoài.
D. căn cứ để xác định công dân đóng thuế.
Câu 2:
Người nào dưới đây không phải công dân nước cộng hòa hội chủ nghĩa Việt
Nam?
A. Trẻ em sinh ra ở Việt Nam có cha mẹ là người không quốc tịch nhưng có nơi thường trú tại
Việt Nam.
B. Người nước ngoài đã nhập quốc tịch Việt Nam.
C. Người không quốc tịch, sống và làm việc ở Việt Nam.
D. Trẻ em sinh ra ở Việt Nam, có mẹ là người Việt Nam và cha không rõ là ai.
Câu 3:
Quyền nào của công dân dưới đây không thuộc nhóm quyền dân sự?
A. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể, được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân
phẩm.
C. Quyền bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư, bí mất cá nhân và bí mật gia đình.
D. Quyền tự do đi lại và cư trú.
Câu 4:
Trung thường rủ các bạn chơi đá bóng vỉa hè. Thấy vậy anh hàng xóm góp ý “Các
em nên đá bóng sân bóng, còn vỉa dành cho người đi bộ”. Trung các bạn nhao
nhao phản đối. Theo em, việc làm của Trung là đúng hay sai, vì sao?
A. Đúng, vì vỉa hè là nơi công cộng, Trung có quyền đá bóng ở đó.
B. Sai, vì thực hiện quyền công dân không được xâm phạm đến quyền và lợi ích hợp pháp của
người khác.
C. Đúng, vì pháp luật đã quy định trẻ em có quyền vui chơi, giải trí.
D. Sai, vì vỉa hè phải nhường cho việc trông giữ xe máy, buôn bán hàng hóa.
Câu 5: Sử dng hp lý, đúng mc ca ci vt cht, thi gian sc lc ca mình và ca ngưi kc gi là
A. keo kiệt. B. hà tin.
C. tiết kim. D. bn xn.
Câu 6: Tiết kim s giúp chúng ta
A. làm giàu cho bn thân gia đình đất nưc. B. yêu đi, sng có ích.
C. có điu kiện hơn, u đời n. D. t tin trong công vic.
Câu 7: Tiết kim là s dng mt cách
A. xa hoa, lãng phí. B. hoang phí, thoải mái.
C. chi li, bn xn. D. hp lý, đúng mc.
Câu 8: Câu ca dao tc ngnào dưi đây nói v s keo kit, bn xn?
A. Vung tay q trán. B. Năng nhặt cht bị.
C. Vắt cchày ra c. D. Kiếm củi 3 năm thiêu 1 giờ.
Câu 9: Công dân nưc Cộng hòa xã hi chnghĩa Vit Nam là
A. tt c những ni có quốc tch Vit Nam.
B. tt cnhng ngưi có nghĩa v do Nhà c Vit Nam qui đnh.
C. tt cnhng ngưi Việt dù sinh sống quc gia o.
D. tt c những ni sinh sng trên lãnh thVit Nam.
Câu 10: Quc tch là căn c xác đnh công dân ca mt nưc, th hin mi quan h gia
A. N nưc và công dân nưc đó. B. công dân và công n c đó.
C. tp th và công n c đó. D. công n với cng đng nưc đó.
Câu 11: B mbn A là ngưi Mĩ đến Vit Nam làm ăn, sinh sng. Vì thế bn A đưc ln lên Vit Nam.
Trong trưng hp này, theo em bn A là ngưi mang quc tịch c nào?
A. Bn A là ngưi Vit gốc Mĩ. B. Bn A là ngưi mang quc tch Mĩ.
C. Bn A là công n ca Vit Nam. D. Bn A có hai quốc tịch Vit .
Câu 12: Đphân bit ngưi Vit Nam và ngưi c ngoài ta n cvào đâu?
A. Luật Quốc tch Vit Nam. B. Luật hôn nhân và gia đình.
C. Luật đất đai. D. Luật tr em.
II. PHẦN T LUN: (7.0 đim)
Câu 1. (2.0 điểm):
Nêu nhng căn c đ c định tr em là công dân của c Việt Nam?
Câu 2. (2.0 đim):
Hiến pháp nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định Công
dân được hưởng mấy nhóm quyền và nghĩa vụ cơ bản? Hãy nêu tên của các nhóm đó.
Câu 3. (3.0 điểm):
Từ hôm được mẹ mua cho chiếc điện thoại để tiện liên lạc, Hùng không muốn
rời lúc nào. Ngoài những giờ học trên lớp, Hùng lại mở điện thoại lướt Web, lên mạng
hội tán chuyện với bạn bè, chơi điện tử nên đã sao nhãng chuyện học hành. Cô giáo bố mẹ
đã nhắc nhở nhưng Hùng vẫn không thay đổi cho rằng đó cách để thư giãn, xả bớt căng
thẳng sau giờ học.
a. Em có nhận xét về việc sử dụng thời gian của Hùng? Điều này sẽ ảnh hưởng đến kết quả
học tập?
b. Em có lời khuyên gì cho Hùng?
PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG
___________________
( Đề có 02 trang)
ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 6
TIẾT 25 (theo KHDH)
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIM: (3.0 đim) Chn câu tr li em cho là đúng nht.
Câu 1: Sử dng hp , đúng mức ca ci vt chất, thi gian sc lực ca mình và ca người khác gi là
A. tiết kim. B. hoang phí.
C. tin. D. bn xỉn.
Câu 2: Tiết kim s giúp chúng ta
A. làm giàu cho bản tn gia đình đất nưc. B. sng có ích, u đời hơn.
C. gu n, yêu đời hơn. D. t tin trong công vic.
Câu 3: Tiết kim là s dng một cách
A. xa hoa, ng p. B. hoang p, thoải mái.
C. chi li, bủn xỉn. D. hợp lý, đúng mc.
Câu 4: u ca dao tc ngữ nào dưi đây nói vs keo kit, bn xn?
A. D. Kiếm củi 3 năm thiêu 1 gi. B. Năng nht chặt bị.
C. Vắt ccy ra c. D. Vung tay quá trán.
Câu 5:
Quc tch là
A. căn cứ xác định công dân của một nước.
B. căn cứ xác định công dân của nhiều nước.
C. căn cứ xác định công dân của nước ngoài.
D. căn cứ để xác định công dân đóng thuế.
Câu 6:
Người nào dưới đây không phải công dân nước cộng hòa hội chủ nghĩa Việt
Nam?
A. Trẻ em sinh ra ở Việt Nam có cha mẹ là người không quốc tịch nhưng có nơi thường trú tại
Việt Nam.
B. Người nước ngoài đã nhập quốc tịch Việt Nam.
C. Người không quốc tịch, sống và làm việc ở Việt Nam.
D. Trẻ em sinh ra ở Việt Nam, có mẹ là người Việt Nam và cha không rõ là ai.
Câu 7: B m bạn A ni Mĩ đến Vit Nam m ăn, sinh sng. Vì thế bn A đưc lớn n Vit Nam.
Trong trưng hp này, theo em bn A là ngưi mang quc tch nưc o?
A. Bn A là ni mang quốc tịch Mĩ. B. Bn A là ngưi mang quốc Việt gốc M.
C. Bn A là công n của Vit Nam. D. Bn A có hai quốc tịch Việt Mĩ.
Câu 8: Để phân bit nời Việt Nam và người nưc ngoài ta n cvào?
A. Luật Quốc tịch Vit Nam. B. Lut hôn nhân gia đình.
C. Luật đất đai. D. Luật trem.
Câu 9:
Quyền nào của công dân dưới đây không thuộc nhóm quyền dân sự?
A. Quyền tự do kinh doanh.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể, được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân
phẩm.
C. Quyền bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư, bí mất cá nhân và bí mật gia đình.
D. Quyền tự do đi lại và cư trú.
Câu 10:
Trung thường rủ các bạn chơi đá bóng vỉa hè. Thấy vậy anh hàng xóm góp ý
“Các em nên đá bóng sân bóng, còn vỉa dành cho người đi bộ”. Trung các bạn
nhao nhao phản đối. Theo em, việc làm của Trung là đúng hay sai, vì sao?
A. Đúng, vì vỉa hè là nơi công cộng, Trung có quyền đá bóng ở đó.
B. Sai, vì thực hiện quyền công dân không được xâm phạm đến quyền và lợi ích hợp pháp của
người khác.
C. Đúng, vì pháp luật đã quy định trẻ em có quyền vui chơi, giải trí.
D. Sai, vì vỉa hè phải nhường cho việc trông giữ xe máy, buôn bán hàng hóa.
Câu 11: Công dân nưc Cng hòa hi ch nghĩa Vit Nam là
A. tt cnhững người có quốc tch Vit Nam.
B. tt cnhững ngưi có nghĩa vdo Nhà c Vit Nam qui định.
C. tt cnhững ngưi Vit dù sinh sống quốc gia nào.
D. tt cnhững người sinh sng trên lãnh th Việt Nam.
Câu 12: Quc tch là căn cxác đnh công dân ca mt c, th hin mi quan h giữa
A. tp thể công dân c đó. B. công n công n ớc đó.
C. N c công n nưc đó. D. công n với cộng đồng c đó.
II. PHN TLUN: (7.0 đim)
Câu 1. (2.0 điểm):
Thế nào quyền cơ bản nga v bản của công n?
Câu 2. (2.0 điểm):
Nêu những biểu hiện của tiết kiệm? Kể 3 dụ trái với tiết kiệm em đã
từng làm?
Câu 3. (3.0 điểm):
Tình huống: T là học sinh lớp 6 thường ngày cha mẹ cho tiền ăn sáng như T
thường nhịn ăn để dành tiền chơi điện tử. Biết chuyện, chị gái của T khuyên em không nên
như thế nữa, dành thời gian học hành và phụ giúp mẹ việc nhà. T giận dỗi, cho là chị đã vi
phạm đến quyền trẻ em của T, vì trẻ em có quyền vui chơi, giải trí, ...
a. Em có đồng tình với việc làm và suy nghĩ của T không? Vì sao?
b. Nếu là bạn của T em sẽ khuyên bạn như thế nào?
HƯỚNG DN CHM BÀI
ĐÁNH GIÁ
GIA KII M HỌC 2023 2024
Môn: GDCD- Lp: 6
Đ 1
I. PHN TRC NGHIÊM: (3 đim) Mi câu đúng 0. 25 điểm
Câu
1
2
3
5
6
7
8
9
10
11
12
Tr li
A
C
A
C
A
D
C
A
A
B
A
II. PHN TLUN: (7 đim)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
( 2.0
đim)
+ Những căn c để c định trem là công dân của nưc Vit Nam:
- Trẻ em sinh ra có cha và mẹ là công dân Việt Nam.
- Trẻ em sinh ra có cha là công dân Việt Nam, Mẹ là công dân
nước ngoài.
- Trẻ em sinh ra có mẹ là công dân Việt Nam, cha là người không
quốc tịch.
- Trẻ em sinh ra trên lãnh thổ Việt Nam có cha mẹ là người không
quốc tịch nhưng có nơi thường trú tại Việt Nam.
- Trẻ em bị bỏ rơi, không rõ cha mẹ là ai.
2
đim
Câu 2
( 2.0
đim)
- Hiến pháp nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013
quy định Công dân được hưởng 5 nhóm quyền và nghĩa vụ cơ bản.
- Nêu tên của các nhóm đó: Nhóm quyền chính trị; Nhóm quyền
dân sự; Nhóm quyền kinh tế; Nhóm quyền văn hoá – xã hội; Nhóm
nghĩa vụ cơ bản của công dân;
1.0
đim
1.0
đim
Câu 3
( 3.0
đim)
a. Nhận xét vviệc sử dụng thời gian của Hùng: Hùng sử dụng thời
gian không hợp lý và hiểu sai mục đích của việc sử dụng thời gian
và điện thoại.
- Điều này sẽ ảnh hưởng đến kết quả học tập là: sao nhãng chuyn
hc hành khiến cô giáo và b m đã phải nhc nh.
b. Em có lời khuyên gì cho Hùng:
- Sử dụng điện thoại đúng mục đích.
- Tập trung vào học tập.
- Dành thời gian rảnh thì giúp đỡ bố mẹ những công việc ohuf hợp
với sức khoẻ bản thân.
1.0
đim
1.0
đim
1.0
đim