MA TR N Đ KI M TRA GI A H C K II NĂM H C 2020 - 2021
Môn: GIÁO D C CÔNG DÂN - L p: 9 Th i gian: 45 phút
( Kèm theo Công văn s 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 c a S GDĐT Qu ng Nam)
- Tr c nghi m: 15 câu x 1/3 đi m/1 câu = 5,0 đi m
- T lu n: 3 câu = 5,0 đi m
C p đ
Bài h c/
Ch đ
Nh n bi t ế Thông hi uV n d ng V n d ng
cao C ng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1.Bài 12.
Quy n và
nghĩa v
c a công
dân trong
hôn nhân.
3/ / 1 //// // // 4
30%
2.Bài 13.
Quy n t
do kinh
doanh và
nghĩa v
đóng
thu .ế
2/2/ /2 / / / 6
20%
3.Bài 14.
Quy n
và nghĩa
v lao
đng c a
công dân.
31// // // / / 4
20%
4.Bài 15.
Vi ph m
pháp lu t
và trách
nhi m
pháp lý
c a công
dân.
1/1/ 1 1/2 /1/2 4
30%
T ng s
câu9 1 3 1 3 1/2 / 1/2 18
T ng đi m 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0
T l 40% 30% 20% 10% 100%
B NG ĐC T BÀI KI M TRA GI A KÌ M T GDCD 9
A/ Ph n tr c nghi m: 5 đi m
* Hãy khoanh tròn ch cái tr c ph ng án tr l i đúng ướ ươ
Câu 1: Bi t đc quy n và nghĩa v c a công dânế ượ
Câu 2: Hi u đc hành vi vi ph m pháp lu t. ượ
Câu 3: Bi t đc đ tu i k t hôn.ế ượ ế
Câu 4: Bi t đc đ tu i ph i ch u trác nhi m pháp lí.ế ượ
Câu 5: N m đc hành vi vi ph m pháp lí. ượ
Câu 6: Bi t đc đ tu i c m lao đng trong nh ng ngành đc h i.ế ượ
Câu 7: Bi t đc khái ni m v thu .ế ượ ế
Câu 8: Hi u đc hành vi vi ph m v kinh doanh. ượ
Câu 9: Hi u đc quy n t do kinh doanh. ượ
Câu 10: N m đc lao đng là gì. ượ
Câu 11: N m đc ho t đng t do kinh doanh. ượ
Câu 12: Phân tích đc quy n t do kinh doanhượ
Câu 13: Hi u đc th nào là kinh doanh h p pháp. ượ ế
Câu 14: Bi t đc các quy n lao đng c a công dân.ế ượ
Câu 15: Bi t đc c s c a hôn nhân..ế ượ ơ
B/ Ph n T lu n ( 5 đi m)
Câu 1: Nêu đc khái ni m v lao đng. ( 1,0đ)ượ
Câu 2: Phân tích vi c vi ph m pháp lu t và trách nhi m pháp lí c a công dân ( 2,5đ)
Câu 3: Hi u đc quy n và nghĩa v c a công dân trong hôn nhân, ( 1,5đ) ượ
Tr ng THCS Hu nh Th ườ
L u
L p:
H và tên:
KI M TRA GI A KÌ HKII
Môn : GDCD9
Th i gian: 15 phút
Ngày ki m tra
ĐI MNH N XÉT C A GIÁO VIÊN
I. PH N 1: TR C NGHI M (5 đi m)
I/ Khoanh tròn ch cái tr c câu tr l i đúng ướ
Câu 1. Câu t c ng nào sau đây nói v quy n và nghĩa v c a công dân trong hôn nhân?
A. Gi c đn nhà đàn bà cũng đánh. ế B. Há mi ng ch sung.
C. Con d i cái mang. D. C a ch ng công v .
Câu 2. Hành vi nào sau đây không ph i là hành vi vi ph m pháp lu t?
A. Ng i t đ 18 tu i kinh doanh không n p thuườ ế
B. Tr em d i 6 tu i đánh ng i gây th ng tích cho ng i khác ướ ườ ươ ườ
C. Ng i đ 16 tu i không đi mũ b o hi m khi tham gia giao thông ườ
D. Tr em t đ 14 tu i đn d i 16 tu i l p h i xúc ph m danh d ng i khác ế ướ ư! ườ
Câu 3. Đ tu i k t hôn theo quy đnh c a pháp lu t là ế
A. Nam đ t 19 tu i tr lên, n đ t đ 17 tu i tr lên.
B. Nam đ t 20 tu i tr lên, n đ t 18 tu i tr lên.
C. Nam đ t 21 tu i tr lên, n đ t 19 tu i tr lên.
D. Nam đ t 18 tu i tr lên, n đ t 16 tu i tr lên.
Câu 4. Tr em t đ 16 tu i ph i ch u trách nhi m v lo i vi ph m pháp lu t nào?
A.Vi ph m pháp lu t dân s B. Vi ph m pháp lu t hình s đc bi t nghiêm tr ng
C. M i vi ph m pháp lu t hình s D. Ch vi ph m pháp lu t hành chính do vô ý
Câu 5. Hành vi nào thu c vi ph m pháp lu t hình s ?
A. Xây nhà trái phép B. K t hôn khi ch a đ tu iế ư
C. Đi h c mu n nhi u l n D. Buôn bán ma túy
Câu 6. C m s d ng lao đng đ tu i nào làm công vi c n ng nh c, đc h i?
A. D i 18 tu i.ướ B. D i 19 tu i. ướ C. Đ 19 tu i. D. 20 tu i
Câu 7. Thu có tác d ng là:ế
A. cung c p v n cho h th ng kinh t qu c doanh, n đnh doanh nghi p. ế
B. cung c p ti m l c kinh t cho doanh nghi p phát tri n và n đnh v n cho doanh nghi p. ế
C. n đnh th tr ng, đi u ch nh c c u kinh t , góp ph n đm b o phát tri n kinh t theo ườ ơ ế ế
đúng đnh h ng c a nhà n c. ướ ướ
D. n đnh doanh thu c a nhà n c, đu t , và phát tri n v n đu t t bên ngoài. ướ ư ư
Câu 8. Em hãy cho bi t hành vi nào vi ph m pháp lu t v kinh doanh?ế
A. Th c hi n đy đ nghĩa v n p thu ế
B. Buôn bán kinh doanh đúng m t hàng đã kê khai.
C. Buôn bán m t hành nhà n c c m, kê khai không đúng m t hàng kinh doanh. ướ
D. N p thu môn bài theo tùng m t hàng theo t l chi t kh u ph n trăm theo quy đnh. ế ế
Câu 9. Công dân có quy n t do kinh doanh có nghĩa là :
A/ l a ch n hình th c kinh t , ngành ngh , qui mô kinh doanh ế
B/ l a ch n ngành ngh , qui mô kinh doanh, kinh doanh đúng ngành ngh
C/ l a ch n b t kì hình th c gì mà không ai có quy n c n tr
D/ l a ch n hình th c kinh t , kê khai đúng s v n, đúng m t hàng xin phép ế
Câu 10. Xét t góc đ pháp lu t thì lao đng là
A. quy n và nghĩa v c a công dân. B. vinh quang.
C. quy n đc t do tín ng ng. ượ ưỡ D. quy n đc thuê m n lao đng. ượ ướ
Câu 11. Ho t đng s n xu t, d ch v và trao đi hàng hoá nh m m c đích thu l i nhu n
đc g i là?ượ
A. Kinh doanh. B. Lao đng.C. S n xu t. D. Buôn
bán.
Câu 12. C a hàng X bán hàng t p hóa v i nhi u m t hàng đa d ng, phong phú, tuy nhiên vào
d p T t nguyên đán, nhu c u tăng cao nên c a hàng X đã bán thêm m t hàng loa, đài. Đc ế ượ
bi t m t hàng này không có tên trong các m t hàng đăng kí kinh doanh c a c a hàng nh ngế ư
c a hàng X v n l y v bán. C a hàng X vi ph m quy n nào?
A. Quy n bình đng trong hôn nhân và gia đình. B. Quy n t do kinh doanh .
C. Quy n b o đm đi n tho i, đi n tín. D. Quy n bình đng gi a nam và n .
Câu 13: Các hành vi nào d i đây cho là kinh doanh h p pháp ?ướ
A. L y hàng hóa không đm b o yêu c u. B. Tr n thu , kinh doanh b t h p pháp ế
C. L n chi m v a hè đ kinh doanh. ế D. Có gi y phép kinh doanh, đóng thu ế
đy đ.
Câu 14. Trong nh ng quy n sau đây, quy n nào không ph i là quy n lao đng ?
A. Quy n đc m tr ng đào t o ngh . ượ ườ B. Quy n đc tìm ki m vi c làm. ượ ế
C. Quy n đc t do tín ng ng. ượ ưỡ D. Quy n đc thuê m n lao ượ ướ
đng.
Câu 15. C s quan tr ng c a hôn nhân là:ơ
A. tình yêu chân chính. C. tình yêu không gi i h n.
B. tình yêu có s tính toán.D. tình yêu cùng gi i.
Tr ng THCS Hu nh Th ườ
L u
L p:
H và tên:
KI M TRA GI A KÌ HKII
Môn : GDCD9
Th i gian: 30 phút
Ngày ki m tra