PHÒNG GD-ĐT KON RẪY KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE M HỌC: 2022- 2023
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9
Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian phát đề)
I.KHUNG MA TRẬN
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
cao
Số CH
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Quyền nghĩa vụ của
công dân trong gia
đình.
Quyền nghĩa vụ của
công dân trong hôn
nhân
5
1
5
1
2,25
2
Quyềnnghĩa vụ của
công dân về VH-GD-
KT
Quyền tự do kinh doanh
và nghĩa vụ đóng thuế
6
4
10
2,5
Quyền và nghĩa vụ lao
động của công dân
5
1
5
1
2,25
3
Quyền và nghĩa vụ của
công dân trong quản lí
Nhà nước
Vi phạm pháp luật và
trách nhiệm pháp lí
0,5
0,5
1
3
Tổng
16
4
2
0,5
0,5
20
3
10
Tỉ lệ (%)
40
30
10
70
30
100
Tỉ lệ chung (%)
70
30
100
II.BN ĐC T
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1
Quyền nghĩa vụ
của công dân trong
hôn nhân
Quyền và nghĩa
vụ của công dân
trong hôn nhân
Nhận biết
HS nêu được khái niệm hôn nhân. Các nguyên tắc bản
của chế độ hôn nhân gia đình nước ta. Các quyền
nghĩa vụ cơ bản của công dân trong hôn nhân.
Thông hiểu
5TN
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
- Hiểu một số quy định bản của pháp luật về quyền
nghĩa vụ công dân trong hôn nhân.
Vận dụng
- Biết thực hiện các quyền nghĩa vụ của bản thân trong
việc chấp hành Luật hôn nhân và gia đình.
Vận dụng cao:
- Vận dụng được những kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc
sống.
1TL
2
Quyềnnghĩa vụ
của công dân về
VH-GD-KT
Quyền tự do
kinh doanh và
nghĩa vụ đóng
thuế
Nhn biết:
- Thế nào quyền tự do kinh doanh; Nêu được nội dung
các quyền và nghĩa vụ của công dân trong kinh doanh.
- Nếu được thế nào thuế vai trò của thếu đối với sự
phát triển kinh tế - hội nghĩa vụ đóng thuế của công
dân.
Thông hiểu
- Hiểu một số quy định cơ bản của pháp luật về quyền tự do
kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế của công dân.
Vận dụng:
- Biết vn dụng gia đình thực hin tt quyền và nghĩa v
kinh doanh nghĩa vụ đóng thuế.
Vận dụng cao:
- Vn dụng được nhng kiến thức đã học vào thc tin cuc
sng.
6TN
4TN
Quyền và nghĩa
vụ lao động của
công dân
Nhận biết:
- HS nêu được tầm quan trong ý nghĩa của quyền
nghĩa vụ lao đọng của công dân;
- Nêu được nội dung cơ bản của quyền nghĩa vụ lao
động của công dân.
- Nêu được trách nhiệm của NN trong việc bảo đảm quyền
nghĩa vụ lao động của công dân; biết được quy định của
PL về sử dụng LĐ trẻ em.
Thông hiểu:
- Hiểu một số quy định cơ bản của pháp luật, ý nghĩa của lao
động.
Vận dụng:
- Phân biệt được những hành vi, việc làm đúng với những
5TN
1TL
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
hành vi, việc làm vi phạm quyền nghĩa vụ lao động của
công dân Bết được các loại hợp đồng lao động.
Vận dụng cao:
- Vận dụng được những kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc
sống.
3
Quyền và nghĩa vụ
của công dân trong
quản lí Nhà nước
Vi phạm pháp
luật và trách
nhiệm pháp lí
Nhn biết:
- Thế nào là vi phạm pháp luật, các loại vi phạm pháp luật.
- Thế nào trách nhiệm pháp lý, kể được các loại trách
nhiệm pháp lý.
Thông hiu:
- Hiểu một số quy định cơ bản của pháp luật.
Vn dng:
- Biết phân bit các loi vi phm pháp lut các loi trách
nhim pháp lý.
Vn dng cao:
- Vận dụng được những kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc
sống.
0,5TL
0,5TL
Tổng
16
6
0,5
0,5
Tỉ lệ(%)
40
30
20
10
Tỉ lệ chung
70
30
PHÒNG GD-ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC: 2022- 2023
N: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9.
Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM):
Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau và ghi vào tờ giấy thi(Vd 1-A...) :
Câu 1. Thuế nộp vào ngân sách nhà nước không dùng vào công việc nào dưới đây?
A. Tích lũy tài sản cá nhân. B. Chi trả lương cho công chức.
C. Làm đường sá, cầu cống. D. Xây trường học công.
Câu 2. Hoạt động nào dưới đây không thuộc lĩnh vực kinh doanh?
A. Sản xuất. B. Dịch vụ.
C. Từ thiện. D. Trao đổi hàng hoá.
Câu 3. Trong các quyền dưới đây, quyền nào là quyền lao động ?
A. Quyền bóc lột sức lao động. B. Quyền sở hữu tài sản.
C. Quyền tự do khiếu nại. D. Quyền được tuyển dụng lao động.
Câu 4. Hành vi như thế nào là kinh doanh hp pháp?
A. Trốn thuế, kinh doanh bất hợp pháp.
B. Có giấy phép kinh doanh, đóng thuế đầy đủ.
C. Lấy hàng hóa không đảm bảo yêu cầu về bán.
D. Lấn chiếm vỉa hè để kinh doanh.
Câu 5. Ý nào dưới đây vi phạm v nghĩa vụ lao động ca công dân?
A. Lao động là nghĩa vụ thiêng liêng, là nguồn hạnh phúc của chúng ta.
B. Lao động là nhân tố quyết định sự tồn tại, phát triển của nhân loại.
C. Lao động là nghĩa vụ của công dân đối với bản thân, gia đình.
D. Người lao động có quyền vi phạm hợp đồng lao động.
Câu 6. Nhng tài sản nào sau đây là tài sản riêng ca v chng?
A. Tài sản được cho vợ và chồng trong thời kỳ hôn nhân.
B. Tài sản có được sau khi kết hôn.
C. Tài sản mà mỗi người có trước khi kết hôn.
D. Tài sản được tặng trong lễ cưới.
Câu 7. Nội dung nào sau đây không phi là quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Quyền tự chủ đăng kí kinh doanh theo quy định pháp luật.
B. Quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
C. Quyền chủ động mở rộng quy mô và ngành nghề.
D. Quyền tự do lựa chọn, tìm kiếm việc làm.
Câu 8. Hành vi không vi phạm quy định của nhà nước v kinh doanh là
A. kinh doanh đúng ngành nghề đã đăng ký trong giấy phép.
B. kinh doanh hàng nhập lậu, hàng giả, hàng nhái.
C. kinh doanh các mặt hàng Nhà nước cấm kinh doanh.
D. người kinh doanh không thực hiện đầy đủ nghĩa vụ nộp thuế.
Câu 9. Mt phn trong thu nhp mà công dân và t chc kinh tế có nghĩa vụ np vào ngân sách nhà nước để
chi tiêu cho nhng công việc chung được gi là
A. sản phẩm. B. tiền. C. sản vật. D. thuế.
Câu 10. Nhận định nào sau đây trái vi quyền và nghĩa vụ lao động ca công dân?
A. Lao động là hoạt động chủ yếu, quan trọng nhất của con người.
B. Cấm trẻ em chưa đủ 15 tuổi vào làm việc.
C. Lao động không phải là nghĩa vụ của mỗi công dân đối với bản thân mình.
D. Mọi công dân có quyền tự do sử dụng sức lao động của mình để học nghề.
Câu 11. Hành vi nào dưới đây vi phạm quyn t do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế?
A. Buôn bán hàng giả, trồn thuế để tăng lợi nhuận.
B. Nộp thuế đầy đủ, đúng hạn để yên tâm kinh doanh.
C. Mở rộng quy mô kinh doanh theo quy định của pháp luật.
ĐỀ 901
ĐỀ CHÍNH THỨC
D. Kê khai đúng doanh thu và mặt hàng kinh doanh.
Câu 12. Ni dung nào sau đây biểu hin bất bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Vợ chồng có quyền về tài sản riêng.
B. Tài sản có giá trị khi đăng ký quyền sở hữu phải ghi tên cả vợ, chồng.
C. Vợ, chồng có trách nhiệm như nhau trong nuôi dưỡng và giáo dục con cái.
D. Người chồng giao hẳn mọi việc nhà cho người vợ đảm nhiệm.
Câu 13. Hành vi nào dưới đây vi phạm quy định của Nhà nước v kinh doanh?
A. Buôn bán vũ khí, thuốc nổ. B. Bán đồ ăn nhanh.
C. Mở dịch vụ test nhanh Covid-19. D. Sản xuất hàng gia dụng.
Câu 14. Pháp lut Việt Nam quy định độ tuổi nào dưới đây được phép kết hôn?
A. Nam, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên.
B. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên
D. Nam, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 15. Theo em đáp án nào không đúng khi nói về nguyên tắc bản ca chế độ hôn nhân gia đình
nước ta hin nay?
A. Hôn nhân tự do, tự nguyện không có quy định gì.
B. Vợ chồng bình đẳng.
C. Vợ chồng cùng thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
D. Hôn nhân tự nguyện, một vợ, một chồng.
Câu 16. Em không đồng ý vi ý kiến nào dưới đây khi bàn về vấn đề quyền và nghĩa vụ ca công dân trong
hôn nhân?
A. Cha mẹ có quyền quyết định về hôn nhân cho con.
B. Nam và nữ nên kết hôn theo độ tuổi đã được pháp luật quy định.
C. Kết hôn sớm và mang thai sớm có hại cho sức khoẻ của mẹ và con.
D. Gia đình hạnh phúc khi hôn nhân xây dựng trên cơ sở tình yêu chân chính.
Câu 17. Độ tui thp nht của người lao động là?
A. Từ đủ 18 tuổi. B. 15 tuổi. C. 18 tuổi. D. Từ đủ 15 tuổi.
Câu 18. Nội dung nào dưới đây không phi là mt tích cc ca cnh tranh?
A. Thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế của đất nước.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
C. Bán thuốc trị Covid-19 không rõ nguồn gốc.
D. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
Câu 19. Công dân có quyn t do la chn mt hàng và hình thc kinh doanh, là ni dung ca quyn nào
dưới đây?
A. Quyền sáng tạo. B. Quyền sở hữu công nghiệp.
C. Quyền học tập. D. Quyền tư do kinh doanh.
Câu 20. Biu hiện nào dưới đây trái với bình đẳng gia v và chồng trong gia đình?
A. Vợ chồng cùng có trách nhiệm nuôi dạy con.
B. Vợ chồng cùng bàn bạc chuyện gia đình.
C. Vợ chồng tôn trọng ý kiến của nhau.
D. Chỉ chồng mới có quyền quyết định vấn đề gia đình.
II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM).
Câu 1(1 điểm):Vì sao lại không được kết hôn sớm(tảo hôn)?
Câu 2(1 điểm): Vì sao lao động lại là hoạt động chủ yếu, quan trọng nhất của con người?
Câu 3 (3 đim): Trên đường đi học v, tới ngã tư K gặp chú cnh sát giao thông yêu cu ch M đang điu
khiển xe máy đi ngược chiu dng xe và x pht. Ch M nhanh tay đưa cho chú cảnh sát giao thông 200.000
đồng để được b qua.
a. Ch M đã vi phạm pháp lut nào và phi chu trách nhim pháp lý gì? Vì sao?
b. Nếu em là chú cnh sát giao thông, em s làm gì trong tình hung này?
------ HẾT ------