UBND TP HỘI AN
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NGUYỄN BỈNH KHIÊM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: GDCD – Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. KHUNG MA TRẬN
TT
Nội
dung
/
Chủ
đề/B
ài
Mức
độ
đánh
giá
Tổng
Nhậ
n
biết
Thô
ng
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Số
câu
Tổng điểm
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1
Bài
12:
Quyề
n và
nghĩ
a vụ
của
công
dân
trong
hôn
nhân
5 0.5 0.5 5 1 3.67
2
Bài
13:
Quyề
n tự
do
kinh
doan
h và
nghĩ
a vụ
đóng
thuế
4 0.5 0.5 4 1 3.33
3Bài
14:
Quyề
n và
nghĩ
a vụ
lao
3 3 1 6 1 3
động
của
công
dân
Tổn
g số
câu
12 3 1 1 1 15 3
10 điểm
Tỉ lệ
%40% 10% 20% 20% 10% 50% 50%
Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
II. BẢNG ĐẶC TẢ:
TT Nội dung/
Chủ
đề/Bài
Uc
độ
đaU
nh giaU
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biê5t Thông hiê6u Vận dụng Vận dụng
cao
1Bài 12:
Quyền và
nghĩa vụ
của công
dân trong
hôn nhân
Nhận biết:
Biết được
khái niệm
hôn nhân;
Các quyền
nghĩa vụ
bản của
chế độ hôn
nhân
nước ta
hiện nay
Thông
hiểu: Nêu
được các
nguyên tắc
bản
trong chế
độ hôn
nhân.
Vận dụng:
Hiểu được
tác hại của
việc kết
hôn sớm,
5 TN
0.5TL 0.5TL
không tán
thánh việc
kết hôn
sớm.
2
Bài 13:
Quyền tự
do kinh
doanh và
nghĩa vụ
đóng thuế
Nhận biết:
Biết được
thế nào
quyền tự do
kinh doanh
nghĩa vụ
đóng thuế
của công
dân.
Thông
hiểu: Nắm
được tác
dụng của
thuế.
Vận dụng:
Xử nh
huống đối
với hành vi
vi phạm về
thuế.
4 TN 0.5TL 0.5TL
3Bài 14:
Quyền và
nghĩa vụ
lao động
của công
dân
Nhận biết:
Biết được
khái niệm,
ý nghĩa
của lao
động đối
với con
người
Thông
hiểu: Nắm
được các
quyền
nghĩa vụ
lao động
của công
dân; Nắm
được quy
định của
pháp luật
về sử dụng
lao động
trẻ em.
Vận dụng
cao: Xử
tình huống
vi phạm
3TN
3TN
1TL
đối với lao
động chưa
thành niên.
Tổng câu 12 TN 3TN, 1TL 1 TL 1 TL
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10 %
Tỉ lệ chung 100%
UBND THÀNH PHỐ HỘI AN
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NGUYỄN BỈNH KHIÊM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: GDCD – Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: ……/…./2024
Họ và tên học sinh:..............................................Lớp............
I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)
Chọn một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng và
ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Hôn nhân hạnh phúc phải được xây dựng trên cơ sở quan trọng nào dưới đây?
A. Hoàn cảnh gia đình tương xứng. B. Hợp nhau về gu thời trang.
C. Tình yêu chân chính. D. Có việc làm ổn định.
Câu 2. Độ tuổi được phép kết hôn theo quy định của pháp luật đối với nam, nữ là
A. nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ 17 tuổi trở lên.
C. nam đủ 21 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên.
D. nam đủ từ 19 tuổi trở lên, nữ đủ từ 18 tuổi.
Câu 3. Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 không thừa nhận trường hợp kết hôn nào dưới đây?
A. Kết hôn giữa những người khác giới tính.
B. Kết hôn giữa những người cùng giới tính.
C. Kết hôn giữa những người quá chênh lệch về tuổi tác.
D. Kết hôn giữa những người không cùng tôn giáo.
Câu 4. Bài ca dao sau lên án hủ tục nào dưới đây?
Thân em mười sáu tuổi đầu,
Cha mẹ ép gả làm dâu nhà người.
Nói ra sợ chị em cười,
Năm ba chuyện thảm, chín mười chuyện cay.
A. Cướp vợ. B. Trọng nam khinh nữ.
C. Tảo hôn. D. Mê tín dị đoan.
Câu 5. Hành vi nào dưới đây không vi phạm quy định của pháp luật trong hôn nhân?
A. Kết hôn giả, li hôn giả. B. Cản trở việc tảo hôn.
C. Yêu sách của cải trong kết hôn. D. Cản trở việc li hôn.
Câu 6. Mục đích cơ bản, cuối cùng của hoạt động kinh doanh là
A. khẳng định thương hiệu. B. khai thác tối đa nguồn lực kinh tế.
C. mở rộng thị trường. D. thu lợi nhuận.
Câu 7. Quyền tự do kinh doanh là quyền của công dân được lựa chọn
A. hợp tác kinh doanh với bất kì ai, bất kì ngành nghề nào.
B. vốn đầu tư, lĩnh vực và quy mô kinh doanh.
C. tự do về mặt hàng kinh doanh và mức thuế cần đóng.
D. hình thức tổ chức kinh tế, ngành nghề và quy mô kinh doanh.
Câu 8. Việc làm nào dưới đây vi phạm quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế?