UBND HUYỆN NAM TRA MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG Năm học: 2023 – 2024
Môn: Giáo dục công dân – Lớp 9
Ni dung/Đơn vi8 kiê;n
thư;c
Mư;c đô8 đa;nh gia;
Sô; câu ho@i theo mư;c đô8 nhâ8n thư;c
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Bài 12: Quyền và
nghĩa vụ của công
dân trong hôn nhân
- Nêu được hôn nhân
là gì?
- Nhn biết cơ s quan
trng ca hôn nhân
- Biết được quy định
của pháp Luật về độ
tuổi kết hôn
3 TN
1TN
1TL
Bài 13: Quyền tự do
kinh doanh nghĩa
vụ đóng thuế
- Biết được hành vi
kinh doanh hợp pháp
- Biết được quyền tự
do kinh doanh
- Biết được nghĩa vụ
đóng thuế.
3TN 1TN
1TL
Bài 14: Quyền và
nghĩa vụ lao động của
công dân
- Hiểu được các quyền
nghĩa vụ lao động của
công dân.
3TN 1TN
1L
Bài 15: Vi pha8m pha;p
luâ8t vaS tra;ch nhiê8m
pha;p li; cu@a công dân.
- Biê?t đươ@c ca?c qun lao
đô@ng.
- Biê?t đưc quy đnh ca
pháp luật v s dng lao
động tr em.
3TN
Số loại câu 12 4 1 1
Tỉ lệ 40% 30% 20% 10%
UBND HUYỆN NAM TRA MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG Năm học: 2023 – 2024
Môn: Giáo dục công dân – Lớp 9
Ni
dung/Đơn vi8
kiê;n thư;c
Sô; câu ho@i
theo mư;c đô8
nhâ8n thư;c
Tng
% điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
QuyêSn vaS
nghiYa vu8
cu@a công
dân trong
hôn nhân.
- Biê?t đươ@c
hôn nhân
ha@nh phu?c.
- Nêu được
các nguyên
tắc cơ bản
của chế độ
hôn nhân và
gia đình ở
nước ta.
- HiêQu được tác hại của việc kết hôn sớm.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,0
10%
1
0,33
3,3%
1
2,0
20%
5
3,33
33,3%
QuyêSn tư8
do kinh
doanh vaS
nghiYa vu8
đo;ng thuê;.
-Nêu được
quy định cơ
bản của pháp
luật về quyền
tự do kinh
-Phân tích được hậu quả của hành vi vi phạm pháp luật về
quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế
- GiaQi thi?ch đươ@c
thuê? co? vai tro như
thê? nao đô?i vơ?i pha?t
triêQn kinh tê?- xaW hô@i
đâ?t nươ?c.
doanh và
nghĩa vụ đóng
thuế.
-Nêu được
trách nhiệm
của công dân
trong việc
thực hiện
quyền tự do
kinh doanh và
nghĩa vụ đóng
thuế.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,0
10%
1
0,33
3,3%
1
2,0
20%
5
3,33
33,3%
QuyêSn vaS
nghiYa vu8
cu@a công
dân.
- B?t đươ@c
ca?c qun lao
đô@ng.
- B?t được
quy đnh ca
pháp luật về
sdụng lao
đng tr em.
- HiêQu đươ@c vai tro cuQa lao đô@ng đô?i vơ?i xaW hô@i. - Đưa ra đươ@c quan
điêQm cuQa baQn thân vê
quyên va nghiWa vu@ cuQa
công dân.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,0
10%
1
0,33
3,3%
1
1,0
10%
5
2,33
23,3%
Vi pha8m
pha;p luâ8t
vaS tra;ch
nhiê8m pha;p
li; cu@a công
dân.
- Biê?t đươ@c
nghĩa vụ mà
các cá nhân,
cơ quan, tổ
chức vi
phạm pháp
luật phải
chấp hành
những biện
pháp bắt
buộc do Nhà
nước quy
định.
- Biê?t đươ@c
mu@c đi?ch
nha nươ?c
đưa tra?ch
nhiê@m pha?p
ly?.
- Biê?t đươ@c
đô@ tuôQi quy
đi@nh cuQa
pha?p luâ@t vê
người phải
chịu trách
nhiệm hành
chính do
mọi vi phạm
hành chính
mà mình gây
ra.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,0
30%
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ
12
4,0
40%
4
3,0
30%
1
2,0
20%
1
1,0
10%
18
10
100%
UBND HUYỆN NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG
KIỂM TRA GIƯYA HỌC KÌ II
Năm học: 2023-2024
Môn: Gia;o du8c công dân – Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Đọc và chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D vào giấy làm bài. (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án đúng là A ghi 1.A).
Câu 1. Hôn nhân ha@nh phu?c la gi?
A. Mô@t vơ@, mô@t chông. B. Mô@t chông ,hai vơ@.
C. Đa?nh nhau caWi nhau. D. Mô@t vơ@, hai chông.
Câu 2. Cơ sở quan trọng của hôn nhân là
A. môn đăng hộ đối. B. kinh tế vững chắc.
C. tình yêu chân chính. D. tuổi tác phù hợp.
Câu 3. Độ tuổi được phép kết hôn theo quy định của pháp luật hiện hành đối với nam, nữ là
A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đ 18 tuổi trở lên.
B. Nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ 17 tuổi trở lên.
C. Nam đủ 21 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên.
D. Nam từ 19 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi.
Câu 4. Hậu quả nào dưới đây không phải của nạn tảo hôn?
A. Làm giảm chất lượng dân số.
B. Không thể gặp lại người thân.
C. Ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của c mẹ và con.
D. Mâu thuẫn trong gia đình do vợ chồng còn quá trẻ.
Câu 5. Các hành vi nào dưới đây cho là kinh doanh hợp pháp?
A. Lấy hàng hóa không đảm bảo yêu cầu.
B. Trốn thuế , kinh doanh bất hợp pháp.
C. Lấn chiếm vỉa hè để kinh doanh.
D. Có giấy phép kinh doanh, đóng thuế đầy đủ.
Câu 6. Công dân có quyền lựa chọn hình thức tổ chức, quy mô mặt hàng nói đến quyền nào?
A. Quyền bình đẳng trong quan hệ hôn nhân và gia đình.
B. Quyền tụ do kinh doanh.
C. Quyền đảm bảo thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ.
Câu 7. Một phần trong thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa v nộp vào ngân sách nhà nước để chi têu cho những công việc
chung được gọi là gì?