ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC - Lớp 8 (Đề 2) PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 Họ tên HS:…………………………… Lớp: 8/

Điểm Nhận xét của giáo viên

I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh tròn vào một đáp án đúng ở đầu câu trả lời

Câu 1. Tính chất vật lí nào sau đây thuộc tính chất của oxi?

A. Nhẹ hơn không khí. C. Hòa tan vô hạn trong nước. B. Oxi lỏng có màu xanh nhạt. D. Có màu vàng nhạt. Câu 2. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất

A. khí oxi tan trong nước. B. khí oxi ít tan trong nước. C. khí oxi khó hoá lỏng. D. khí oxi nhẹ hơn nước. Câu 3. Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được điều chế từ

A. KClO3, KMnO4. B. CaCO3.

C. Nước. D. Không khí.

Câu 4. Ứng dụng nào sau đây không thuộc tính chất của khí oxi? B. Đốt nhiên liệu. D. Sản xuất gang, thép. A. Bơm vào kinh khí cầu. C. Cần cho sự hô hấp. Câu 5. Sự oxi hóa là gì? B. Là sự tác dụng của oxi với phi kim. A. Là sự tác dụng của oxi với kim loại. C. Là sự tác dụng của oxi với một chất. D. Là sự tác dụng của oxi với hiđro. Câu 6. Oxi chiếm bao nhiêu phần trăm không khí? A. 20%. B. 21%. D. 23%. C. 22%. Câu 7. Cặp chất nào dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?

A. CaCO3, KClO3. C. KClO3, H2O . B. HCl, Zn . D. K2SO4, KMnO4.. Câu 8. Tính chất hóa học nào sau đây thuộc tính chất hóa học của hiđro?

A. Tác dụng với axit HCl. B. Tác dụng với dung dịch muối. C. Tác dụng với dung dịch bazơ. D. Tác dụng với đồng (II) oxit.

Câu 9. Tỉ lệ thể tích của Hidro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là: B. 1:3.

A. 1:2.

C. 1:1.

D. 2:1.

Câu 10. Thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí là dựa vào tính chất vật lý nào của hiđro?

A. Nặng hơn không khí. C. Dễ trộn lẫn vào không khí. B. Nhẹ hơn không khí. D. Ít tan trong nước.

II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 11.(2 điểm) Phân loại và đọc tên các oxit sau: , SO3, CuO. Câu 12.(3 điểm) Hoàn thành các PTHH sau(Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).

+ + ? ? ? ? ? a) Fe + HCl b) PbO + H2 + O2 c) H2 ...Hết... Duyệt của chuyên môn GV ra đề

Phan Trọng Tiên

HƯỚNG DẪN CHẤM

I. Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng được 0,5đ)

Câu 1 Đ/A B 2 B 3 A 4 A 5 C 6 B 7 B 8 D 9 D 10 B

II. Tự luận:

Câu Đáp án

Điểm Mỗi oxit đúng được 1 đ. Đọc tên sai trừ 0,5 đ Câu 11 ( 2 đ)

a. Oxit bazơ: CuO: Đồng(II)oxit b. Oxit axit: SO3: Lưu huỳnh trioxit a) Fe + 2HCl

+ H2O t0 t0 b) PbO + H2 + O2 c) H2 FeCl2 + H2 Pb H2O Câu 12 ( 3 đ) Mỗi PTHH đúng được 1 đ. Thiếu ĐK hoặc cân bằng sai trừ 0,5 đ