KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN HÓA 9 NĂM HỌC 2023-2024
GV: NGUYỄN THỊ THƯƠNG
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Kim tra đánh giá kiến thức chương III, chương IV.
2. Về kĩ năng:
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra.
3. Về thái độ:
- Có đc tính trung thc, cn cù, vượt khó, cẩn thn, chính c, k lut, sáng to.
4. Định hướng phát triển năng lực:
Rèn cho HS các năng lực:
- Năng lực tự học
- Năng lực giải quyết vấn đề
II. CHUẨN BỊ CỦA GV & HS
1. Chuẩn bị của GV:
+ Đề kiểm tra, ma trận đề, đặc tả.
2. Chuẩn bị của HS:
- Ôn lại kiến thức chuẩn bị cho bài kiểm tra.
III. HÌNH THỨC RA ĐỀ KIỂM TRA:
- Hình thức: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận: 50% TN; 50% TL
- Học sinh làm bài trên lớp thời gian 45 phút.
BAING MÔ TAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
NôOi dung LoaOi câu
hoRi, baSi
tâOp
MưUc đôO kiêUn thưUc
NhâOn biêUt Thông hiêRu VD thâUp VD cao
Phi kim. Sơ
lược về
bảng tuần
hoàn các
nguyên tố
hóa học
1. Axit
cacbonic và
muối
cacbonat
2. Silic –
Công nghiệp
silicat
3. Sơ lược về
bảng tuần
hoàn các
nguyên tố
hóa học
Câu hoRi,
BT điOnh
tiUnh
- Biết muối cacbonat
- Biết thành phần hóa học
của thủy tinh,
-Biết nguyên liệu sản xuất xi
măng
- Biết cấu tạo bảng
THCNTHH
- Hiểu được
cấu tạo của
nguyên tử
qua vị trí
trong bảng
THCNTHH
Hiđro
cac bon
-Nhiên liệu
4. Khái niệm
về hợp chất
hữu cơ và
hóa học hữu
5. Cấu tạo
phân tử hợp
chất hữu cơ
6. Metan
7.Etilen
8. Axetilen
9. Dầu mỏ và
khí thiên
nhiên -
Nhiên liệu
Câu hoRi,
BT điOnh
tiUnh
- Biết phân loại hợp chất hữu
- Biết được % metan có
trong khí mỏ dầu khí
thiên nhiên
- Biết hỗn hợp nổ của khí
metan và khí oxi
- Biết phản ứng đặc trưng
của các hiđrocacbon liên
kết đơn trong phân tử
- Biết cấu tạo của axetilen
- Biết được ưu điểm của
nhiên liệu khí
- Hiểu được
hợp chất
không
thuộc
hiđrocacbo
n
-Viết
CTCT của
một số hợp
chất
Tính chất
của chất có
liên kết đôi
tương tự
etilen, viết
PTHH
Câu hoRi,
BT điOnh
lươOng
-Tính
thành
phần phần
tram theo
thể tích
của mỗi
khí trong
hỗn hợp.
- Tính thể
tích không
khí cần
dung để
đốt cháy
hỗn hợp
Câu hoRi,
BT thưOc
nghiêOm
- Biết hóa chất để điều chế
axetilen
- Biết tính chất ứng dụng
của etilen
- Hiểu được
cách làm
sạch khí
metan
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023- 2024
MÔN: HÓA HỌC 9
Chủ đề
Chuẩn KTKN
Cấp độ tư duy Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Phi kim.
Sơ lược
về bảng
tuần
hoàn
các
nguyên
tố hóa
học
1. Axit
cacbonic và
muối
cacbonat
1
0,33đ
3,3%
1
0,33đ
3,3%
2. Silic –
Công nghiệp
silicat
2
0,67đ
6,7%
2
0,67đ
6,7%
3. Sơ lược
về bảng tuần
hoàn các
nguyên tố
hóa học
2
0,67đ
6,7%
2
0,67đ
6,7%
Hiđro
cacbon.
Nhiên
liệu
4. Khái niệm
về hợp chất
hữu cơ và
hóa học hữu
1
0,33đ
3,3%
1
0,33đ
3,3%
2
0,67đ
6,7%
5. Cấu tạo
phân tử hợp
chất hữu cơ
1
2,0đ
20%
1
2,0đ
20%
6. Metan 2
0,67đ
6,7%
1
0,33đ
3,3%
3
1,0đ
10%
7. Etilen 1
0,33đ
3,3%
1
0,33đ
3,3%
8. Axetilen 2
0,67đ
6,7%
2
0,67đ
6,7%
9. Dầu mỏ
và khí thiên
nhiên -
Nhiên liệu
1
0,33đ
3,3%
1
0,33đ
3,3%
2
0,67đ
6,7%
Bài tập
hỗn hợp
Hỗn hợp 2
khí trong đó
có 1 chất tác
dụng được
với dung
dịch brom
1
2,0đ
20%
1
1,0đ
10%
2
3,0đ
30%
Cộng 12
4,0đ
40%
4
3,0đ
30%
1
2,0đ
20%
1
1,0đ
10%
15
5,0đ
50%
3
5,0đ
50%
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH
KHIÊM
Họ và tên: …………………………
Lớp 9/
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN : HÓA HỌC 9
Đề : A (TG: 45 phút không kể giao đề)
Điểm
I/TRẮC NGHIỆM ( 5đ)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cặp chất nào sau đây là muối cacbonat
A. CaCO3 và NaCl. B. BaCl2 và CuSO4.
C. Na2CO3 và Ba(NO3)2. D. K2CO3 và Mg(HCO3)2.
Câu 2: Thành phần chính của thủy tinh là
A. Canxi silicat và Canxi aluminat. B. Canxi silicat và Natri cacbonat.
C. Canxi silicat và Natri silicat. D. Canxi aluminat và Natri silicat.
Câu 3: Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng?
A. Đá vôi. B. Cao su. C. Đất sét. D. Cát.
Câu 4: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 9, chu k 2, nhóm VII. Nguyên tố X có:
A. 2 lớp e, lớp ngoài cùng có 9 e. B. 7 lớp e, lớp ngoài cùng có 9 e.
C. 2 lớp e, lớp ngoài cùng có 7 e. D. 7 lớp e, lớp ngoài cùng có 2 e.
Câu 5: Nhiên liệu khí có ưu điểm nào sau đây?
A. Có năng suất tỏa nhiệt cao. B. Khó cháy.
C. gây độc cho môi trường lớn. D. Cả B và C.
Câu 6: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được xếp theo chiều
A. từ kim loại đến phi kim. B. điện tích hạt nhân tăng dần.
C. số electron lớp ngoài cùng tăng dần. D. khối lượng nguyên tử tăng dần.
Câu 7: Hợp chất nào sau đây không thuộc loại hiđrocacbon?
A. C2H5Cl. B. C3H8. C. C4H10. D. CH4.
Câu 8: Hợp chất hữu cơ được chia làm mấy loại chính
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9: Hỗn hợp khí metan và khí oxi có thể gây nổ khi cháy. Hn hợp này nổ mạnh nhất khi tỉ
lệ thể tích khí metan và khí oxi lần lưt là
A. 1: 1. B. 1: 2. C. 2: 1. D. 2: 3.
Câu 10: Phản ứng hóa học đặc trưng của các hiđrocacbon chỉ chứa các liên kết đơn trong phân
tử là phản ứng
A. cháy. B. thế. C. cộng. D. trùng hợp.
Câu 11: Thành phần phần trăm khí metan có trong khí mỏ dầu và k thiên nhiên lần lượt là
A. 75% và 95%. B. 57% và 90%. C. 90% và 75%. D. 57% và 75%.
Câu 12: Để làm sạch khí CH4 có lẫn khí CO2, có thể dẫn hỗn hợp khí qua lượng dư
A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch H2SO4.
C. bột CuO (nung nóng). D. dung dịch NaCl.
Câu 13: Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi.
C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba.
Câu 14: Chất khí nào sau đây làm mất màu dung dịch brôm, cháy được trong không k và ở
điều kiện thích hợp có phản ứng trùng hp tạo thành nhựa polietylen (PE)
A. C2H2. B. C2H6. C. C2H4. D. CH4.
Câu 15: Để điều chế khí axetilen ta cho nước phản ứng với
A. CaO. B. CaCO3. C. CaC2. D. Ca(OH)2.
II/TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1: (2đ)
a. Viết công thức cấu tạo và thu gọn dạng mạch vòng của C3H6.
b. Viết công thức cu tạo và thu gọn dạng mạch thẳng của C3H4 (chứa liên kết 3)
Câu 2. (3,0đ) Dẫn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H4 và CH4 qua bình đựng dung dịch brom dư. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy bình brom tăng thêm 7 gam.
a. Tính phần trăm theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X.
b. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên ngoài không khí. Tính thể tích không khí cần dùng (ở đktc), biết
oxi chiếm 20% thể tích không khí.
c. Propilen là một hidrocacbon có công thức phân tử là C3H6 và có tính chất hóa học tương tự như etilen.
Vậy propilen có làm mất màu dung dịch brom không? Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra
dưới dạng công thức cấu tạo thu gọn (nếu có).
(Cho biết: C = 12, H=1)
BÀI LÀM
I/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
II/ TỰ LUẬN:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...............................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………… ..............................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………