TRƯỜNG THCS PHƯỚC BU BÀI KIM TRA GIA HKII NĂM HỌC 2023-2024
T: KHTN MÔN: KHTN LP 6
ĐỀ S 1 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
H và tên:…………………….…….…….……........
Lp: …………………….…….…….…………........
Đim
Li phê ca Thy Cô:
I. TRC NGHIM:(4,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu tr lời đúng:
Câu 1: Động vật có xương sống bao gm:
A. Cá, chân khp, bò sát, chim, thú. B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
C. Cá, lưỡng cư, giun, rut khoang, thú. D. Thân mm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
Câu 2: Trong các thực vật sau: loại nào chưa có mạch dẫn, chưa có rễ chính thức?
A. Cây bưởi B. Cây thông C. Cây xoài. D. Cây rêu tường
Câu 3: Trong t nhiên, nm có vai trò gì?
A. Cung cp thc ăn B. Lên men bánh, bia, rượu…
C. Dùng làm thuc D. phân hy xác sinh vt, làm sạch môi trường.
Câu 4: Một số đại diện thuộc nhóm động vt không xương sống là:
A. c sên, gián, nhn. B. rắn, ếch, hổ.
C. chim sẻ, châu chấu, khỉ. D. cá chép, sứa, mèo.
Câu 5: “Sa” là đại din của nhóm động vật không xương sống nào?
A. Rut khoang B. Giun C. Chân Khp D. Thân mm
Câu 6: Đa dạng sinh hc là:
A. s phong phú v s ng loài, s cá th trong loài và môi trường sng.
B. s phong phú v động vt và môi trường sng.
C. s phong phú v thc vt và môi trường sng.
D. s phong phú v ngun tài nguyên và môi trưng sng.
Câu 7: Nấm nào sau đây không tốt cho sức khoẻ của con người?
A. Nấm rơm B. Nấm mốc C. Nấm linh chi D. Nấm mèo
Câu 8: Nấm đa bào là nấm được cu to t:
A. 1 tế bào B. 2 tế bào C. 3 tế bào D. nhiu tế bào
Câu 9: Nhóm thc vt có mch dn, có ht nhưng chưa có hoa, quả là nhóm:
A. Dương xỉ B. Ht kín C. Ht trn D. Rêu
Câu 10: Trong các loại nấm sau, loại nấm nào là nấm đơn bào?
A. Nấm rơm B. Nấm hương C. Nấm men D. Nấm mộc nhĩ
Câu 11: Để phân bit nhóm động vt không xương sống và động vt có xương sống, ta dựa vào đặc
điểm nào?
A. Lp v B. V calcium. C. Xương ct sng D. B xương ngoài
Câu 12: Loại nấm nào dưới đây được sử dụng để sản xuất rượu vang?
A. Nấm men B. Nấm cốc C. Nấm hương D. Nấm mốc
Câu 13: Trong thc tin, nm có vai trò gì?
A. Phân hy xác sinh vt. B. Cung cp thc ăn cho con người
C. Làm sạch môi trường. D. Không có vai trò gì.
Câu 14: S đẩy hoc s kéo ca vt này lên vt khác gi là :
A. Khi lưng B. Trng lc C. Lc D. Trọng lượng
Câu 15: Khi th viên phn t trên cao xung thì lc tác dng vào viên phn có hưng:
A. Thẳng đứng B. T trên xuống dưi
C. Nm ngang D. Thẳng đứng, t trên xuống dưới.
Câu 16: Mt s đại din thuộc nhóm động vt xương sống là:
A. , sâu, nhn. B. cá chép, mèo, thn ln.
C. chim s, châu chu, kh. D. cá chép, sa, mc.
II/ T LUN: (6,0 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm): u đặc đim ca các nhóm thc vt?
Câu 18 (1,5 điểm): u vai trò ca thc vt trong t nhiên, trong đi sng?
Câu 19 (1 điểm): Hãy gii thích ti sao nói “rng là lá phổi xanh “của Trái Đt?
Câu 20 (1 điểm): Nêu bin pháp bo v đa dạng sinh hc?
Câu 21 (1 điểm): Một người kéo mt khúc g vi mt lực theo phương nằm ngang, chiu t phi
sang trái, độ ln 30N (t xích 1cm ng vi 10N). Hãy biu din lực đó trên hình vẽ?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
.…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
.…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
.…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
.…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………....................................................
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BU BÀI KIM TRA GIA HKII NĂM HỌC 2023-2024
T: KHTN MÔN: KHTN LP 6
ĐỀ S 2 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
H và tên:…………………….…….…….……........
Lp: …………………….…….…….…………........
Đim
Li phê ca Thy Cô:
I. TRC NGHIM:(4,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu tr lời đúng:
Câu 1: Động vật không xương sống bao gm:
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. B. Rut khoang, giun, thân mm, chân khp.
C. Bò sát, ỡng cư, chân khớp, rut khoang. D. Thú, chim, rut khoang, cá, giun.
Câu 2: Một số đại diện thuộc nhóm động vật có xương sống là:
A. cá chép, sứa, mèo. B. rắn, ếch, hổ.
C. chim sẻ, châu chấu, khỉ. D. c sên, gián, nhn.
Câu 3: Loi nm nào sau đây được dùng làm thuc?
A. Nấm đùi gà B. Nm kim châm C. Nấm đông trùng h tho D. Nm rơm
Câu 4: Trong t nhiên, thc vt có vai trò:
A. cung cấp nơi ở, nơi sinh sản cho nhiu loài sinh vt.
B. góp phn gi cân bng hàm ng khí oxygen và cacbon dioxide.
C. cung cấp lương thực, thc phm, nguyên liu làm thuc, làm cảnh,….
D. C A và B đều đúng.
Câu 5: Một số đại diện thuộc nhóm động vt không xương sống là:
A. giun, sứa, cá rô. B. chim sẻ, châu chấu, khỉ.
C. rắn, ếch, hổ. D. châu chu, mc, giun đất.
Câu 6: S phong phú v s ng loài, s cá th trong loài và môi trưng sống được gi là:
A. thực vật B. động vật C. sinh vật D. đa dạng sinh học
Câu 7: Nấm nào sau đây tốt cho sức khoẻ của con người?
A. Nấm độc đỏ B. Nấm độc tán trắng C. Nấm linh chi D. Nấm mốc
Câu 8: “Cá heo” là đi din của nhóm động vật có xương sống nào?
A. B. Lưỡng cư C. Thú D. Bò sát
Câu 9: Nm đơn bào là nấm được cu to t:
A. 1 tế bào B. 2 tế bào C. 3 tế bào. D. nhiu tế bào
Câu 10: Nhóm thc vt chưa có mạch dn là nhóm:
A. Ht trn B. Rêu C. Dương xỉ D. Ht kín
Câu 11: Trong các thực vật sau: loại nào có cả hoa, quả và hạt?
A. Cây bưởi B. Cây vạn tuế C. Cây rêu tường D. Cây thông
Câu 12: Để phân bit nhóm động vật không xương sống và động vật có xương sống, ta dựa vào đặc
điểm nào?
A. Lp v B. B ơng ngoài C. Xương cột sng D. V calcium.
Câu 13: Trong các loại nấm sau, loại nấm nào không phải là nấm đa bào?
A. Nấm rơm B. Nấm kim châm
C. Nấm men D. Nấm mộc nhĩ
Câu 14: Trong đi sng, thc vt có vai trò:
A. cung cấp lương thực, thc phm, nguyên liu làm thuc, làm cnh,….
B. cung cấp nơi ở, nơi sinh sản cho nhiu loài sinh vt.
C. điu hoà khí hu, chống xói mòn đất.
D. góp phn gi cân bằng hàm lượng khí oxygen và cacbon dioxide.
Câu 15: Chọn câu đúng nói v khái nim lc?
A. Tác dng hút ca vt này lên vt khác gi là lc.
B. S đẩy hoc s kéo ca vt này lên vt khác gi là lc.
C. C xát ca vt này lên vt khác gi là lc.
D. Tác dng vt này lên vt khác gi là lc.
Câu 16: Khi kéo khi g sang phi trên mt sàn ngang thì lc tác dng vào khi g có hướng:
A. nm ngang B. nm ngang, t trái sang phi.
C. thẳng đứng D. t trái sang phi
II/ T LUN: (6,0 điểm)
Câu 17 (1,5 đim): Nêu đc đim ca các nhóm thc vt?
Câu 18 (1,5 điểm): Nêu vai trò ca nm trong t nhiên, trong thc tin?
Câu 19 (1 điểm): Hãy gii thích ti sao chúng ta phi “trng cây gây rừng”?
Câu 20 (1 điểm): Nêu bin pháp bo v đa dạng sinh hc?
Câu 21 (1 điểm): Một người nâng một thùng hàng lên cao theo phương thẳng đứng vi lực có độ
ln 300 N. Hãy biu din lc đó trên hình v (t xích 1 cm ng vi 100 N).
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
.…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
.…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
.…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
.…………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
ĐỀ 1:
I/ TRC NGHIM (4,0 đim)
Câu
1
2
3
5
6
7
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
D
D
A
A
B
C
C
C
A
B
C
D
B
II/ T LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (1,5 điểm) Đặc đim ca các nhóm thc vt là:
- Ht trn: thân g, có mch dn, ht nm l trên noãn, chưa có hoa, quả.
- Ht kín: có mch dn, có hoa, hạt đưc bo v trong qu.
- Dương xỉ: có r, thân, lá, có mch dn, sinh sn bng bào t.
- Rêu: mc thành tng thảm, chưa có rễ chính thức, chưa có mạch dn.
Câu 18: (1,5 điểm) Vai trò ca thc vt trong t nhiên, trong đời sng:
- Vai trò ca thc vt trong t nhiên: cung cấp nơi ở, nơi sinh sản cho nhiu loài sinh vt, là thc ăn
ca nhiu loài sinh vt khác. Góp phn gin bằng hàm lượng khí oxygen và cacbon dioxide, điều
hoà khí hu, chống xói mòn đất.
- Vai trò ca thc vật trong đi sng: cung cấp lương thực, thc phm, nguyên liu làm thuc, làm
cảnh,….
Câu 19: (1 đim) Nói “rừng là lá phổi xanh “của Trái Đt vì: Rừng là nơi sống ca mt s ng
ln các loài thc vật, là nơi điu hoà khí hậu, điều hoà không khí, trao đổi khí cho mi hot đng
sng và sn xut của con ngưi.
Câu 20: (1 đim) Bin pháp bo v đa dạng sinh hc là:
- Nghiêm cấm phá rừng, cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.
- Xây dựng các khu bảo tổn nhằm bảo vệ các loài sinh vật quý hiếm.
- Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.
- Tăng cường các hoạt động trồng cây, bảo vệ rừng, bảo vệ môi trường.
Câu 21: (1 điểm)
1cm
10N
F
0
F = 30N