UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS TÂN LẬP

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHTN LỚP 6 (Thời gian làm bài: 90 phút)

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 6

I. KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II khi kết thúc nội dung bài 40, chương VIII: Lực trong đời sống. - Thời gian làm bài: 90 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 6 câu, thông hiểu: 7 câu, vận dụng: 3 câu; mỗi câu 0,25đ. - Phần tự luận: 6,0 điểm gồm 4 câu hỏi: nhận biết: 2 câu; thông hiểu: 1 câu; vận dụng: 0 câu; vận dụng cao: 2 câu

Mức độ nhận thức Tổng %

Tổng điểm Nhận biết Vận dụng Số CH Thông hiểu Vận dụng cao

Đơn vị kiến thức T T

Nội dung kiến thức TN T L

Số câu hỏi TL

Số câu hỏi TN 1 Số câu hỏi TL Số câu hỏi TN 1 Số câu hỏi TL Số câu hỏi TN Số câu hỏi TL Số câu hỏi TN 2 0,5

1 1 1,0

1 1 1 3 0,75

1 1 2 0,5

1 1 1 1,0

Chương VII. Đa dạng thế giới sống

1 1 1 1 1 2 1 2 1 3 0,5 1 1,25 1 2,75

1 2 3 0,75 Bài 27. Vi khuẩn Bài 28. Thực hành: Làm sữa chua và quan sát vi khuẩn Bài 29. Virus Bài 30. Nguyên sinh vật Bài 31. Thực hành: Quan sát nguyên sinh vật Bài 32. Nấm Bài 34. Thực vật Bài 36. Động vật Bài 38. Đa dạng sinh học

1 1 1 Bài 40. Lực là gì ? 2

Chương VIII. Lực

trong đời sống

3 1 Số đơn vị KT 2

0 0 0 0 2 2 Tổng điểm 7 6 1,5 3,0 1,75 1,0 0,75

45% 7,5% 20% 100% Tỉ lệ (%) 27,5% 16 5 10 6 10 4 100 %

72,5% 100% Tỉ lệ chung (%) 27,5%

II. BẢNG ĐẶC TẢ

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

TT

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Đơn vị kiến thức

Nội dung kiến thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

C1

C2

Bài 27: Vi khuẩn

1

Chương VII. Đa dạng thế giới sống

Nhận biết: - Nêu được một số bệnh do vi khuẩn gây ra. Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do vi khuẩn gây ra. - Nêu được một số vai trò và ứng dụng vi khuẩn trong thực tiễn. Thông hiểu: - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của vi khuẩn. - Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. Vận dụng: - Giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu….). Vận dụng cao Nhận biết: Thông hiểu: Vận dụng: Vận dụng cao: - Biết cách làm sữa chua, - Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới kính hiển vi quang học.

TL- C5

Bài 28. Thực hành: Làm sữa chua và quan sát vi khuẩn

C3

Bài 29: Virus

C4

Nhận biết: - Nêu được một số bệnh do virus gây ra. Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus gây ra. - Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus. Thông hiểu: - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein). - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). Vận dụng:

C5

C6

C7

Bài 30: Nguyên sinh vật

- Giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn có liên quan đến virus Vận dụng cao Nhận biết: - Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. Thông hiểu: - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Vận dụng: Vận dụng cao Nhận biết: Thông hiểu:

TL- C4

Bài 31: Thực hành: Quan sát nguyên sinh vật

C8

Bài 32: Nấm

C9

Vận dụng: Vận dụng cao: - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). - Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. Nhận biết: - Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. Thông hiểu: - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc, ...). Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. Vận dụng: Vận dụng cao: - Giải thích một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ... Nhận biết:

Bài 33: Thực

Thông hiểu:

hành: Quan sát các loại nấm

Bài 34: Thực vật

C10; TL- C2

Vận dụng: - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). - Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). Vận dụng cao: Nhận biết: Thông hiểu: - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Vận dụng:

Vận dụng cao: Nhận biết:

Thông hiểu:

Bài 35: Thực hành: Quan sát và phân biệt một số nhóm thực vật

Vận dụng: Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. Vận dụng cao:

Nhận biết: - Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống.

C11; TL- C1

Bài 36: Động vật

C12; C13

Thông hiểu: - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô

hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. Vận dụng:

Vận dụng cao:

Nhận biết:

Thông hiểu:

Bài 37: Thực hành: Quan sát và nhân biết một số nhóm động vật ngoài thiên nhiên

Vận dụng: - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. - Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. Vận dụng cao:

C14

Bài 38: Đa dạng sinh học

Nhận biết: - Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường,...) Thông hiểu:

C15;C16

Vận dụng: Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. Vận dụng cao:

Nhận biết: Thông hiểu:

Vận dụng:

Bài 39: Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên

Vận dụng cao: – Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính

Bài 40: Lực là gì?

2 Chương VIII. Lực trong đời sống

C3- TL

lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận. – Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...). – Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. – Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. – Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống). – Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên Nhận biết: - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. - Nêu được đơn vị lực đo lực. - Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. Thông hiểu: - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). Vận dụng: - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó.

Vận dụng cao:

8

3 8 4,5 2,75 0,75 45% 27,5% 7,5%

2 2 20%

72,5%

27,5%

Tổng câu Tổng điểm Tỉ lệ Tỉ lệ chung

UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS TÂN LẬP

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHTN LỚP 6 (Thời gian làm bài: 90 phút)

Họ và tên: ................................................... Lớp: ........................

Điểm

Lời phê của thầy, cô giáo

ĐỀ BÀI

B. Bệnh sởi D. Bệnh dại

B. Hình cầu, hình bình hành, hình chuỗi D. Hình que, hình bình hành, hình tròn

B. Bệnh lậu D. Bệnh covid-19

B. Lớp vỏ cacbohidrat D. Lớp vỏ protein

B. Lây qua đường tiết niệu D. Lây qua đường máu

B. Bệnh nấm da D. Bệnh sởi

B. Đi ngủ mắc màn D. Đánh răng 2 lần/ngày

B. Bệnh nấm da tay D. Bệnh đau mắt đỏ

B. Nấm đùi gà D. Nấm mộc nhĩ

B. Rêu D. Cây rau ngót

I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất. Câu 1: Bệnh nào dưới đây do vi khuẩn gây ra? A. Bệnh lao C. Bệnh sốt rét Câu 2: Vi khuẩn có các hình dạng: A. Hình cầu, hình que, hình xoắn C. Hình que, hình vuông, hình cầu Câu 3: Bệnh nào dưới đây do virus gây ra? A. Bệnh giang mai C. Bệnh lao Câu 4: Virus có cấu tạo từ vật chất di truyền là ADN hoặc ARN và: A. Lớp vỏ lipid C. Lớp vỏ vitamin Câu 5:Virus Sars-covi2 có tốc độ lây truyền nhanh từ người này do đâu? A. Lây qua đường tiêu hoá C. Lây qua đường hô hấp Câu 6: Bệnh nào dưới đây do nguyên sinh vật gây ra? A. Bệnh sốt rét C. Bệnh thuỷ đậu Câu 7: Biện pháp phòng chống bệnh sốt rét là: A. Tập thể dục thường xuyên C. Ăn uống đầy đủ dinh dưỡng Câu 8: Bệnh nào sau đây do tác nhân là nấm gây ra? A. Bệnh bại liệt C. Bệnh Gout Câu 9: Loài sinh vật không phải nấm là: A. Cây lúa C. Nấm kim châm Câu 10: Loài thực vật nào dưới đây không có mạch? A. Dương xỉ C. Cây thông Câu 11: Đâu là ích lợi của động vật?

B. Muỗi hút máu người và động vật D. Ruồi, muỗi là vật chủ trung gian

B. Lợn, chó, mèo, gà D. Mực, bạch tuộc, tôm, sứa

B. Lạm dụng thuốc trừ sâu hoá học D. Đánh cá bằng kích điện, mìn

A. Chó gây bệnh dại cho người C. Cung cấp thức ăn, sức kéo Câu 12: Động vật có xương sống là: A. Giun đất, chó, mèo, gà C. Rắn nước, trâu, bò, ngao Câu 13: Đại diện nào sau đây thuộc lớp Cá? B. Cá heo A. Cá mập D. Cá mực C. Lợn Câu 14: Loài sinh vật vừa làm cảnh, vừa làm thuốc là: B. Cây đa A. Cá ngựa D. Lợn C. Trâu Câu 15: Biện pháp nào sau đây nhằm bảo vệ đa dạng sinh học? A. Vứt rác đúng nơi quy định C. Đốt túi nilon Câu 16: Cần bảo vệ đa dạng sinh học vì: A. Tạo cân bằng sinh thái trong tự nhiên, giảm nguy cơ tuyệt chủng giống loài B. Làm cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên C. Gây ô nhiễm môi trường D. Tuyệt chủng nhiều loài sinh vật trên Trái Đất II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Nêu tác hại của động vật. Câu 2: (1 điểm) Thực vật có vai trò gì đối với đời sống con người? Câu 3: (1 điểm) Lấy hai ví dụ về lực đẩy? Câu 4: (1 điểm) Em hãy vẽ hình dạng của trùng roi. Câu 5: (1 điểm) Nếu em là một nhân viên bán hàng trong cửa hàng sữa chua Vinamilk, em sẽ tư vấn, quảng cáo về sản phẩm như nào để khách hàng tin tưởng và mua hàng.

Bài làm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16

……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….

UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS TÂN LẬP

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHTN LỚP 6

Phần I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.

Câu 1 A Câu 9 A Câu 2 A Câu 10 B Câu 3 D Câu 11 C Câu 4 D Câu 12 B Câu 5 C Câu 13 A Câu 6 A Câu 14 A Câu 7 B Câu 15 A Câu 8 B Câu 16 A

Phần II. TỰ LUẬN (6 điểm)

Nội dung đáp án Điểm

Câu 1. (2 điểm)

- Gây bệnh cho người, lợn, trâu, bò,…..(0,5 điểm). 0,5

- Là vật trung gian truyền bệnh (0,5 điểm). 0,5

- Gây hại cho cây trồng, mùa màng (1 điểm). 1

Câu 2. (1 điểm)

- Tạo Oxygen cung cấp cho hoạt động hô hấp của con người và động vật(0,5điểm). 0,5

- Là nguồn thức ăn cho con người và động vật (0,25 điểm). 0,25

- Là nơi sống của nhiều loại động vật như chim, sóc,… (0,25 điểm). 0,25

Câu 3. (1 điểm)

- Mỗi ví dụ đúng 0,5 điểm 1

Câu 4. (1điểm)

- Vẽ đúng hình dạng 1

Câu 5. (1 điểm)

Mỗi ý đúng 0,25 điểm

- Cung cấp cho cơ thể một lượng lớn các vi khuẩn có lợi

- Giúp bảo vệ hệ tiêu hoá, tăng cường sức đề kháng. 1

- Tăng cường sức khỏe hệ xương khớp

- Giúp giảm cân

-……….

BGH DUYỆT

TỔ DUYỆT Trần Thị Hải Bằng

NGƯỜI RA ĐỀ Trần Đại Dương