KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì, khi kết thúc nội dung: đa dạng sinh học
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60%
tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu, ),
mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0
điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/
số câu Điể
m
số
Nhận biết Thông
hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
Tự
luậ
n
Trắc
nghiệ
m
Tự
luậ
n
Trắc
nghiệ
m
Tự
luậ
n
Trắc
nghiệ
m
Tự
luậ
n
Trắc
nghi
ệm
Tự
luậ
n
Trắc
nghiệ
m
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1. Virút 1 1 3 0, 5
2. Đa dạng
Nguyên sinh vật 13 1 3 1,75
3. Đa dạng Nấm 21 1 2 1,5
4. Đa dạng Thực
vật 121 2 2 2,5
5. Đa dạng Động
vật 31a 11b 1 4 3,0
6. Vai trò của Đa
dạng sinh học
trong tự nhiên
33 0,75
Số câu 1 12 1,5 4 1,5 0 1 0 5 16 21
Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10
Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm
10 điểm 10
điể
m
b) Bảng đặc tả
NỘI
DUNG
MỨC
ĐỘ
YÊU CẦU CẦN ĐẠT SỐ Ý / SỐ
CÂU HỎI
TL
(số
ý)
TN
(số
câu)
1. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
Vi rút,
vi
khuẩn
Nhận
biết
- Nêu được một số bệnh do virus vi
khuẩn gây ra
2
Thông
hiểu - Quan sát hình ảnh tả được hình
dạng cấu tạo đơn giản của virus (gồm
vật chất di truyền lớp vỏ protein) vi
khuẩn.
- Phân biệt được virus vi khuẩn (chưa
có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào).
- Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa
dạng của vi khuẩn.
- Trình bày được một số cách phòng
chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra.
- Nêu được một số vai trò ứng dụng
virus và vi khuẩn trong thực tiễn.
1
Vận
dụng - Thực hành quan sát vẽ được hình vi
khuẩn quan sát được dưới kính hiển vi
quang học.
- Vận dụng được hiểu biết về virus vi
khuẩn vào giải thích một số hiện tượng
trong thực tiễn ( dụ: sao thức ăn để
lâu bị ôi thiu không nên ăn thức ăn ôi
thiu, …)
Vận
dụng
cao
- Biết cách làm sữa chua, ...
Đa
dạng
nguyên
sinh vật
Nhận
biết
- Nêu được một số bệnh do nguyên sinh
vật gây nên.
1 3
Thông
hiểu
- Nhận biết được một số đối tượng nguyên
sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu
vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng
biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...).
- Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng
của nguyên sinh vật.
- Trình bày được ch phòng chống
bệnh do nguyên sinh vật gây ra.
Vận
dụng
Thực hành quan sát và vẽ được hình
nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính
PHÒNG GD& ĐT TP BẮC GIANG
TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN HÃN
(Đề thi gồm 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1. Vật chất di truyền của một virus là
A. ARN và ADN. B. ARN hoặc ADN.
C. ARN và gai glycoprotein. D. ADN hoặc gai glycoprotein.
Câu 2. Vật chủ trung gian nào gây bệnh sốt xuất huyết?
A. Chuột. B. Gián. C. Gà. D. Muỗi.
Câu 3. Đây là hình ảnh của loại nấm nào?
A. Nấm đùi gà.
B. Nấm kim châm.
C. Nấm tuyết.
D. Nấm hương.
Câu 4. Động vật nào gây truyền bệnh dịch hạch?
A. Chuột. B. Thỏ. C. Muỗi. D. Mèo.
Câu 5. Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?
A. Nhóm Cá. B. Nhóm Chân khớp.
C. Nhóm Giun. D. Nhóm Ruột khoang.
Câu 6. Gấu trắng là đại diện của sinh cảnh nào?
A. Sa mạc. B. Rừng nhiệt đới.
C. Đài nguyên. D. Vùng Bắc Cực.
Câu 7. Vai trò của nấm men
A. Làm thức ăn. B. Phân giải chất hữu cơ.
C. Sản xuất bia rượu, làm men bột nở,… D. Làm thuốc.
Câu 8. Cách phòng chống lây nhiễm Corona tốt nhất hiện nay là
A. Ăn chín uống sôi B. Đi ngủ mắc màn C. Thường xuyên rửa tay
D. Tiêm vắc xin phòng bệnh
Câu 9. Cơ quan sinh sản của cây cam là
A. bào tử nằm ở ngọn. B. bào tử nằm ở phía mặt sau lá già.
C. nón đực và nón cái. D. hạt nằm trong quả.
Câu 10. Đặc điểm nào dưới đây không phải của các thực vật thuộc ngành Hạt kín?
A. Sinh sản bằng bào tử. B. Có hoa và quả.
C. Hạt nằm trong quả. D. Thân có hệ mạch dẫn hoàn thiện.
Câu 11. Động vật không xương sống bao gồm
A. cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
B. ruột khoang, giun, thân mềm, chân khớp.
Mã đề: H601