UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: KHTN – Lớp 7
MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: tuần học thứ 27
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệmtự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng.
Mức độ đánh giá
TNKQ
Nhiều lựa chn
“Đúng – Sai”1
Trả lời ngn2
Tự lun
TT
Ch
đề/Chương
Ni dung/đơn vị kiến
thc
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Tỉ l
%
đim
1
Nguyên tử,
bảng tuần
hoàn
Bảng tuần hoàn
2 câu
0,5đ
5
Phân tử, đơn chất, hợp
chất
2 câu
0,5đ
1 câu
0,75đ
12,5
Giới thiệu về liên kết hóa
học
1 câu
0,75đ
7,5
2
Phân tử,
liên kết hóa
học
Độ to và độ cao của âm
3
0,75đ
3
7,5
3
Âm thanh
Phản xạ âm, chống ô
nhiễm tiếng ồn
1
0,75đ
1
0,75đ
1
1
15
4
Ánh sáng
Năng lượng ánh sáng
1
0,25đ
1
2,5
5
Cảm ứng
sinh vật
Cảm ứng sinh vật
tập tính động vật - vận
dụng cảm ứng
1 câu
0,25đ
1 câu
0,25đ
1 câu
1,0đ
1 câu
1,0đ
2
1
1
25
6
Sinh trưởng
và phát
triển
Khái quát về sinh trưởng
và phát triển - ứng dụng
1 câu
0,25đ
1 câu
1,0đ
1
1
12,5
Mức độ đánh giá
TNKQ
Nhiều lựa chn
“Đúng – Sai”1
Trả lời ngn2
Tự lun
TT
Ch
đề/Chương
Ni dung/đơn vị kiến
thc
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Tỉ l
%
đim
7
Sinh sản
sinh vật
Sinh sản vô tính, hữu tính
1 câu
0,25đ
1 câu
1,0đ
1
1
12,5
Tổng sốu
Tổng số đim
4,0
3,0
3,0
10,0
Tỉ lệ %
40
60
40
30
30
100
BẢN ĐẶC TẢ
Số câu hỏi các mức độ đánh giá
TNKQ
Nhiều lựa chn
“Đúng – Sai”
Trả lời ngn
Tự lun
TT
Ch đề/
Chương
Ni dung/
đơn vị
kiến thc
Yêu cầu cần đt
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Nguyên
tử, bảng
tuần hoàn
lược bảng
tuần hoàn
Nhận biết
- Nguyên tắc sắp xếp
- Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn
gồm: ô, nhóm, chu kì.
Thông hiểu
- Sử dụng được bảng tuần hoàn để
chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố
kim loại, các nhóm nguyên
tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên
tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn.
2 câu
(THT
N)
2
Phân tử-
liên kết
hóa học
Phân tử- đơn
chất, hợp
chất
Nhận biết
- Nêu được khái niệm phân tử, đơn
chất, hợp chất.
Thông hiểu
- Đưa ra được một sốdụ về đơn
chấthợp chất.
2 câu
(NTK
HTN)
Vận dụng
- Tính được khối lượng phân tử theo
đơn vị amu.
1 câu
(VDK
T)
Giới thiệu
liên kết hóa
học
Nhận biết
- Biết tính chất của chất ion và chất
cộng hóa trị
Thông hiểu
– Nêu được mô hình sắp xếp electron
trong vỏ nguyên tử của một số nguyên
tố khí hiếm; sự hình thành liên kết
cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng
chung electron để tạo ra lớp vỏ
electron của nguyên tố khí hiếm
Nêu được được sự hình thành liên
kết ion theo nguyên tắc cho nhận
electron để tạo ra ion lớp vỏ
electron của nguyên tố khí hiếm
Chỉ ra được sự khác nhau về một
số tính chất của chất ion và chất cộng
hoá trị.
1 câu
(GQV
Đ)
Độ to và độ
cao của âm
Nhận biết
- Nêu được sự liên quan của độ to của
âm với biên độ âm.
Vận dụng
- Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu
điện tử, dao động kí) chứng tỏ được
độ cao của âm có liên hệ với tần số
âm.
3 câu
TC&
TH
GT&
HT
3
Âm thanh
Phản xạ âm,
chống ô
nhiễm tiếng
ồn
- Lấy được dụ về vật phản xạ âm
tốt, vật phản xạ âm kém.
- Đề xuất được phương án đơn giản để
hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức
khoẻ.
- Nêu được tia sáng gì. thể
chuyển hóa năng lượng ánh sáng
thành điện năng các thiết bị thường
dùng.
- Giải thích được một số hiện tượng
đơn giản thường gặp trong thực tế về
sóng âm.
- Đề xuất được phương án đơn giản để
hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức
khoẻ.
- Xác định được thời gian khi âm
phản xạ..
1 câu
NTK
HTN
1 câu
THTN
4
Ánh sáng
Năng lượng
ánh sáng
Nhận biết
- Nêu được ánh sáng là một dạng của
năng lượng.
- Phát biểu được nội dung định luật
phản xạ ánh sáng.
- Nêu được tính chất ảnh của vật qua
gương phẳng.
Thông hiểu
- Giải thích được một số hiện tượng
đơn giản thường gặp trong thực tế về
sóng âm.
- Nêu được các khái niệm: tia sáng tới,
tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới,
góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh.
- Phân biệt phản xạ phản xạ khuếch
tán.
Vận dụng
- Vẽ được hình biểu diễn định luật
phản xạ ánh sáng.
- Dựng được ảnh của một vật tạo bởi
gương phẳng.
1 câu
NTK
HTN
5
Cảm ứng
sinh vật
Cảm ứng
sinh vật
tập tính
động vật -
vận dụng
cảm ứng
Nhận biết
Phát biểu được khái niệm cảm ứng
sinh vật.
Nêu được vai trò cảm ứng đối với
sinh vật.
– Phát biểu được khái niệm tập tính
động vật;
Nêu được vai trò của tập tính đối với
động vật.
Thông hiểu
Trình bày được cách làm thí nghiệm
chứng minh tính cảm ứng thực vật
(ví dụ hướng sáng, hướng nước,
hướng tiếp xúc).
Vận dụng
Lấy được dụ về các hiện tượng
cảm ứng sinh vật (ở thực vật
động vật).
Lấy được dụ minh hoạ về tập tính
động vật.
Vận dụng được các kiến thức cảm
ứng vào giải thích một số hiện tượng
trong thực tiễn (ví dụ trong học tập,
chăn nuôi, trồng trọt).
1 câu
(NL?)
1 câu
1 câu
1 câu
6
Sinh
trưởng
phát triển
Khái quát về
sinh trưởng
và phát triển
- ứng dụng
Nhận biết
- Phát biểu được khái niệm sinh
trưởng và phát triển sinh vật
- Nêu được các yếu tố ảnh hưởng
Thông hiểu
- Nêu được mối quan hệ giữa sinh
trưởng và phát triển.
- Chỉ ra được mô phân sinh trên đồ
cắt ngang thân cây Hai mầm
trình bày được chức năng của
phân sinh làm cây lớn lên.
1 câu
1 câu