TRƯỜNG THCS PHƯỚC BU ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
T : KHOA HC T NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024
MÔN KHTN LP 7
ĐỀ S 1 Thi gian: 60 phút (Không k thi gian giao đ)
H và tên:…………………….…….…
Lớp: …………………….…….…….…
Đim
Li phê ca Thy Cô:
PHN TRC NGHIỆM (4đ) ( khoanh tròn đáp án đúng nhất).
Câu 1: Dãy chất nào sau đây chỉ gm công thc hóa hc ca các hp cht?
A. Na2CO3, NaOH, Cu B. HCl, NaCl, O2
C. NaCl, H2O, H2 D. NH3, NaCl, H2O
Câu 2: Cm ng sinh vt là
A. kh năng phản ng thích hp vi các kích thích t môi trường ngoài cơ thể.
B. kh năng tiếp nhn vi các kích thích t môi trường ngoài cơ thể.
C. kh năng tiếp nhn và phn ng li vi các kích thích t môi trường ngoài cơ thể.
D. kh năng tiếp nhn và biến đổi vi các kích thích t môi trưng ngoài cơ thể.
Câu 3: Đối vi nhng loài cây ưa ánh sáng nh (trung bình) cn trồng như thế nào?
A. Trng những nơi quang đãng và mật độ dày.
B. Trng những nơi quang đãng và mật độ thưa.
C. Trng dưới nhng tán cây khác và mật độy
D. Trng dưới nhng tán cây khác và mật độ thưa.
Câu 4: Nhân t nào sau đây là nhân tố môi trường bên ngoài c th ảnh hưởng đến s sinh trưng
và phát trin ca sinh vt?
A. Chất dinh dưỡng. B. Hormone. C. Yếu t di truyn. D. Gii tính.
Câu 5: Tn s v cánh ca mui vào khong 600Hz vy, trong 1,5s mui s v cánh đưc bao
nhiêu ln?
A. 900 ln. B. 450 ln. C. 300 ln. D. 600 ln.
Câu 6: Vai trò của mô phân sinh đnh là
A. không có vai trò gì vi quá trình sinh trưng.
B. giúp cây phát trin chiu dài.
C. giúp cây phát trin chiu ngang (giúp thân to ra).
D. giúp cây ra hoa to qu.
Câu 7: Ta ch nghe đưc tiếng vang khi
A. âm phn x nghe đưc chậm hơn âm truyền trc tiếp 1/15s.
B. âm truyn trc tiếp không gp vt cn.
C. âm phn x nghe đưc nhanh hơn âm truyn trc tiếp 1/15s.
D. âm phn x nghe đưc bng âm truyn trc tiếp.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mọi kích thích đều làm xut hin tp tính.
B. Kích thích không cn lp lại cũng có thểnh thành tp tính.
C. Kích thích càng mnh càng d làm xut hin tp tính.
D. Không phải kích thích nào cũng làm xuất hin tp tính.
Câu 9: Đơn chất là
A. cht đưc to bi nhiu nguyên t hóa hc.
B. cht đưc to bi hai hay nhiu nguyên t hóa hc.
C. cht đưc to bi mt nguyên t hóa hc.
D. cht đưc to bi hai hay nhiu công thc hóa hc.
Câu 10: Acid sulfuric có thành phn phân t gm 2 nguyên t hydrogen, 1 nguyên t Sulfur và 4
nguyên t oxygen. Khi lưng phân t ca acid sulfuric là
A. 88 B. 49 C. 97 D. 98
Câu 11: Tn s
A. s dao động thc hiện được.
B. độ lch ca vt so vi v trí cân bng.
C. độ lch ln nht ca vt so vi v trí cân bng.
D. s dao động thc hiện được trong mt giây.
Câu 12: Ý nghĩa ca vic phân tng ca thc vt trong rừng mưa nhiệt đi là
A. đảm bo nhu cầu nưc cho cây. B. đảm bo s phân b ánh sáng cho cây.
C. đảm bo s phân b dinh dưng cho cây. D. to cảnh quan đẹp.
Câu 13: ng dụng tính …để làm giàn cho y leo như bầu bí. Trong du ba chm là
A. hướng nước. B. hướng sáng C. hướng hóa. D. hướng tiếp xúc.
Câu 14: Vòng đời của Bướm ci trải qua các giai đoạn sau: Trng sâu non kén m.
Giai đon nào có hi cho cây trng?
A. Trng. B. Nhng C. Sâu. D. m.
Câu 15: Biên độ dao động càng ln thì âm phát ra
A. càng ln. B. càng bng. C. càng nh. D. càng trm.
Câu 16: Hp cht là
A. cht đưc to bi hai hay nhiu công thc hóa hc.
B. cht đưc to bi mt nguyên t hóa hc.
C. cht đưc to bi hai hay nhiu nguyên t hóa hc.
D. cht đưc to bi nhiu nguyên t hóa hc.
-----------------------------------------------
PHN T LUN (6đ – trình bày công thc và li gii đy đ, nếu có)
Câu 1. (1,5 điểm )Tính khi lưng phân t ca các cht sau:
a. Phân t acid acetic gm 2 nguyên t carbon, 4 nguyên t hydrogen và 2 nguyên t oxygen.
b. Phân t ozone gm có 3 nguyên t oxygen.
c. Phân t nitrogen dioxide gm 1 nguyên t nitrogen và 2 nguyên t oxygen
Câu 2. (1,5 điểm)
a. Nếu v tay trong mt căn phòng trng và lớn ta nghe được tiếng vang. Tuy nhiên cũng chính
căn phòng đó đưc trang b nhiều đồ đạc thì không còn nghe đưc tiếng vang khi v tay. Gii
thích.
b. Em hãy đề xut các bin pháp phòng chng, gim thiu ô nhim tiếng n.
Câu 3. (3 điểm)
a. Phát biu khái nim sinh trưởng sinh vt. Ly mt ví d v hiện tượng cm ng sinh vt.
b. Em hãy cho biết cách dit mui an toàn, hiu qu. Giải thích cơ sở khoa hc cho vic làm này.
(N =14, O =16, H = 1, C = 12)
BÀI LÀM
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BU ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
T : KHOA HC T NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024
MÔN KHTN LP 7
ĐỀ S 2 Thi gian: 60 phút (Không k thời gian giao đề)
H và tên:…………………….…….…
Lớp: …………………….…….…….…
Đim
Li phê ca Thy Cô:
PHN TRC NGHIỆM (4đ) ( khoanh tròn đáp án đúng nhất).
Câu 1: Vòng đời của Bướm ci trải qua các giai đoạn sau: Trng sâu non n bướm.
Giai đon nào có hi cho cây trng?
A. Trng. B. Sâu. C. m. D. Nhng
Câu 2: Acid sulfuric có thành phn phân t gm 2 nguyên t hydrogen, 1 nguyên t sulfur và 4
nguyên t oxygen. Khi lưng phân t ca acid sulfuric là
A. 88 B. 49 C. 98 D. 97
Câu 3: Tn s
A. độ lch ca vt so vi v trí cân bng.
B. s dao động thc hiện được.
C. độ lch ln nht ca vt so vi v trí cân bng.
D. s dao động thc hiện được trong mt giây.
Câu 4: Hp cht là
A. cht đưc to bi hai hay nhiu công thc hóa hc.
B. cht đưc to bi mt nguyên t hóa hc.
C. cht đưc to bi nhiu nguyên t hóa hc.
D. cht đưc to bi hai hay nhiu nguyên t hóa hc.
Câu 5: Ta ch nghe đưc tiếng vang khi
A. âm truyn trc tiếp không gp vt cn.
B. âm phn x nghe đưc nhanh hơn âm truyn trc tiếp 1/15s.
C. âm phn x nghe đưc chậm hơn âm truyền trc tiếp 1/15s.
D. âm phn x nghe đưc bng âm truyn trc tiếp.
Câu 6: Biên độ dao động càng ln thì âm phát ra
A. càng bng. B. càng ln. C. càng trm. D. ng nh.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thích không cn lp lại cũng có thểnh thành tp tính.
B. Không phải kích thích nào cũng làm xuất hin tp tính.
C. Kích thích càng mnh càng d làm xut hin tp tính.
D. Mọi kích thích đều làm xut hin tp tính.
Câu 8: Ý nghĩa của vic phân tng ca thc vt trong rng mưa nhiệt đi là
A. đảm bo s phân b ánh sáng cho cây. B. to cảnh quan đẹp.
C. đảm bo s phân b dinh dưng cho cây. D. đảm bo nhu cầu nước cho cây.
Câu 9: Dãy chất nào sau đây ch gm công thc hóa hc ca các đơn cht?
A. Na2CO3, NaOH, Cu B. NaCl, H2O, H2
C. N2, Na, H2 D. HCl, NaCl, O2
Câu 10: Đối vi nhng loài cây ưa ánh sáng mnh cn trồng như thế nào?
A. Trng những nơi quang đãng và mật độ dày
B. Trng dưới nhng tán cây khác và mật độy
C. Trng những nơi quang đãng và mật độ thưa.
D. Trng dưới nhng tán cây khác và mật độ thưa.
Câu 11: ng dụng tính …để làm giàn cho y leo như bầu bí. Trong du ba chm là
A. hướng nước. B. hướng tiếp xúc. C. hướng sáng D. hướng hóa.
Câu 12: Tn s v cánh ca mui vào khong 600Hz vy, trong 1,5s mui s v cánh đưc bao
nhiêu ln?
A. 450 ln. B. 300 ln. C. 600 ln. D. 900 ln.
Câu 13: Vai trò ca mô phân sinh đnh là
A. không có vai trò gì vi quá trình sinh tng.
B. giúp cây phát trin chiu dài.
C. giúp cây phát trin chiu ngang(giúp thân to ra).
D. giúp cây ra hoa to qu.
Câu 14: Đơn chất là
A. cht đưc to bi mt nguyên t hóa hc.
B. cht đưc to bi hai hay nhiu nguyên t hóa hc.
C. cht được to bi nhiu nguyên t hóa hc.
D. cht đưc to bi hai hay nhiu công thc hóa hc.
Câu 15: Nhân t nào sau đây là nhân tố môi trường bên ngoài c th ảnh hưởng đến s sinh
trưng và phát trin ca sinh vt?
A. Yếu t di truyn. B. Gii tính. C. Hormone. D. Chất dinh dưỡng.
Câu 16: Cm ng sinh vt là
A. kh năng tiếp nhn vi các kích thích t môi trường ngoài cơ thể.
B. kh năng tiếp nhn và phn ng li vi các kích thích t môi trường ngoài cơ thể.
C. kh năng phản ng thích hp vi các kích thích t môi trường ngoài cơ thể.
D. kh năng tiếp nhn và biến đổi vi các kích thích t môi trưng ngoài cơ thể.
-----------------------------------------------
PHN T LUN (6đ – trình bày công thc và li gii đy đ, nếu có)
Câu 1. (1,5 điểm )Tính khi lưng phân t ca các cht sau:
a. Phân t acid nitric gm 1 nguyên t hydrogen,1 nguyên t nitrogen và 3 nguyên t oxygen.
b. Phân t Phosphine gm có 1 nguyên t phosphorus và 3 nguyên t hydrogen.
c. Phân t sulfur trioxide gm 1 nguyên t sulfur và 3 nguyên t oxygen
Câu 2. (1,5 điểm)
a. Tn s v cánh ca rui đen là khi bay là 350Hz, ca mui là khong 600Hz. Âm thanh ca con
vt nào phát ra khi bay nghe bổng hơn? Gii thích?
b. Em hãy đề xut các bin pháp phòng chng, gim thiu ô nhim tiếng n.
Câu 3. (3 điểm)
a. Phát biu khái nim phát trin sinh vt. Ly mt ví d v tp tính sinh vt.
b. Em hãy cho biết cách dit mui an toàn, hiu qu. Giải thích cơ sở khoa hc cho vic làm này.
(S = 32, H =1, O = 16, P =31,N = 14)
BÀI LÀM
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
PHẦN ĐÁP ÁN
ĐỀ 1
1. PHN TRC NGHIM
Câu
1
3
4
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
D
A
B
A
D
C
D
D
B
D
D
A
C
2. PHN T LUN
Câu 1. 1,5đ
a. 0,5đ: KLPT acid acetic = 60amu.
b. 0,5đ: KLPT ozone = 48amu
c. 0,5đ: KLPT nitrogen dioxide = 46 amu.
Câu 2. 1,5đ
a. Gii thích
- 0,25đ: Khi phòng trng âm thanh phn x trc tiếp ti tai,
- 0,5đ: Khi kê nhiều đồ đạc âm b phân tán trên đường truyn ( hp th, hoc phn x ra nhiu
hướng khác nhau).
b. Đề xut bin pháp gim thiu ô nhim tiếng n.
- 0,25đ: tác động trc tiếp vào nguồn âm…
- 0,25đ: phân tán âm
- 0,25đ: ngăn chặn đường truyền âm…
Câu 3. 3đ
a.Phát biu khái nim. Ly mt ví d v hiện tượng cm ng.
- 1đ: sinh trưởng là s tăng lên về kích thưc và khi lượng cơ thể do tăng lên v s ng và kích
thưc tế bào.
- 0,5đ: ví dụ ( tùy từng trưng hp c th ca HS)
b. Bin pháp dit mui an toàn hiu qu ( tùy cách làm ca HS, có th dit tt c các giai đoạn,
ưu tiên hạn chế tối đa sử dng thuc hóa hc không cho đim tối đa vì tiêu chí an toàn hiệu
qu)
- 0,75đ: Biện pháp, diệt trong giai đon ấu trùng ( lăng quăng) phát quang bụi rm, không để các
vt dng chứa nước đng, th cá…
- 0,75đ: Giải thích cơ s, dm, không tn nhiu chi phí, nhân công, không s dng thuc hóa
hc góp phn gây ô nhiễm môi trường.
ĐỀ 2
1. PHN TRC NGHIM
Câu
1
3
4
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
D
D
B
B
A
C
C
B
D
B
A
D
B
2. PHN T LUN
Câu 1. 1,5đ
a. 0,5đ: KLPT acid nitric = 63amu.
b. 0,5đ: KLPT phosphine = 34amu
c. 0,5đ: KLPT sulfur trioxide = 80 amu.
Câu 2. 1,5đ
a. Gii thích