TRƯNG THCS LÊ NGC GIÁ
Học sinh:……………………
Lớp: 8/…..
KIM TRA GIA HC KÌ II
(2023 2024)
MÔN HỌC: KHTN 8
Thời gian: 90 phút
( không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, …
Câu 1. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là
A. thận. B. ống dẫn nước tiểu. C. bóng đái. D. ống đái.
Câu 2. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng?
A. Một tỉ. B. Một nghìn. C. Một triệu. D. Một trăm.
Câu 3. Sự duy trì ổn định môi trường trong của cơ thể có vai trò chính là gì?
A. Đảm bảo cho các hoạt động sống của cơ thể diễn ra bình thường.
B. Giúp tế bào có hình dạng ổn định.
C. Giúp tế bào không bị xâm nhập bởi các tác nhân gây hại.
D. Sinh tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào.
Câu 4: Cận thị là
A. tật mà hai mắt nằm quá gần nhau. B. tật mà mắt không có khả năng nhìn gần.
C. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. D. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa.
Câu 5. Hệ thần kinh có chức năng
A. điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động các cơ quan trong cơ thể.
B. giám sát các hoạt động, thông báo cho não bộ hoạt động của các cơ quan trọng
cơ thể.
C. điều hòa nhiệt độ, tuần hoàn, tiêu hóa.
D. sản xuất tế bào thần kinh.
Câu 6. Dịch tiết của tuyến nào dưới đây không đi theo hệ thống dẫn?
A. Tuyến nước bọt. B. Tuyến sữa. C. Tuyến giáp. D. Tuyến mồ hôi.
Câu 7. Một làn da sạch sẽ khả năng tiêu diệt khoảng bao nhiêu phần trăm số vi
khuẩn bám trên da?
A. 85%. B. 40%. C. 99%. D. 35%.
Câu 8. Ở cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi sản xuất ra tinh trùng ?
A. Ống dẫn tinh. B. Túi tinh. C. Tinh hoàn. D. Mào tinh.
Câu 9. Vì sao trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai giữa?
A. Vì vi sinh vt gây viêm hng và vi sinh vt gây viêm tai gia luôn cùng chng loi với nhau.
B. Vì vi sinh vt gây viêm hng có th theo vòi nhĩ ti khoang tai gia và gây viêm ti v t này.
C. vi sinh vt gây viêm hng có th biến đổi v cu trúc và theo thời gian s gây viêm tai gia.
D. Vì vi sinh vt gây viêm hng có th biến đi v chc năng.
Câu 10. Bệnh tiểu đường liên quan đến sự thiếu hụt hoặc rối loạn hoạt tính của
hoocmôn nào dưới đây ?
A. GH. B. Glucagôn. C. Insulin. D. Ađrênalin.
Câu 11. Chất nào dưới đây thuộc loại base?
A. HCl. B. Cu(OH)2. C. Na2O. D. NaCl.
Câu 12. Dung dịch base làm cho giấy phenolphthalein chuyển sang màu
A. xanh. B. đỏ. C. tijm. D. hồng.
Câu 13. Dung dịch acid có giá trị pH
A. từ 1 đến 7. B. từ 7 đến 14. C. nhỏ hơn 7. D. lớn hơn 7.
Câu 14. Oxide là
A. hỗn hợp của nguyên tố oxygen với một nguyên tố khác.
B. hợp chất của nguyên tố oxygen và phi kim.
C. hợp chất của nguyên tố oxygen với một nguyên tố khác. D.
hợp chất của kim loại với một nguyên tố khác.
Câu 15. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. CaO, SO2, Mg(OH)2. B. CuO, CO2, NaOH.
C. KOH, BaO, SO3. D. MgO, Ba(OH)2, K2O.
Câu 16. Một mạch điện đơn giản gồm
A. nguồn điện và các thiết bị tiêu thụ năng lượng điện.
B. nguồn điện và dây nối.
C. dây nối và các thiết bị tiêu thụ năng lượng điện.
D. nguồn điện, dây nối và các thiết bị tiêu thụ năng lượng điện.
Câu 17. Cơ bị co khi có dòng điện đi qua là do
A. tác dụng sinh lí của dòng điện. B. tác dụng hóa học của dòng điện.
C. tác dụng phát sáng. D. tác dụng nhiệt của dòng điện.
Câu 18. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo hiệu điện thế?
A. Vôn (V). B. Milivôn (mV). C. Ampe (A). D. Kilovôn (kV).
Câu 19. Câu nào sao đây nói về nhiệt năng của một vật là đúng?
A. Chỉ những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng.
B. Chỉ những vật chuyển động mới có nhiệt năng.
C. Chỉ những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng.
D. Mọi vật đều có nhiệt năng.
Câu 20. Ampe kế thang để ở thang đo 100 mA. Cường độ
dòng điện đo được trong ampe kế ở hình bên là
A. 6,6 mA B. 66 mA
C. 6,3 mA D. 63 mA
B. TỰ LUẬN : (5,0 điểm)
u 21. (0,5đ)
a. Điền tên oxide và CTHH của oxide vào chỗ chấm cho phù hợp
STT Tên oxide CTHH
1Dinitrogen oxide ……………………
2……………………….. FeO
b. Dung dịch sodium hydroxide thể tác dụng được với các chất nào sau đây:
Ca(OH)2, SO2, CuO. Viết PTHH của phản ứng xảy ra.
Câu 22. (0.75đ) Để trung hòa hết 500 mL dung dịch H2SO4 0,3M thì bạn Nam phải
dùng 1 lượng vừa đủ bao nhiêu lít dung dịch KOH 0,2M?
Câu 23. (1.5đ) Quan sát hình 16.9, hãy nêu:
a. Chức năng của tai.
b. Trình bày quá trình thu nhận âm thanh của tai.
u 24. () Trên đây mẫu kết quả xét nghiệm một s ch số sinh hóa của 1 người đàn
ông trưởng thành
Tên xét nghiệm Kết quả Chỉ số bình thường Đơn vị
Định lượng glucose
máu
9,4 3,9 – 6,4 mmol/l
Định lượng acid uric
máu
230 210 – 420
Em hãy nhận xét kết quả xét nghiệm, dự đoán các nguy về sức khỏe của bệnh nhân
(nếu có) và đưa ra lời khuyên thích hợp.
Câu 25. (1,25đ) Biết 1 kg nước nhận thêm nhiệt năng 4200 J thì nóng lên thêm 1 oC. Hỏi
nếu truyền 262 500 J cho 2,5 kg nước thì nước sẽ nóng lên thêm bao nhiêu độ?
HẾT
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ( 2023-2024)
MÔN: KHTN 8
A / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 5 ĐIỂM )
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A C A C A C A C B C B D C C D DACDB
B/ PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 ĐIỂM )
Câu 21.
a.
STT Tên oxide CTHH Điểm
1Dinitrogen oxide N2O0,125đ
2Iron (II) oxide FeO 0,125đ
b. 2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O (0,25đ)
Câu 22. H2SO4 + 2KOH K2SO4 + 2H2O 0,25đ
= 0,15 mol 0,25đ
nKOH = 0,3 mol
VKOH = 1,5 lít 0,25đ
Câu 23.
a. Chức năng: thu nhận âm thanh từ môi trường, truyền lên não x giúp ta nhận biết
được âm thanh. (0,5đ)
b. Quá trình thu nhận âm thanh của tai: (1đ)
Theo chế truyền sóng âm. Âm thanh được vành tai hứng, truyền qua ốc tai làm rung
màng nhĩ, gây tác động vào chuỗi xương tai làm rung các màng dịch trong ốc tai.
Những rung động này gây hưng phấn quan thụ cảm, làm xuất hiện xung thần kinh đi
theo dây thần kinh thính giác về não cho ta cảm nhận âm thanh.
Câu 24.
- Bệnh nhân trên rất có thể đã mắc bệnh tiểu đường (0,5đ)
Lời khuyên: (0,5đ)
+ Lựa chọn tinh bột cẩn thận như kiều mạch, yến mạch, đậu xanh, ...
+ Hạn chế ăn thịt đỏ và hạn chế ăn muối
+ Kiêng bia, rượu và đồ uống có gas
+ Tăng cường sử dụng các loại rau có màu xanh và trái cây ít đường
+ Xây dựng chế độ tập luyện TDTT điều độ
+ Khám sức khỏe định kì và thường xuyên theo dõi các chỉ s
Câu 25. (1,25đ)
- Theo bài ra, 1 kg nước nhận thêm nhiệt năng 4 200 J thì nóng lên thêm 1 oC. (0,25đ)
- Muốn 2,5 kg nước nóng lên thêm 1 oC thì cần truyền cho nó lượng nhiệt năng là:
2,5 x 4200 = 10 500 (J) (0,5đ)
- Nếu truyền 262 500 J cho 2,5 kg nước thì nhiệt độ của nước sẽ tăng thêm
262 500 : 10 500 = 25 oC (0,5đ)