- Người ra đề: Lê Thị Thanh Trân – Trần Đức: Tổ Xã hội – Trường THCS Nguyễn Bỉnh
Khiêm.
- Kiểm tra giữa học kỳ II – Môn LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 – Thời gian 60 phút- Năm học
2022-2023
1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA
- Đánh giá về kiến thức, năng 3 mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu và vận dụng
của học sinh sau khi học lịch sử.
* Lịch sử
- Đại Việt thời Trần (1226 - 1400)
- . Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học
sinh một cách kịp thời.
*Địa lí
+ Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi
+ Đặc điểm tự nhiên châu Phi
+ Đặc điểm dân cư, xã hội châu Phi.
+ Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu.
+ Khái quát về Cộng hoà Nam Phi
+ Vị trí địa lí, phạm vi châu Mĩ
– Phát kiến ra châu Mỹ
Đặc điểm tự nhiên, dân cư, hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung
Nam Mỹ)
– Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực
châu Mỹ
Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh
một cách kịp thời.
2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Trắc nghiệm khác quan 50% + tự luận 50%
3. XÂY DỰNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
- Đề kiểm tra giữa II Lịch sử Địa 7, chủ đề nội dung kiểm tra với số tiết là: 7 tiết,
phân phối cho chủ đề và nội dung của môn lịch sử và địa lí.
- Dựa vào cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn kiến thức kỹ năng
quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LƠTP 7
(PHÂN MÔN LỊCH SỬ)
TT Chươ
ng/
Chủ
đ
Nội
dung/
Đơn
vi]
SôT
câu
ho_i
theo
Tổng
% đim
kiêTn
thưTc
mưTc
đô]
nhâ]n
thưTc
Nhận
biết
Thôn
g
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
TNK
Q
TL TNK
Q
TL TNK
Q
TL TNK
Q
TL
1Chư
ơng
5:
Đại
Việt
thời
Lý –
Trần
– Hồ
( 100
9 –
1407)
1.
Đại
Việt
thời
Trần
(1226
-
1400)
8 TN 1TL* 20%
2. Ba
lần
khán
g
chiến
chốn
g
quân
xâm
lược
Môn
g -
Nguy
ên
1TL*
1TL*
1TL*
1TL 30%
Tổng 8 TN 1TL 1TL 1TL
Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
(PHÂN MÔN ĐỊA LÍ)
1Cu Âu 1. Vị trí
địa lí,
phạm vi
châu Âu
3TN
7,5%
2. Đặc
điểm tự
3TN 1TL* 22,5%
nhiên
châu Âu.
3. Đặc
điểm dân
cư, xã hội
châu Âu.
2TN
5%
4. Phương
thức con
người
khai thác,
sử dụng
bảo vệ
thiên
nhiên
châu Âu.
1TL
10%
5. Khái
quát về
Liên
minh
châu Âu
(EU).
1TL* 1TL
5%
Tổng 8 1 1 1
Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LƠTP 7
(PHÂN MÔN LỊCH SỬ)
TT Chương/
Chủ đ Nội
dungơ
n vi] kiêTn
thưTc
MưTc đô]
đaTnh giaT
SôT câu ho_i theo mưTc đô] nhâ]n thưTc
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1Chương
5: Đại
Việt thời
Lý –
Trần –
Hồ
( 1009 –
1. Đại
Việt thời
Trần
(1226 -
1400)
2. Ba lần
kháng
Nhận
biết:
–Trình
bày được
những
nét chính
về tình
hình
8 TN
1407) chiến
chống
quân
xâm lược
Mông –
Nguyên.
chính trị,
kinh tế,
hội,
văn hóa,
tôn giáo
thời
Trần.
Thông
hiểu:
- Nêu
được ý
nghĩa
lịch sử
của ba
lần
kháng
chiến
chống
quân
xâm lược
Mông
Nguyên.
tả
được sự
thành lập
nhà Trần.
- Nêu
được
những
thành tựu
chủ yếu
về văn
hoá tiêu
biểu
Vận
dụng:
Lập
được
lược đồ
diễn biến
chính của
ba lần
kháng
1TL*
1 TL*
1 TL*
1 TL*
1 TL
chiến
chống
quân
xâm lược
Mông
Nguyên.
Đánh
giá được
vai trò
của một
số nhân
vật lịch
sử tiêu
biểu thời
Trần:
Trần Thủ
Độ, Trần
Quốc
Tuấn,
Trần
Nhân
Tông...
Phân
tích được
nguyên
nhân
thắng lợi
của ba
lần
kháng
chiến
chống
quân
xâm lược
Mông
Nguyên.
- Nhận
xét được
tinh thần
đoàn kết
quyết
tâm
chống