PGD & ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8
Tiết: 34,40 (Theo KHDH)
Thời gian làm bài: 60 Phút
A - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
T
T
Chương/
chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức
Mức độ nhân thức
Tổng %
điểm
Nhận biết
(TNKQ)
Vận dụng
(TL)
Vận dụng cao
(TL)
PHẦN LỊCH SỬ
1
Chương 4
Bài 12. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914
1918) Cách mạng tháng Mười Nga
năm 1917
2TN
5%
2
Chương 5
Bài 13. Sự phát triển của khoa học, kĩ thuật,
văn học, nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII
XIX
1TL
10%
3
Chương 6
Bài 14. Trung Quốc Nhật Bản từ nửa
sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX
2TN
15%
Bài 15. Ấn Độ và Đông Nam Á từ nửa sau
thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX
2TN
5%
Tỉ lệ
15%
10%
35%
PHẦN ĐỊA LÍ
1
Chương 2
Bài 6. Thu văn Vit Nam
2TN
5%
Bài 7.Vai trò ca tài nguyên khí hu tài
nguyên nước đi vi s phát trin kinh tế -
xã hi ca nưc ta
1TL
1TL
20%
2
Chương 3
Bài 8. Tác động ca biến đổi khí hậu đối
6TN
15%
vi khí hu và thu văn Việt Nam
Bài 9. Th nhưỡng Vit Nam
20%
Bài 10. Sinh vật Việt Nam
2TN
5%
Tỉ lệ
25%
10%
10%
65%
Tổng hợp chung
40%
20%
10%
100%
B BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
T
T
Chương/c
hủ đề
Nội dung/đơn vị
kiến thức
Mức độ cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo
mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
PHẦN LỊCH SỬ
1
Chương 4
Bài 12. Chiến tranh
thế giới thứ nhất
(1914 1918)
Cách mạng tháng
Mười Nga năm 1917
Nhận biết
Nêu được nguyên nhân bùng nổ Chiến tranh thế giới
thứ nhất.
Nêu được một số nét chính (nguyên nhân, diễn biến)
của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.
2TN
2
Chương 5
Bài 13. Sự phát triển
của khoa học, thuật,
văn học, nghệ thuật
trong các thế kỉ XVIII
XIX
Thông hiểu
Mô tả được một số thành tựu tiêu biểu về khoa học,
thuật, văn học, nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII XIX.
Vận dụng
Phân tích được tác động của sự phát triển khoa học,
thuật, văn học, nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII XIX.
Vận dụng cao
Liên hệ sự phát triển khoa học, kĩ thuật, văn học, nghệ
1TL
thuật trong các thế kỉ XVIII XIX ảnh hưởng đến
hiện nay
3
Chương 6
Bài 14. Trung Quốc
Nhật Bản từ nửa
sau thế kỉ XIX đến
đầu thế kỉ XX
Nhận biết
Trình bày được lược về Cách mạng n Hợi năm
1911.
Nêu được những nội dung chính của cuộc Duy tân
Minh Trị.
Thông hiểu
tả được quá trình xâm lược Trung Quốc của các
nước đế quốc.
Giải thích được nguyên nhân thắng lợi ý nghĩa của
Cách mạng Tân Hợi
Trình bày được ý nghĩa lịch sử của cuộc Duy tân
Minh Trị.
Trình bày được những biểu hiện của sự hình thành chủ
nghĩa đế quốc Nhật Bản vào cuối thế kỉ XIX, đầu thế
kỉ XX.
2TN
1TL
Bài 15. Ấn Độ
Đông Nam Á từ nửa
sau thế kỉ XIX đến
đầu thế kỉ XX
Nhận biết
Trình bày được tình hình chính trị, kinh tế, hội Ấn
Độ nửa sau thế kỉ XIX.
2TN
Số câu/loại câu
6 câu
TNKQ
1 câu
TL
1 câu TL
Tỉ lệ %
15%
10%
10%
PHẦN ĐỊA LÍ
1
Chương 2
Bài 6. Thu
văn Việt Nam
Nhn biết
Xác định được trên bản đồ lưu vực ca các h thng sông ln.
2TN
Bài 7.Vai trò
ca tài
nguyên khí
hu tài
nguyên nước
đối vi s
phát trin
kinh tế -
hi nước ta
Thông hiu
Phân tích được ảnh hưởng ca khí hậu đối vi sn xut ng
nghip.
Vn dng
Phân tích được vai trò ca khí hậu đi vi s phát trin du lch
mt s điểm du lch ni tiếng ca nưc ta.
Vn dng cao
Ly d chứng minh đưc tm quan trng ca vic s dng
tng hợp tài nguyên nưc một lưu vực sông.
1TL
1TL
Bài 8. Tác
động ca biến
đổi khí hu
đối vi khí
hu thu
văn Việt Nam
Thông hiu
Phân tích được tác động ca biến đổi khí hậu đối vi khí hu
và thu văn Việt Nam.
Vn dng cao: Tìm d v gii pháp ng phó vi biến đổi khí
hu.
6TN
2
Chương 3
Bài 9. Th
nhưỡng Vit
Nam
Nhn biết
Chng minh đưc tính cht nhit đới gió mùa ca lp ph
th nhưng.
Trình bày đưc đặc điểm phân b của ba nhóm đất chính.
Thông hiu
Phân tích được đặc điểm của đất feralit giá tr s dụng đất
feralit trong sn xut nông, lâm nghip.
Phân tích được đặc điểm của đất phù sa giá tr s dng ca
đất phù sa trong sn xut nông nghip, thu sn.
Vn dng
1TL
Chứng minh được tính cp thiết ca vấn đ chng thoái hoá
đất.
Bài 10. Sinh
vật Việt Nam
Thông hiu
Chứng minh được s đa dạng ca sinh vt Vit Nam.
Vn dng
Chứng minh được tính cp thiết ca vấn đề bo tồn đa dạng
sinh hc Vit Nam.
2TN
Số câu/loại câu
10 câu
TN
1 câu
TL
1 câu TL
1 câu TL
Tỉ lệ %
25%
20%
10%
10%
Tổng
40%
30%
20%
10%