TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A

Điểm:

Mã đề: 132

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Năm học: 2021 - 2022 MÔN: LỊCH SỬ 10 Thời gian làm bài: 45 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 Câu – 7.0 điểm) Câu 1: “Phép quân điền”– chính sách phân chia ruộng đất công ở các làng xã được thực hiện dưới triều đại nào?

A. Nhà Trần

B. Nhà Tiền Lê

C. Nhà Lý

D. Nhà Lê sơ

Câu 2: Ý nào không phản ánh đúng về việc tổ chức bộ máy cai trị của chính quyền đô hộ phương Bắc ở nước ta?

A. Xóa bỏ tất cả các đơn vị hành chính của người Việt B. Chia nước ta thành quận (hoặc châu) C. Sáp nhập nước ta vào lãnh thổ của phong kiến Trung Quốc D. Tăng cường kiểm soát, của quan lại cai trị tới cấp huyện

Câu 3: Nhà Hán chia nước ta làm mấy quận và sáp nhập vào lãnh thổ nào?

A. Hai quận – bộ Nhật Nam C. Ba quận – bộ Giao Chỉ

B. Ba quận – bộ Cửu Chân D. Hai quận – nước Nam Việt

Câu 4: Nhà nước Văn Lang, chia cả nước làm 15 bộ, đứng đầu mỗi bộ là ai?

A. Bồ Chính.

B. Quan Lang.

C. Lạc tướng.

D. Lạc hầu. Câu 5: Tinh thần chủ động đối phó với quân Tống của nhà Lý thể hiện rõ trong chủ trương

A. vườn không nhà trống B. ngồi yên đợi giặc không bằng đem quân đánh trước để chặn mũi nhọn của giặc C. lập phòng tuyến chắc chắn để chặn giặc D. tích cực chuẩn bị lương thảo, vũ khí, luyện quân để chống lại thế mạnh của giặc

Câu 6: Các triều đại phong kiến tổ chức lễ cày tich điền nhằm mục đích

A. khai khẩn đất hoang. C. bảo vệ đê điều.

B. bảo vệ sức kéo trong nông nghiệp. D. khuyến khích nhân dân sản xuất.

Câu 7: Giáo dục nho học chủ yếu là gì?

A. Nội dung chủ yếu là kinh tế B. Không khuyến khích việc học C. Nội dung chủ yếu là kinh sử D. Chỉ con em quan lại, địa chủ mới được đi học Câu 8: Dạ Trạch Vương là tên gọi của nhân dân đối với A. Triệu Quang Phục B. Lý Bí C. Lý Phật Tử D. Lý Thiên Bảo Câu 9: Ý nào không phản ánh đúng những chuyển biến về kinh tế nước ta thời Bắc thuộc?

A. Việc giao thương với nước ngoài khởi sắc hơn hẳn B. Công cụ sản xuất bằng sắt phổ biến, diện tích trồng trọt và năng suất cây trồng tăng C. Thủ công nghiệp có bước phát triển mới D. Đường giao thông thủy bộ giữa các vùng, quận được hình thành Câu 10: Nước ta rơi vào ách thống trị của phong kiến phương Bắc từ năm A. 179. B. 208 TCN. C. 179 TCN. D. 111 TCN.

Câu 11: Một trong những nguyên nhân quan trọng khiến cư dân Văn Lang – Âu Lạc chuyển xuống sống tập trung ở đồng bằng là

A. để trồng trọt và chăn nuôi. C. đất đai màu mỡ , dễ canh tác. B. giao thông thuận tiện. D. công tác thủy lợi thuận tiện.

Câu 12: Dưới thời Bắc thuộc, mâu thuẫn bao trùm trong xã hội nước ta là A. mâu thuẫn giữa nhân dân ta với chính quyền đô hộ phương Bắc B. mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến C. mâu thuẫn giữa dân ta với quan lại cai trị D. mâu thuẫn giữa nông nô với các chủ đồn điền người Hán Câu 13: Trung tâm chính trị văn hóa và đô thị lớn nhất của nước Đại Việt trong các thế kỉ X – XV là

A. Thanh Hà (Phú Xuân – Huế) C. Thăng Long B. Hội An (Quảng Nam) D. Phố Hiến (Hưng Yên) Câu 14: Đặc điểm của nhà nước Văn Lang - Âu Lạc là

A. đã hoàn chỉnh, do vua Hùng đứng đầu. B. khá hoàn chỉnh, đứng đầu là vua Hùng. C. nhà nước ra đời sớm nhất ở khu vực châu Á. D. sơ khai, đơn giản nhưng đây là tổ chức nhà nước của một quốc gia.

Câu 15: Nội dung nào không phản ánh đúng điều kiện khiến nền kinh tế nước ta phát triển vượt bậc trong các thế kỉ X – XV?

A. Nhân dân cả nước phấn khởi sản xuất B. Đất nước độc lập, thống nhất C. Nhà nước quan tâm, chăm lo phát triển sản xuất D. Lãnh thổ trải rộng từ Bắc vào Nam

Câu 16: Các triều đại phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách đồng hóa về văn hóa đối với nhân dân ta nhằm mục đích

A. phát triển văn hóa Hán trên đất nước ta. B. bảo tồn và phát triển tinh hoa văn hóa phương Đông. C. khai hóa văn minh cho nhân dân ta. D. nô dịch, đồng hóa nhân dân ta về văn hóa. Câu 17: Tín ngưỡng chủ yếu và phổ biến của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là gì? A. Sùng bái tự nhiên. B. Thờ cúng tổ tiên. C. Thờ thần Núi. D. Thờ thần Mặt trời. Câu 18: Bài thơ “Nam quốc sơn hà” ra đời trong hoàn cảnh nào?

A. Khi vua Tống đầu hàng Đại Việt B. Trong cuộc tập kích lên đất Tống của quân ta C. Đang lúc diễn ra trận đánh ác liệt ở phòng tuyến sông Như Nguyệt D. Trong buổi lễ mừng chiến thắng quân Tống

Câu 19: Bài học về thượng sách giữ nước của Trần Hưng Đạo khi trả lời vua Trần về vấn đề giữ nước là

Trang 2/4 - Mã đề thi 132

A. “ Vua tôi phải đồng lòng, anh em phải hòa thuận” B. “ khoan thư sức dân để làm kế sâu rễ, bền gốc”

C. phải đoàn kết toàn dân, cả nước giúp sức để hàng vạn người như một. D. “ Mến người có nhân là dân; chở thuyền, lật thuyền cũng là dân” Câu 20: Dưới thời Bắc thuộc, nghề thủ công mới xuất hiện ở nước ta là

A. rèn sắt. C. làm đồ gốm. B. làm đồ trang sức bằng vàng, bạc. D. làm giấy, làm thủy tinh.

Câu 21: Từ sau chiến thắng Bạch Đằng (938) đến thế kỉ XV, nhân dân ta còn phải tiến hành nhiều cuộc kháng chiến chống quân xâm lược đó là

A. hai lần chống Tống, ba lần chống Mông – Nguyên và chống Minh B. chống Tống, ba lần chống Mông – Nguyên, chống Minh và chống Xiêm C. hai lần chống Tống, hai lần chống Mông – Nguyên và chống Minh D. hai lần chống Tống, ba lần chống Mông – Nguyên, chống Minh và chống Thanh Câu 22: Quốc gia cổ Chăm - pa được hình thành trên cơ sở của nền văn hóa cổ nào dưới đây? A. Đồng Nai. B. Sa Huỳnh. C. Đông Sơn. D. Óc Eo. Câu 23: Ý nào không phản ánh đúng nghệ thuật quân sự trong chiến thắng

Bạch Đằng Ngô Quyền năm 938? A. Nghi binh, mai phục. C. Lợi dụng địa hình, địa vật. B. Vườn không nhà trống. D. Tấn công bất ngờ. Câu 24: Kinh đô của nhà nước Văn Lang đặt ở đâu?

A. Luy Lâu (Thuận Thành, Bắc Ninh). C. Thăng Long (Hà Nội). B. Cổ Loa (Đông Anh, Hà Nội). D. Bạch Hạc (Việt Trì, Phú Thọ). Câu 25: : Tôn giáo nào không được du nhập vào nước ta từ thời Bắc thuộc? A. Phật giáo B. Hồi giáo C. Nho giáo D. Đạo giáo

Câu 26: Công trình được xây dựng từ cuối thế kỉ XIV, là điển hình của nghệ thuật xây thành ở nước ta và ngày nay đã được công nhận là Di sản văn hóa thế giới

A. Kinh thành Thăng Long C. Hoàng thành Thăng Long B. Thành nhà Hồ (Thanh Hóa) D. Kinh thành Huế

Câu 27: Chiến thắng nào của nhà Trần đã đánh bại hoàn toàn ý chí xâm lược nước ta của quân Mông – Nguyên? A. Bạch Đằng B. Đông Bộ Đầu C. Chương Dương D. Hàm Tử

-II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1:Em có nhận xét gì về Cải cách hành chính dưới thời Lê Thánh Tông ? Câu 2 : Lê Hiến Tông viết “ Nhân tài là nguyên khí của đất nước ,nguyên khí mạnh thì trị đạo mới thịnh. Khoa mục là đường thẳng của quan trường, đường thẳng mở thì nhân nho mới có”, em hiểu như thế nào về bài viết ấy ?

Câu 28: “Đời vua Thái Tổ, Thái Tông, thóc lúa đầy đồng, trâu chẳng buồn ăn”là Câu ca dân gian nói về thời B. Tiền Lê. C. Lý – Trần. D. Hồ. A. Lê sơ.

----------- HẾT ----------

Trang 3/4 - Mã đề thi 132

BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………

Trang 4/4 - Mã đề thi 132

…………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN SỬ 10

485

357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357

485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485

1 C D 2 D 3 D 4 A 5 A 6 C 7 B 8 A 9 10 B 11 A 12 D 13 B 14 B 15 D 16 C 17 C 18 A 19 C 20 B 21 B 22 C 23 D 24 C 25 D 26 A

D A A C D B C C A A D C A D B B D B D A C B D C B A B

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27

357

485 27 A

A

28 B

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

PHẦN TRẮC NGHIỆM cautron 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

mamon LỊCH SỬ LỚP 10 LỊCH SỬ LỚP 10 LỊCH SỬ LỚP 10 LỊCH SỬ LỚP 10 LỊCH SỬ LỚP 10 LỊCH SỬ LỚP 10 LỊCH SỬ LỚP 10 LỊCH SỬ LỚP 10 LỊCH SỬ LỚP 10 LỊCH SỬ LỚP 10 LỊCH SỬ LỚP 10 LỊCH SỬ LỚP 10 LỊCH SỬ LỚP 10 LỊCH SỬ LỚP 10 LỊCH SỬ LỚP 10 LỊCH SỬ LỚP 10 LỊCH SỬ LỚP 10 LỊCH SỬ LỚP 10 LỊCH SỬ LỚP 10 LỊCH SỬ LỚP 10 LỊCH SỬ LỚP 10 LỊCH SỬ LỚP 10 LỊCH SỬ LỚP 10 LỊCH SỬ LỚP 10 LỊCH SỬ LỚP 10 LỊCH SỬ LỚP 10 LỊCH SỬ LỚP 10 LỊCH SỬ LỚP 10

made 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132

dapan 209 209 D 209 A 209 C 209 C 209 B 209 D 209 C 209 A 209 A 209 C 209 C 209 A 209 C 209 D 209 D 209 D 209 B 209 C 209 B 209 D 209 A 209 B 209 B 209 D 209 B 209 B 209 A A

357

485

A D C D B B B D A B A A D C C C D B A C B D C B A D C 28

điểm 0.5 0.5 0.5 0,5

điểm 0,5 0,5

ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 “2 điểm’: Nội dung Đây là cuộc cải cách lớn được tiến hành từ trung ương đến địa phương Củng cố quyền lực nhà vua Chứng tỏ bộ máy nhà nước thời Lê đạt đến trình độ cao và hoàn thiện/ giúp đất nước ổn định và phát triển Giữ vững độc lập / tránh sự xâm lược giặc phương bắc Câu 2 : 1 điểm Nội dung Ý 1: câu nói đề cao việc học và thi cử Ý 2: sự trọng dụng và tầm quan trọng của nhân tài đối với sự phát triển đất nước