SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề kiểm tra gồm có 04 trang
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021 -2022
Môn: LỊCH SỬ - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ................................................................Lớp.........
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
1.1. Trả lời trắc nghiệm
(Học sinh ghi đáp án mục 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm vào ô của bảng dưới)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
1.2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Đâu là kinh đô của nhà nước Âu Lạc cổ đại?
A. Thăng Long (Hà Nội). B. Cổ Loa (Hà Nội).
C. Bạch Hạc (Phú Thọ). D. Sin-ha-pu-ra (Quảng Nam).
Câu 2: Ở Đàng Trong ở các thế kỉ XVI - XVIII có những đô thị nào phát triển?
A. Thanh Hà, Thăng Long. B. Thăng Long, Phố Hiến.
C. Hội An, Thanh Hà. D. Phố Hiến, Hội An.
Câu 3: Đầu thế kỉ XV, các thợ quan xưởng dưới sự chỉ đạo của Hồ Nguyên Trừng đã chế tạo được
A. máy khắc in bản gỗ, súng đại bác. B. Đồng hồ, thuyền chiến có lầu.
C. thuyền chiến máy, súng tiểu liên. D. súng thần cơ, thuyền chiến có lầu.
Câu 4: Bộ luật nào dưới đây là bộ luật nhà Nguyễn (nửa đầu thế kỉ XIX) ban hành?
A. Quốc triều hình luật. B. Hoàng Việt luật lệ.
C. Hình thư. D. Hình luật.
Câu 5: Nét mới của thương nghiệp Việt Nam ở các thế kỉ XVI -XVIII là bên cạnh thương nhân
truyền thống xuất hiện những thương nhân các nước nào?
A. Bồ Đào Nha, Hà Lan, Anh, Pháp. B. Trung Hoa, Nhật Bản, Gia-va, Xiêm.
C. Tây Ban Nha, Hà Lan, Anh, Pháp. D. Hà Lan, Anh, Trung Quốc, Nhật Bản.
Trang 1/4 - Mã đề 123
ĐIỂM Giáo viên chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên coi kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bằng số Bằng chữ
...................................
....................
...................................
.....................
..........................
……...................
MÃ ĐỀ: 123
Câu 6: Bộ luật nào dưới đây được coi là đầy đủ và tiến bộ nhất của Việt Nam thời phong kiến?
A. Hoàng Việt Luật Lệ. B. Hình thư.
C. Hình luật. D. Quốc triều Hình luật.
Câu 7: Một trong những biện pháp nhằm phát triển nông nghiệp mà nhà nước và nhân dân Đại Việt
đã thực hiện là
A. Bảo vệ sức kéo trong nông nghiệp. B. Thâm canh tăng vụ.
C. Lai tạo nhiều giống cây mới. D. Sử dụng rộng rãi phân bón trong trồng trọt.
Câu 8: Tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang – Âu Lạc có đặc điểm gì?
A. Ra đời sớm, đơn giản. B. Đơn giản, sơ khai.
C. Chưa hoàn chỉnh, sơ khai. D. Hoàn chỉnh, phát triển.
Câu 9: Các xưởng thủ công do nhà nước trong các thế kỉ XI – XVI gọi là
A. Quốc Tử Giám. B. Quân xưởng. C. Đồn điền. D. Quan xưởng
Câu 10: Nghề thủ công nghiệp mới nào xuất hiện ở Việt Nam trong các thế kỉ XVI-XVIII?
A. Làm đồ trang sức, làm gạch, trạm khắc đá, khai mỏ.
B. Khắc in bản gỗ, đồng hồ, đường trắng, tranh sơn mài.
C. In tranh dân gian, thủy tinh, làm giấy, làm đường trắng.
D. Đúc đồng, rèn sắt, gốm sứ, ươm tơ dệt lụa, làm giấy.
Câu 11: Nhận xét nào dưới đây không đúng về phong trào của nhân dân Âu Lạc từ thế kỉ I đến thế
kỉ X?
A. Nhiều cuộc khởi nghĩa giành thắng lợi. B. Đông đảo nhân dân tham gia.
C. Lập được chính quyền tự chủ dài lâu. D. Liên tiếp nổ ra ở ba quận.
Câu 12: Bộ máy nhà nước thời Lê Sơ có gì khác so với Bộ máy nhà nước thời Lý - Trần - Hồ?
A. Giúp vua là ba ban: Văn ban, Võ ban và Tăng ban.
B. Giúp vua là Tể tướng và Đại thần.
C. Chia nước thành 30 tỉnh và một phủ Thừa Thiên.
D. Bãi bỏ chức chức Tể Tướng và Đại hành khiển.
Câu 13: Cư dân Phùng Nguyên, Sa Huỳnh, Đồng Nai (Việt Nam) thời nguyên thủy đã biết đến kĩ
thuật gì?
A. Luyện kim. B. Cơ khí. C. Rèn sắt. D. Đúc đồng.
Câu 14: Những làng gốm sứ cổ truyền ở miền Bắc trong các thể kỉ X - XV là
A. Huê Cầu, Bát Tràng, Vân Nội. B. Nội Duệ, Đa Ngưu, Đông Hồ.
C. Bát Tràng, Hương Canh, Huê Cầu. D. Bát Tràng, Chu Đậu, Thổ Hà.
Câu 15: Từ thế kỉ XI- XV giáo dục Đại Việt từng bước được
A. hoàn thiện và phát triển. B. xây dựng và hoàn thiện.
C. xây dựng và trưởng thành. D. phát triển và mở rộng.
Câu 16: Đinh Bộ Lĩnh sau khi dẹp loạn 12 xứ quân” thống nhất đất nước, lên ngôi Hoàng đế đặt
Quốc hiệu là
Trang 2/4 - Mã đề 123
A. Việt Nam. B. Vạn Xuân. C. Đại Việt. D. Đại Cồ Việt.
Câu 17: Trong xã hội Văn Lang - Âu Lạc thời cổ đại gồm các tầng lớp chủ yếu nào?
A. Quý tộc dân tự do và nô tì. B. Quý tộc, dân tự do và nô lệ.
C. Chủ nô, bình dân và nô lệ. D. Quý tộc, bình dân và nô lệ.
Câu 18: Trong xã hội Phù Nam thời cổ đại gồm các tầng lớp chủ yếu nào?
A. Quý tộc dân tự do và nô tì. B. Quý tộc, bình dân và nô lệ.
C. Quý tộc, dân tự do và nô lệ. D. Chủ nô, bình dân và nô lệ.
Câu 19: Dòng văn học nào phát triển rầm rộ từ thế kỷ XVI – XVIII?
A. Văn học chữ Hán B. Văn học cung đình
C. Văn học dân gian D. Văn học chữ Nôm
Câu 20: Sau khi lên ngôi, Lí Bí đặt quốc hiệu nước ta là
A. Đại Cồ Việt. B. Vạn Xuân. C. Nam Việt. D. Đại Việt.
Câu 21: Cuộc khủng hoảng xã hội nửa đầu thế kỉ XIX, đã khiến nhà nước quân chủ phong kiến thời
Nguyễn tăng thêm tính
A. nhượng bộ, chăm lo đời sống nhân dân. B. chuyên biệt, chăm lo xây dựng đất nước.
C. chuyên chế, củng cố quan hệ sản xuất. D. độc quyền, ra sức củng cố đất nước.
Câu 22: Đâu là trận quyết chiến chiến lược của nghĩa quân Tây Sơn chiến thắng quân xâm lược
Xiêm năm 1785?
A. Ngọc Hồi - Đống Đa. B. Chi Lăng - Xương Giang.
C. Rạch Gầm - Xoài Mút. D. Tốt Động - Chúc Động.
Câu 23: Năm 1527, có sự kiện gì trong lịch sử phong kiến Việt Nam?
A. Nhà Lê sơ sụp đổ, nhà Mạc thành lập. B. Chiến tranh Trịnh- Nguyễn bùng nổ.
C. Chiến tranh Nam- Bắc triều bùng nổ. D. Đất nước bị chia cắt Đàng Trong, Đàng Ngoài.
Câu 24: Buôn bán trong nước ở thế kỉ XVI – XVIII có bước phát triển mới hơn so với thế kỉ X -
XV là gì?
A. Buôn bán ở các chợ và giữa các vùng với nhau rất phát triển.
B. Việc buôn bán giữa miền xuôi và miền núi được tăng cường.
C. Xuất hiện làng buôn và trung tâm buôn bán của vùng.
D. Hình thành một số điểm buôn bán ở biên giới Việt – Trung.
Câu 25: Tôn giáo nào mới được du nhập vào Việt Nam thế kỉ XVI?
A. Thiên chúa giáo. B. Thiện nguyện giáo.
C. Cơ đốc giáo. D. Đạo Tin Lành.
Câu 26: Một trong những vai trò của phong trào nông dân Tây Sơn cuối thế kỉ XVIII?
A. Đánh đổ các tập đoàn phong kiến, bước đầu thống nhất đất nước.
B. Đánh bại quân xâm lược Thanh, bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc.
C. Đánh tan quân xâm lược Xiêm, bảo vệ vững chắc nền độc lập.
D. Thực hiện các chính sách đối nội, đối ngoại tiến bộ.
Trang 3/4 - Mã đề 123
Câu 27: Nhà Nguyễn thực hiện chính sách gì đối với ngoại thương nửa đầu thế kỉ XIX?
A. Mở cửa. B. Độc quyền. C. Khuyến khích. D. Cản trở.
Câu 28: Con sông nào được lấy làm ranh giới chia cắt giữa Đàng Trong và Đàng Ngoài?
A. Sông Bến Hải. B. Sông Gianh. C. Sông Lam. D. Sông Thạch Hãn.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 29: Lập bảng thống kê các cuộc kháng chiến chống ngoại xâm từ thế kỷ X đến thế kỷ XV theo
yêu cầu: Cuộc kháng chiến, thời gian, lãnh đạo, trận quyết chiến.
.............................................. Hết ...................................................
( Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………
Trang 4/4 - Mã đề 123