Trang 1/4 - Mã đề thi 123 - https://thi247.com/
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
Mã đề thi: 123
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Tên môn: LỊCH SỬ 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ...............
Câu 1: Trong nhng năm 1965-1968, hot đng quân s nào sau đây ca quân dân min Nam
buc Mĩ phi “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lưc Vit Nam?
A. Cuc chiến đu các đô th phía Bc vĩ tuyến 16.
B. Chiến dch Vit Bc.
C. Cuc Tng tiến công và nổi dy Xuân Mu Thân.
D. Chiến dch Thưng Lào.
Câu 2: Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt, quân đội Sài Gòn sử dụng phổ biến chiến thuật
nào dưới đây?
A. Trực thăng vận, thiết xa vận. B. Tìm diệt và bình định.
C. Tràn ngập lãnh thổ. D. Bao vây, đánh lấn.
Câu 3: Vic M tuyên b “phi M hóa” chiến tranh xâm lưc Vit Nam đánh du s tht bi ca
chiến lưc chiến tranh nào?
A. Đông Dương hóa chiến tranh, B. Vit Nam hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh đc bit. D. Chiến tranh cc bộ.
Câu 4: Ni dung nào dưi đây là th đon ca Mĩ khi thc hin chiến lưc Chiến tranh cc b
Vit Nam?
A. Rút dần quân đội Mĩ về nước. B. Đưa quân Mĩ vào trực tiếp tham chiến.
C. Không sử dụng quân đội Sài Gòn. D. Đưa quân Mĩ vào miền Nam làm cố vấn.
Câu 5: Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam được tiến
hành bằng lực lượng nào sau đây?
A. Quân đội Nhật Bản. B. Quân đội Sài Gòn.
C. Quân đội Tây Ban Nha. D. Quân đội Bồ Đào Nha.
Câu 6: Trong thi kì 1954 1975, chiến lưc chiến tranh nào sau đây đánh du quân đng minh
của Mĩ trc tiếp tham chiến chiến trưng Vit Nam?
A. Chiến tranh đc bit. B. Chiến tranh đơn phương.
C. Vit Nam hóa chiến tranh. D. Chiến tranh cc bộ.
Câu 7: Nội dung nào dưới đây không phải ý nghĩa của phong trào “Đồng Khởi” (1959-1960)?
A. Buộc Mĩ phải rút quân về nước.
B. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm.
C. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
D. Giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
Câu 8: Nhân dân min Nam Vit Nam s dng bo lc cách mng trong phong trào Đng khi
(1959 - 1960) vì
A. lực lưng vũ trang cách mng min Nam đã phát trin.
B. mọi xung đt ch có th đưc gii quyết bng vũ lc.
C. cách mng min Nam đã chuyn hn sang thế tiến công.
D. không th tiếp tc đu tranh bng con đưng hòa bình.
Câu 9: Quân đội Mĩ đóng vai trò cố vấn trong chiến lược chiến tranh nào dưới đây ở Việt Nam?
Trang 2/4 - Mã đề thi 123 - https://thi247.com/
A. Chiến tranh tổng lực. B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh cục bộ. D. Chiến tranh đơn phương
Câu 10: Trong những năm 1961-1965, Mĩ thực hiện chiến lược nào sau đây ở miền Nam Việt
Nam?
A. Đông Dương hoá chiến tranh B. Chiến tranh đặc biệt
C. Việt Nam hoá chiến tranh D. Ngăn đe thực tế
Câu 11: Qua bốn năm (1964-1968) chiến tranh phá hoại miền Bắc Mĩ đã rút ra bài học gì trong
cuộc tham chiến tại Việt Nam?
A. Tăng cường quân Mĩ và tiếp tục viện trợ cho miền Nam.
B. Cần tăng cường đánh phá miền Bắc ác liệt hơn nữa.
C. Không ngăn chặn được sự chi viện từ Bắc vào Nam.
D. Mở rộng đàm phán và sức ép cho ta trên chiến trường.
Câu 12: Quân dân min Nam Vit Nam chiến đu chng chiến lưc Chiến tranh cc b (1965-
1968) ca Mĩ nhm thc hin mc tiêu nào sau đây?
A. Bảo v căn c địa Cao Bng. B. Bảo v chính quyn Xô viết.
C. Bảo v Khu gii phóng Vit Bc. D. Gii phóng hoàn toàn min Nam.
Câu 13: Về quân s, nhân dân min Nam Vit Nam giành thng li nào sau đây trong cuc chiến
đấu chng chiến lưc Chiến tranh đc bit (1961 - 1965) ca Mĩ?
A. Kí Hip đnh Pari. B. Kí Tm ưc Vit - Pháp.
C. Kí Hip định Giơnevơ. D. Chiến thng p Bc.
Câu 14: Trong nhng năm 1965-1968, đế quc Mĩ thc hin chiến lưc nào sau đây min Nam
Vit Nam ?
A. Vit Nam hóa chiến tranh B. Chiến tranh cc b
C. Đông Dương hóa chiến tranh D. Chiến tranh đơn phương
Câu 15: Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng
Lao động Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. sử dụng bạo lực cách mạng. B. đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử.
C. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao. D. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
Câu 16: Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965-1968) ở miền Nam Việt Nam, về hình thức là
A. chiến tranh phân biệt chủng tộc. B. loại hình chiến tranh thực dân kiểu mới.
C. loại hình chiến tranh thực dân kiểu cũ D. chiến tranh phạm vi toàn thế giới.
Câu 17: Điểm mới của “ chiến tranh cục bộ” so với “chiến tranh đặc biệt” như thế nào?
A. Mức độ chiến tranh ngang nhau, chưa ác liệt.
B. Sự tham gia quân đội Sài Gòn với viện trợ Mĩ.
C. Phạm vi chiến tranh lan rộng khắp Đông Dương.
D. sự tham gia của quân đội Mĩ và quân đồng minh Mĩ.
Câu 18: Một trong những biểu hiện của tình hình Việt Nam giai đoạn 1954-1960
A. cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội. B. miền Nam được hoàn toàn giải phóng.
C. đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền. D. cả nước độc lập, thống nhất.
Câu 19: Từ năm 1965- 1968 nhân dân miền Bắc thực hiện nhiệm vụ gì?
A. Chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ.
B. Vừa sản xuất, vừa chiến đấu và làm nghĩa vụ hậu phương.
C. Chi viện cho miền Nam và Lào, Cămpuchia.
D. Vừa sản xuất, vừa chi viện cho miền Nam.
Trang 3/4 - Mã đề thi 123 - https://thi247.com/
Câu 20: Đim ging nhau gia chiến lưc “Chiến tranh đc bit” (1961-1965) và " Chiến tranh
cục b " (1965-1968) ca M Vit Nam là gì?
A. S dng lc lưng quân đi M là ch yếu.
B. Thc hin các cuc hành quân “tìm dit” và “bình đnh”.
C. Nhm biến min Nam Vit Nam thành thuc đa kiêu mi.
D. S dng lc lưng quân đi Sài Gòn là ch yếu.
Câu 21: Trong đông-xuân 1965-1966, đế quốc mở 5 cuộc hành quân "tìm diệt" lớn nhằm vào hai
hướng chiến lược chính miền Nam Việt Nam
A. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ. B. Tây Nam Bộ và Chiến khu
C. Đông Nam Bộ và Liên khu V. D. Tây Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 22: Chiến thng Vn ng (1965) ca quân dân min Nam Vit Nam m đầu cao trào đu
tranh nào sau đây
A. Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngu mà diệt B. Chng Mĩ bình đnh, ln chiếm
C. Mt tc không đi, mt li không rời D. Phá p chiến lưc, lp làng chiến đu
Câu 23: Trong quá trình triển khai chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) ở miền Nam Việt
Nam, đế quốc Mĩ đã
A. tiến hành dn dân lp p chiến lưc. B. thc hin chính sách Kinh tế ch huy.
C. kí vi Pháp Hip ưc Hác măng. D. kí vi Pháp Hip ưc Patont.
Câu 24: Phong trào “Đng khi” (1959 - 1960) n ra trong hoàn cnh cách mng min Nam Vit Nam
đang
A. gp muôn vàn khó khăn và tn tht. B. chuyn dn sang đu tranh chính trị.
C. gi vng và phát trin thế tiến công. D. chuyn hn sang tiến công chiến lưc.
Câu 25: Từ năm 1959 đến năm 1960, nhân dân miền Nam Việt Nam nổi dậy chống -Diệm
trong phong trào nào sau đây?
A. Duy tân. B. Đồng khởi.
C. Tuần lễ vàng. D. Xóa nạn mù chữ.
Câu 26: Vai trò của cách mạng miền Bắc trong giai đoạn 1954 - 1975 là:
A. quyết định nhất. B. quan trọng nhất.
C. quyết định trực tiếp. D. cơ bản nhất.
Câu 27: Trong nhng năm (1961 1965), chiến đu chng chiến lưc Chiến tranh đăch bit ca
đế quc Mĩ, nhân dân min Nam kiên quyết bám đt, gi làng, phá thế kìm kp ca đnh vi
quyết tâm
A. “Không có gì quý hơn đc lp, t do”. B. “Nhm thng quân thù mà bn”.
C. “Tt c cho tin tuyến, tt c để đánh thng. D. “Mt tc không đi, mt li không ri”.
Câu 28: Thng li ca phong trào Đng khi (1959-1960) min Nam Vit Nam đã
A. đánh du cuc kháng chiến chng Pháp thăng li hoàn toàn.
B. buc Pháp phi chuyn sang đánh lâu dài Đông Dương.
C. làm tht bi cuc tiến công ca quân Pháp lên Vit Bc.
D. làm lung lay tn gc chính quyn tay sai Ngô Đình Dim.
Câu 29: Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam được chỉ
huy bởi
A. chính quyền Sài Gòn B. viễn chinh Mĩ.
C. cố vấn Mĩ. D. quân đội Sài Gòn.
Câu 30: Thng li nào sau đây c đu chng t sự đúng đn ca Đng trong vic chuyn t
đấu tranh chính tr, hòa bình sang s dng bo lc cách mng (1954 - 1960)?
Trang 4/4 - Mã đề thi 123 - https://thi247.com/
A. Đồng khi. B. p Bc. C. Bình Giã. D. Vạn Tưng.
Câu 31: Phong trào Đồng khởi (1959-1960) ở Việt Nam dẫn đến sự ra đời của
A. tổ chc Vit Nam Quang phc hi.
B. Nhà xut bn tiến b Nam đng thư xã.
C. Mt trn Dân tc gii phóng min Nam Vit Nam.
D. Hội Liên hip các dân tc b áp bc Á Đông.
Câu 32: “Xương sống” của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) là
A. chính quyền Sài Gòn. B. ấp chiến lược.
C. quân đội Sài Gòn. D. cố vấn quân sự Mĩ.
Câu 33: Ni dung nào sau đây không phn ánh đúng tình hình Vit Nam trong thi k 1954-
1975?
A. min Bc đã đưc gii phóng B. min Bc chưa đưc gii phóng
C. đất nưc tm thi b chia ct làm hai min D. min Nam chưa đưc gii phóng
Câu 34: Chiến thng nào i đây ca quân và dân min Nam đã m ra kh năng đánh bi chiến
c Chiến tranh cc b (1965 1968) ca đế quc Mĩ?
A. Vạn Tưng. B. p Bc. C. Bình Giã. D. Đồng khi.
Câu 35: Trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam (1965-1968), Mĩ sử dụng chiến
lược quân sự mới nào sau đây?
A. Tìm diệt. B. Thiết xa vận.
C. Trực thăng vận. D. Ấp chiến lược.
Câu 36: Thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam đã
A. làm thất bại cuộc tiến công của quân Pháp lên Việt Bắc.
B. buộc Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài ở Đông Dương.
C. chuyển cách mạng từ thế giữa gìn lực lượng sang thế tiến công.
D. đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi hoàn toàn.
Câu 37: Sau thất bại trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) Mĩ tiếp tục thực hiện
chiến lược?
A. Chiến tranh đơn phương. B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh tổng lực. D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 38: Trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam (1961-1965), Mĩ sử dụng chiến
thuật nào sau đây?
A. Cơ giới hóa. B. Vận động chiến.
C. Du kích chiến. D. Trực thăng vận.
Câu 39: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tình hình Việt Nam trong thời kì 1954-
1975?
A. Đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền.
B. Miền Bắc đã được giải phóng
C. Miền Nam đã được giải phóng.
D. Miền Nam chưa được giải phóng
Câu 40: Chiến thắng của quân dân miền Nam Việt Nam trong Đông-Xuân1964-1965 góp phần
làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ ?
A. Vạn Tường (Quảng Ngãi) B. Núi Thành (Quảng Nam)
C. Bình Giã (Bà Rịa) D. Ấp Bắc (Mĩ Tho)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
mamon made cautron dapan
ĐỀ KTGHKII
123 1 C
ĐỀ KTGHKII
123 2 A
ĐỀ KTGHKII
123 3 D
ĐỀ KTGHKII
123 4 B
ĐỀ KTGHKII
123 5 B
ĐỀ KTGHKII
123 6 D
ĐỀ KTGHKII
123 7 A
ĐỀ KTGHKII
123 8 D
ĐỀ KTGHKII
123 9 B
ĐỀ KTGHKII
123 10 B
ĐỀ KTGHKII
123 11 C
ĐỀ KTGHKII
123 12 D
ĐỀ KTGHKII
123 13 D
ĐỀ KTGHKII
123 14 B
ĐỀ KTGHKII
123 15 A
ĐỀ KTGHKII
123 16 B
ĐỀ KTGHKII
123 17 D
ĐỀ KTGHKII
123 18 C
ĐỀ KTGHKII
123 19 B
ĐỀ KTGHKII
123 20 C
ĐỀ KTGHKII
123 21 C
ĐỀ KTGHKII
123 22 A
ĐỀ KTGHKII
123 23 A
ĐỀ KTGHKII
123 24 A
ĐỀ KTGHKII
123 25 B
ĐỀ KTGHKII
123 26 A
ĐỀ KTGHKII
123 27 D
ĐỀ KTGHKII
123 28 D
ĐỀ KTGHKII
123 29 C
ĐỀ KTGHKII
123 30 A
ĐỀ KTGHKII
123 31 C
ĐỀ KTGHKII
123 32 B
ĐỀ KTGHKII
123 33 B
ĐỀ KTGHKII
123 34 A
ĐỀ KTGHKII
123 35 A
ĐỀ KTGHKII
123 36 C
ĐỀ KTGHKII
123 37 D
ĐỀ KTGHKII
123 38 D
ĐỀ KTGHKII
123 39 C
ĐỀ KTGHKII
123 40 C
ĐỀ KTGHKII
234 1 C
ĐỀ KTGHKII
234 2 B
ĐỀ KTGHKII
234 3 D
ĐỀ KTGHKII
234 4 A
ĐỀ KTGHKII
234 5 A
ĐỀ KTGHKII
234 6 A