TR NG THCS ĐC GIANGƯỜ Đ KI M TRA GI A KÌ - H C KÌ II
MÔN L CH S -ĐA LÍ
Năm h c 2021 – 2022
Th i gian làm bài: 60 phút
I. M C TIÊU: Yêu c u c n đt :
1. Ki n th cế :
* Phân môn S
HS biêt
- Nh ng nét chính v nhà n c Văn Lang, Âu L c… ướ
- Chính sách cai tr c a các tri u đi phong ki n ph ng B c, các cu c kh i nghĩa tiêu bi u giành ế ươ
đc l p t ch c a nhân dân ta.
- Cu c đu tranh gi gìn và phát tri n văn hóa dân t c Vi t Nam th i B c thu c.
HS hiêu
- Nhu c u t t y u c a l ch s v s ra đi c a các nhà n c… ế ướ
- S phát tri n c a xã h i, s n xu t…
- M c đích các chính sách cai tr c a Phong ki n ph ng B c ế ươ
- Ý nghĩa c a các cu c kh i nghĩa ch ng chính quy n đô h giành đc l p t ch và b o v
nh ng giá tr văn hóa dân t c
HS vân dung kiên th c đa hoc đê ư
- Tích lũy kinh nghi m – kĩ năng s ng; t đó, l a ch n nh ng vi c làm có ý nghĩa thi t th c trong ế
cu c s ng hi n t i.
- Tính giá tr v t ch t qui đi.
- B o t n và phát tri n nh ng giá tr văn hóa đc tr ng c a dân t c ư
2. Năng l c
* Năng l c chung: Năng l c t ch và t h c: bi t ch đng tích c c t giác hoàn thành bài ki m ế
tra
* Năng l c đc thù:
- V n d ng ki n th c, kĩ năng đã h c: Bi t liên h th c t đ gi i thích các s ki n L ch s , các ế ế ế
v n đ liên quan đn các câu h i trong bài ki m tra; ế
- Năng l c nh n th c khoa h c L ch s : Phân tích m i liên h gi a quá kh - hi n t i, t đó rút ra
bài h c kinh nghi m cho b n thân, v n d ng hi u qu trong đi s ng.
3. Ph m ch t
- Trách nhi m: Th c hi n, tuyên truy n cho ng i thân v nh ng giá tr mà bài h c mang l i ườ
- B i d ng ph m ch t trung th c trong làm bài ki m tra ưỡ
- Chăm ch : tích c c, ch đng trong các ho t đng h c t p l ch s và đi lí
* Phân môn Đa Lí
HS bi t ế
+ V trí phân b các t ng trong l p khí quy n
+ Đc đi m t ng đi l u ư
+ Xác đnh đc d ng c đo đ m, nhi t đ và l ng m a ượ ượ ư
HS hi u
- Đc đi m khí áp trên b m t trái đt
-Đc đi m các kh i khí
- Ph m vi và h ng th i các lo i gió toàn c u ướ
-Phân tích các đc đi m thay đi nhi t đ
-Đc đi m phân b l ng m a. ư ư
-Đc đi m phân b và các đc tr ng c a các đi khí h u trên trái đt ư
HS v n d ng ki n th c đã h c đ ế
-Liên h các lo i gió ph bi n Vi t Nam. ế
-Phân tích các bi u hi n và nguyên nhân bi n đi khí h u toàn c u. ế
-Nêu các bi n pháp kh c phúc h n ch bi n đi khí h u toàn c u. ế ế
2. Năng l c
* Năng l c chung: Năng l c t ch và t h c, bi t ch đng tích c c t giác hoàn thành bài ki m ế
tra
* Năng l c đc thù:
- V n d ng ki n th c, kĩ năng đã h c: Bi t liên h th c t đ gi i thích các hi n t ng, các v n ế ế ế ượ
đ liên quan đn các câu h i trong bài ki m tra ế
- Năng l c nh n th c khoa h c đa lí: Phân tích m i liên h gi a các y u t trên b n đ và m i ế
quan h nhân qu khi TĐ quay.
3. Ph m ch t
- Trách nhi m: Th c hi n, tuyên truy n cho ng i thân v nh ng giá tr mà bài h c mang l i ườ
- B i d ng ph m ch t trung th c trong làm bài ki m tra ưỡ
- Chăm ch : tích c c, ch đng trong các ho t đng h c t p l ch s và đi lí
II.CHU N B
1. GV: B đ ki m tra.
2. HS: Xem bài và ôn bài tr c nhà.ướ
III. HÌNH TH C KI M TRA: Tr c nghi m trên ph n m m google form
IV. MA TR N
Phân môn S 6: 24 câu=60%
Ch đ Bi tếHi uV n d ng V n d ng cao T ng
TN TN TN TN
Ch ng V: ươ
N c Văn ướ
Lang, Âu
L c
- S thành l p,
t ch c b máy
nhà n cướ
- S ra đi c a
nhà n cướ
- S khác nhau v
t ch c nhà n c ướ
- Nhu c u phát
tri n XH
- Phân tích s
ki n, rút ra bài
h c KN
- V n d ng
th c t ế
- Tính giá tr v t
ch t
S câu4 3 4 1 12
S đi m 1 0,75 1 0,25 3
Ch ng VI: ươ
Th i B c
thu c và
ch ng B c
thu c (TKII
TCN – năm
938
- Các tri u đi
PK ph ng B cươ
- Chính sách đô
h
- Các cu c KN
giành ĐL - TC,
nguyên nhân th t
b i
- Chính sách cai tr
- Ý nghĩa PT đu
tranh
- N m qui lu t
phát tri n c a
xã h i
- V n d ng:
b o t n và phát
tri n văn hóa
dân t c
- Gi gìn và phát
tri n b n s c
văn hóa dân t c
S câu6 3 2 1 12
S đi m 1,5 0,75 0,5 0,25 3
T ng câu 10 6 6 2 24
T ng đi m 2,5 1,5 1,5 0,5 6
Phân môn Đa : 16 câu =40%
Khí quy n
c a trái đt. - - Xác đnh
đc v trí phân ượ - Đc đi m khí áp
trên b m t trái -Liên h lo i
gió ph bi n ế
Các kh i khí.
Khí áp và gió
b các t ng trong
l p khí quy n
- - Nêu đc
đi m t ng đi
l uư
-
-
đt
-Đc đi m các
kh i khí
- Ph m vi và
h ng th i các ướ
lo i gió toàn c u
Vi t Nam
- Nguyên nhân
hình thành đai
khí áp
S câu2 3 2 7
S đi m 0,5 0,75 0,5 1,75
Nhi t đ
không khí.
M aư
- Xác đnh các
d ng c đo nhi t
đ, l ng m a ượ ư
và đ m.
-Phân tích và gi i
thích s thay đi
nhi t đ
-Đc đi m phân
b l ng m a. ượ ư
-Đc đi m phân
b và các đc
tr ng c a các đi ư
khí h u trên trái
đt
-Nguyên nhân s
thay đi nhi t đ
không khí
-Đánh giá tác
đng c a thay
đi nhi t đ đn ế
sinh ho t s n
xu t c a ng i ườ
dân
S câu4 3 2 9
S đi m 1 0,75 0,5 2,25
T ng câu6 6 2 2 16
T ng đi m 1,5 1,5 0,5 0,5 4
T ng câu 2
phân môn 16 12 8 4 40
T ng đi m 2
phân môn
4 3 2 1 10
T l 40% 30% 20% 10% 100%
TR NG THCS ĐC GIANGƯỜ
T : Khoa h c xã h i Đ KI M TRA GI A KÌ - H C KÌ II
MÔN L CH S -ĐA LÍ 6
Năm h c 2021-2022
Th i gian làm bài: 60 phút
Tr c nghi m: 40 câu
Ch n đáp án đúng nh t
Ph n I- L ch S : 24 câu
Câu 1. C dân L c Vi t s ng quây qu n l u v c sông H ng, sông Mã, sông C vào kho ngư ư
th i gian nào?
A. Th k V TCN. B. Th k VI TCN. ế ế C. Th k VII TCN. ế D. Th k VIII TCN.ế
Câu 2. Đng đu nhà n c Văn Lang là ai? ướ
A. Kinh D ng V ng. ươ ươ B. Hùng V ng.ươ
C. An D ng V ng. D. Tri u Đà.ươ ươ
Câu 3. Nhà n c Văn Lang ra đi do nhu c u nào thúc đy?ướ
A. Nhu c u làm th y l i. B. Nhu c u ch ng ngo i xâm.
C. Nhu c u xâm l c m r ng lãnh th . ượ D. Nhu c u làm th y l i và ch ng ngo i xâm.
Câu 4. Nhà c a c dân Văn Lang ph bi n là nhà sàn… có c u thang lên xu ng là đ: ư ế
A. tránh m a n ng. B. tránh tr m, c p.ư ướ
C. Tránh đi l i nhi u. D. tránh thú d .
Câu 5. H c t p kinh nghi m s ng c a c dân Văn Lang, chúng ta đã ư làm gì đ h tr bà con
cách ly trong th i gian th c hi n giãn cách đt đu D ch Covid?
A. Gói bánh ch ng (bánh Tét) ưB. T ch c L H i.
C. T ch c đua thuy n. D. T ch c L cúng các v th n.
Câu 6. Ai lãnh đo ng i Âu L c và L c Vi t đánh th ng quân T n, thành l p nhà n c Âu ườ ướ
L c?
A. Hùng V ng ươ B. Th c Phán C. Tri u Đà D. Cao L
Câu 7. An D ng V ng đnh đô cho n c Âu L c đâu?ươ ươ ướ
A. Phong Châu B. Phong Khê C. Hoa L D. Đi Laư
Câu 8. Nhà n c Âu L c có gì ướ khác h nơ so v i nhà n c Văn Lang ướ ?
A. Vua n m m i quy n hành, lãnh th m r ng.
B. Vua n m m i quy n hành, quân đi đông, vũ khí c i ti n. ế
C. Lãnh th m r ng, quân đi đông, vũ khí c i ti n. ế
D. Vua n m m i quy n hành, lãnh th m r ng, quân đi đông, vũ khí c i ti n. ế
Câu 9. Do đâu, c dân Âu L c gi i ngh luy n kim, đúc đng? ư
A. Do nhu c u s n xu t. B. Do nhu c u săn b n.
C. Do nhu c u s n xu t, chi n đu b o v lãnh th . ế D. Do có nhi u th th công gi i.
Câu 10. Theo em, Phong Châu đc ch n làm kinh đô b i đây là:ượ
A. vùng đt cao, tránh đc lũ l t. ượ
B. vùng đt giàu tài nguyên khoáng s n.
C. vùng đt g n sông, d đi l i b ng thuy n.
D. vùng đt đông dân, n m trung tâm đt n c, đi l i thu n l i. ướ
Câu 11. T câu chuy n Th c Phán-An D ng V ng đ đt n c r i vào tay Tri u Đà, em rút ươ ươ ướ ơ
ra bài h c nào sau đây cho b n thân?
A. Luôn tin t ng các n c xung quanh. ưở ướ B. Luôn nêu cao tinh th n c nh giác.
C. Luôn nghe theo t t c m i ng i. D. Ch tin chính b n thân mình. ườ
Câu 12. Các tri u đi phong ki n ph ng B c l n l t cai tr ng i Vi t là: ế ươ ượ ườ
A. Nhà Tri u – nhà Hán – nhà Đng. ườ
B. Nhà Hán – nhà Đng – nhà Tri u.ườ
C. Nhà Hán – nhà Tri u – nhà Đng. ườ
D. Nhà Đng – nhà Hán – nhà Tri u.ườ
Câu 13. V chính tr , các tri u đi phong ki n ph ng B c th c hi n chính sách nào? ế ươ
A. Đ ng i Vi t đng đu, ch c n c ng n p đy đ. ườ
B. Cai tr theo lu t pháp c a ng i Vi t th i Văn Lang. ườ
C. Cai tr theo lu t pháp c a ng i Vi t th i Âu L c. ườ
D. Đa ng i Hán sang cai tr theo lu t pháp hà kh c.ư ườ
Câu 14. Hình th c bóc l t ch y u mà chính quy n đô h ph ng B c s d ng là: ế ươ
A. b t ng i đi lính. ườ
B. b t ng i đi lao d ch. ườ
C. ch đ tô thu , c ng n p s n v t, đc quy n s t và mu i.ế ế
D. n p toàn b s n v t nông nghi p.
Câu 15. Chính quy n đô h xây đp thành lũy, b trí l c l ng quân đi đn trú nh m: ượ
A. b o v chính quy n. B. b o v c a c i c p bóc đc. ướ ượ
C. đàn áp các cu c đu tranh c a ng i Vi t. ườ D. lao đng s n xu t, l y lúa g o d tr .
Câu 16. Vi c đa ng i Hán sang sinh s ng lâu dài n c ta nh m m c đích gì? ư ườ ướ
A. D b cai tr dân ta. B. Th c hi n chính sách đng hóa.
C. Vi t hóa ng i Hán. D. Tăng dân s , ph c v lao đng s n xu t. ườ
Câu 17. Ti t đ s Lý Trác t ng qui đnh r ng m t con trâu ch đi đc m t đu mu i. Hãy tínhế ượ
kho ng 100kg mu i đi đc bao nhiêu con trâu? ượ
A. 100 con trâu. B. 10 con trâu. C. 1 con trâu. D. 11 con trâu.
Câu 18. Chính sách cai tr và nh ng chuy n bi n kinh t tác đng t t y u đn xã h i ng i Vi t ế ế ế ế ườ
th nào?ế
A. Xã h i phát tri n m i m t.
B. Xã h i phân chia thành nhi u giai c p, nhi u t ng l p khác nhau.
C. Đi s ng xã h i nâng cao.
D. Xã h i không có s phân bi t giàu – nghèo.
Câu 19. Các cu c kh i nghĩa tiêu bi u ch ng chính quy n đô h , giành đc l p t ch theo
trình t th i gian là:
A. Kh i nghĩa: Hai Bà Tr ng – Bà Tri u – Phùng H ng - Lí Bí – Mai Thúc Loan. ư ư
B. Kh i nghĩa: Hai Bà Tr ng – Bà Tri u – Lí Bí – Phùng H ng – Mai Thúc Loan. ư ư
C. Kh i nghĩa: Hai Bà Tr ng – Bà Tri u – Lí Bí – Mai Thúc Loan – Phùng H ng. ư ư
D. Kh i nghĩa: Hai Bà Tr ng– Lí Bí – Mai Thúc Loan – Phùng H ng – Bà Tri u. ư ư
Câu 20. Nguyên nhân nào d n đn th t b i c a cu c kh i nghĩa Hai Bà Tr ng? ế ư
A. Hai Bà Tr ng là n .ư
B. Nghĩa quân ch a đ lòng yêu n c.ư ướ
C. Tinh th n đoàn k t c a nghĩa quân ch a cao. ế ư
D. Th gi c quá m nh.ế
Câu 21. Nhà n c V n Xuân đc thành l p năm nào?ướ ượ
A. Năm 540. B. Năm 542. C. Năm 544. D. Năm 546.
Câu 22. Kh i nghĩa Bà Tri u mang ý nghĩa chính nào sau đây?
A. Tô đm truy n th ng yêu n c, b t khu t c a dân t c. ướ
B. Tô đm truy n th ng yêu n c, b t khu t c a ph n Vi t Nam. ướ
C. Là ng n c tiêu bi u nh t đu tranh ch ng B c thu c.
D. Là ng n c tiêu bi u nh t đu tranh giành đc l p.
Câu 23. T bài h c kinh nghi m ch ng chính sách đng hóa c a phong ki n ph ng B c, đ ế ươ
phát tri n văn hóa truy n th ng thêm đc s c và đa d ng, theo em, chúng ta c n làm gì?