TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI MÔN: LỊCH SỬ 8 - NĂM HỌC 2022 – 2023
TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chương/
chủ đề Vận dụng
cao Tổng
% điểm Nội
dung/đơn vị
kiến thức
TNKQ TL TNKQ TL
1 4 TN* 1 TN* 1/2TL 26.6 %
2.66 điểm
Bài 24:
Cuộc
kháng
chiến từ
năm 1858
đến năm
1873
1. Thực dân
Pháp xâm
lược Việt
Nam
2. Cuộc
kháng chiến
chống Pháp
từ năm
1858 đến
năm 1973
4TN* 1TN* 1/2TL 26.6 %
2.66 điểm 3
Bài 25:
Kháng
chiến lan
rộng ra
toàn quốc
1TL* 1TL* 30 %
3 điểm 4
Bài 26:
Phong trào
kháng
chiến
chống
Pháp trong
những năm
cuối thế kỉ
XIX
1. Thực dân
Pháp đánh
Bắc Kì lần
thứ nhất.
Cuộc kháng
chiến ở Hà
Nội và các
tỉnh đồng
bằng Bắc Kì
2.Thực dân
Pháp đánh
chiếm Bắc
Kì lần thứ
hai. Nhân
dân Bắc Kì
tiếp tục
kháng chiến
trong những
năm 1882-
1884
1. Cuộc
phản công
của phái
chủ chiến
tại kinh
thành Huế.
Vua Hàm
Nghi ra
“Chiếu Cần
vương”
2. Những
cuộc khởi
nghĩa lớn
trong phong
trào Cần
vương
5 4TN* 1TN* 16.6 %
1.66 điểm
1. Khởi
nghĩa Yên
Thế (1884-
1913)
2. Phong
trào chống
Pháp của
đồng bào
miền núi.
Bài 27:
Khởi nghĩa
Yên Thế và
phong trào
chống
Pháp của
đồng bào
miền núi
cuối thế kỉ
XIX
12TN Số câu 0TL 3TN 1TL 1TL 1TL 18
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 %
10 điểm
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI MÔN: LỊCH SỬ LỚP 8 NĂM HỌC 2022 - 2023
TT Chương/ Nội dung/Đơn vị
kiến thức Chủ đề
Mức
độ
đánh
giá
Số câu
hỏi
theo
mức
độ
nhận
thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TN TL TN TL
4 TN* 1
1 TN* Bài 24:
Cuộc
kháng
chiến từ
năm 1858
đến năm
1873 1/2TL
1. Thực dân
Pháp xâm
lược Việt
Nam
2. Cuộc
kháng chiến
chống Pháp
từ năm
1858 đến
năm 1973
Nhận biết:
- Biết được
quá trình thực
dân Pháp xâm
lược
Việt
Nam
- Biết được
những phong
trào kháng
chiến chống
của
Pháp
nhân dân từ
năm 1858 đến
năm 1873
- Biết được
thái độ của
triều đình
Huế sau khi
kí hiệp ước
Nhâm Tuất.
Thông hiểu:
- Hiểu được
nguyên nhân
Pháp xâm
lược Việt
Nam.
–Vận dụng:
- Chứng minh
quá trình triều
đình Huế đầu
hàng thực dân
Pháp từ năm
1858-1874
4 TN*
Bài 25:
Kháng
chiến lan
rộng ra
toàn quốc
2
1 TN*
1/2 TL
Hiểu
1. Thực dân
Pháp đánh
Bắc Kì lần
thứ nhất.
Cuộc kháng
chiến ở Hà
Nội và các
tỉnh đồng
bằng Bắc
Kì
2.Thực dân
Pháp đánh
chiếm Bắc
Kì lần thứ
hai. Nhân
dân Bắc Kì
tiếp tục
kháng chiến
trong
những năm
1882-1884
Nhận biết:
- Biết được
duyên cớ
Pháp đánh
chiếm Bắc
Kì lần 1
- Biết được
phong trào
kháng chiến
của nhân
dân ta khi
Pháp hai
lần đánh
chiếm Bắc
Kì.
Thông
hiểu:
–
nguyên
nhân Pháp
tấn công
Bắc Kì lần
hai.
Vận dụng:
-
Chứng
minh quá
triều
trình
đình Huế
đầu hàng
dân
thực
Pháp từ năm
1874-1884
1TL*
1 TL
Bài 26:
Phong trào
kháng
chiến
chống
Pháp trong
những
năm cuối
thế kỉ XIX
1. Cuộc
phản công
của phái
chủ chiến
tại kinh
thành Huế.
Vua Hàm
Nghi ra
“Chiếu Cần
vương”
2. Những
cuộc khởi
nghĩa lớn
trong phong
trào Cần
vương
4 TN
1 TN
1. Khởi
nghĩa Yên
Thế (1884-
1913)
2. Phong
trào chống
Pháp của
đồng bào
miền núi. Bài 27:
Khởi nghĩa
Yên Thế và
phong trào
chống
Pháp của
đồng bào
miền núi
cuối thế kỉ
XIX
Thông
hiểu:
- Hiểu được
nguyên
nhân bùng
nổ và diễn
biến chính
của phong
trào Cần
Vương.
Vận dụng
cao:
- Đánh giá
cuộc khởi
nghĩa
Hương
Khê.
Nhận biết:
- Biết được
nguyên nhân
bùng
nổ
phong trào
nông dân
Yên Thế
- Biết được
các giai đoạn
tranh
đấu
của phong
trào nông
dân Yên
Thế.
- Biết được
đặc điểm
phong trào
đấu
tranh
của đồng
bào miền
núi.
Thông
hiểu:
- Hiểu được
nguyên nhân
thất bại của
phong trào.
9 TN 1 TL 6 TN 1 TL 1 TL 1 TL Số câu/
Loại câu
Tỉ lệ % 40 % 30 % 20% 10 %
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 8
TRƯỜNG
THCS
NGUYỄN
VĂN TRỖI
Họ và tên:
……………
………........
......Lớp 8/...
Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM Nhận xét của giáo viên
C. 01/9/1858 D. 02/8/1858
D. Trương Quyền B. Nguyễn Trung Trực
C. Lưu Vĩnh Phúc D. Hoàng Tá Viêm B. Nguyễn Tri Phương I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng.
Câu 1. Thực dân Pháp nổ súng mở đầu cuộc xâm lược nước ta vào thời gian nào?
A. 30/8/1858 B. 31/8/1858
Câu 2. Người được nhân dân tôn làm “Bình Tây đại nguyên soái” là ai?
C. Nguyễn Tri Phương
A. Trương Định
Câu 3. Sau hiệp ước Nhâm Tuất, triều Nguyễn đã có hành động gì?
A. Tổ chức lãnh đạo nhân dân kháng chiến.
B. Phối hợp với nhân dân Nam Kì chống Pháp.
C. Kiên quyết đòi Pháp trả lại các tỉnh đã chiếm đóng.
D. Tập trung lực lượng đàn áp các cuộc khởi nghĩa của nông dân.
Câu 4. Câu nói: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” của
ai?
A. Nguyễn Tri Phương B. Nguyễn Trung Trực C. Tôn Thất Thuyết D. Nguyễn Hữu Huân
Câu 5. Nguyên nhân thực dân Pháp xâm lược Việt Nam
A. Do nhà Nguyễn thực hiện chính sách cấm đạo, giết đạo.
B. Để bảo vệ đạo Gia Tô, thực dân Pháp đem quân xâm lược Việt Nam.
C. Do sự phát triển của chủ nghĩa tư bản và nhu cầu thị trường thuộc địa.
D. Do triều đình Huế ngăn cấm việc trao đổi buôn bán với các nước phương Tây.
Câu 6. Nguyên cớ nào Pháp đem quân đánh Bắc Kì lần thứ nhất?
A. Nhà Nguyễn vi phạm Hiệp ước năm 1874.
B. Nhà Nguyễn bắt giam các giáo sĩ người Pháp.
C. Pháp đem quân ra Bắc để giải quyết vụ Đuy-puy.
D. Triều đình Huế nhờ Pháp đem tàu ra dẹp cướp biển ở Hạ Long.
Câu 7. Nội dung nào không phải nguyên nhân dẫn đến thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Thế?
A. Bó hẹp trong địa phương, dễ bị cô lập.
C. Cuộc khởi nghĩa thu hút quá nhiều nhà yêu nước.
B. Chênh lệch về lực lượng, thực dân Pháp và phong kiến cấu kết.
D. Do thực dân Pháp tập trung lực lượng, mở cuộc tấn công quy mô lớn.
Câu 8. Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào?
A. 21/12/1873 B. 21/12/1874 C. 12/01/1873 D. 12/01/1874
Câu 9. Nguyên nhân thực dân Pháp tấn công Bắc Kì lần thứ hai là gì?
A. Do triều đình Huế vi phạm hiệp ước, giao thiệp với nhà Thanh.
B. Để đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân sau hiệp ước Nhâm Tuất.
C. Do chủ nghĩa tư bản phát triển, cần nguồn tài nguyên khoáng sản ở Bắc Kì.
D. Triều đình Huế cầu cứu nhà Thanh, thực dân Pháp đem quân ra Bắc Kì dẹp loạn.
Câu 10. Ai là người trấn thủ thành Hà Nội khi thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ hai?
A. Hoàng Diệu
Câu 11. Ngày 19/5/1883 diễn ra sự kiện nào dưới đây?
B. Quân Pháp đỗ bộ lên Hà Nội.
D. Thực dân Pháp nổ súng tấn công thành Hà Nội.
A. Ri-vi-e gởi tối hậu thư.
C. Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ hai.
Câu 12. Nguyên nhân nào dẫn đến phong trào nông dân Yên Thế bùng nổ?
A. Vua Hàm Nghi ra Chiếu Cần vương B. Do nền kinh tế nông nghiệp sa sút.
C. Do chế độ phong kiến suy yếu. D. Để bảo vệ cuộc sống trước âm mưu bình định của Pháp.
Câu 13. Đặc điểm nào không đúng về phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi?
A. Phong trào đấu tranh nổ ra kịp thời, phát triển mạnh mẽ.
B. Phong trào đấu tranh có thời gian tồn tại tương đối ngắn.
C. Phong trào miền núi nổ ra muộn hơn phong trào ở đồng bằng.
D. Phong trào góp phần làm chậm quá trình xâm lược và bình định của thực dân Pháp.
Câu 14. Giai đoạn 1893-1908, nghĩa quân Yên thế có những hoạt động gì?
A. Xây dựng phòng tuyến.
B. Vừa chiến đấu, vừa xây dựng cơ sở.
C. Tìm cách giảng hòa với thực dân Pháp.
D. Tích lũy lương thực, xây dựng quân tinh nhuệ.
Câu 15. Nghĩa quân Yên Thế đã hòa hoãn với Pháp trong giai đoạn nào?
A. 1884-1892 B. 1909-1913 C. 1892-1897 D.1897-1908
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1. ( 3 điểm) Trình bày nguyên nhân bùng nổ và diễn biến chính của phong trào Cần vương. Tại
sao nói khởi nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương?
Câu 2. (2 điểm) Chứng minh: “Từ năm 1858 đến năm 1884, triều đình Huế đi từ đầu hàng từng bước
đến đầu hàng toàn bộ trước sự xâm lược của thực dân Pháp”
BÀI LÀM
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................... ............................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM 2022-2023
MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý đúng nhất (Mỗi câu đúng ghi 0.33đ - đúng 3 câu làm
tròn 1 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
C A D B C C B A C A C D B
B D
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
II. TỰ LUẬN. (5 ĐIỂM)
Câu 1.a (2 điểm) Trình bày nguyên nhân bùng nổ và diễn biến chính của phong trào Cần
vương.
Nguyên nhân
- Sau cuộc phản công ở kinh thành Huế, Tôn Thất Thuyết đưa vua Hàm Nghi ra Tân
sở (Quảng Trị)
- Ngày 13/7/1885 Tôn Thất Thuyết nhân danh vua Hàm Nghi ra Chiếu Cần vương,
phong trào Cần vương bùng nổ.
Diễn biến:
- Giai đoạn 1885-1888: Phong trào bùng nổ khắp cả nước, sôi động nhất là các tỉnh
Trung Kì và Bắc Kì.
- Giai đoạn 1888-1896: Sau khi vua Hàm Nghi bị bắt, phong trào tiếp tục duy trì, quy
tụ thành những cuộc khởi nghĩa lớn, có quy mô và trình độ tổ chức cao hơn.
0.5 đ
0.5 đ
Câu 1.b (1 điểm) Tại sao nói khởi nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất
trong phong trào Cần vương?
- Quy mô, địa bàn hoạt động rộng lớn. Gồm 4 tỉnh : Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh,
Quảng Bình.
- Trình độ tổ chức: quân đội được tổ chức, huấn luyện, xây dựng công sự, chế tạo vũ
khí.
(Học sinh trả lời có ý tương đồng vẫn ghi điểm)
Câu 2. (2 điểm) Chứng minh: “Từ năm 1858 đến năm 1884, triều đình Huế đi từ đầu hàng
từng bước đến đầu hàng toàn bộ trước sự xâm lược của thực dân Pháp”
- Qua 4 bản Hiệp ước, triều đình Huế từng bước đầu hàng trước sự xâm lược của thực
dân Pháp:
+ Hiệp ước Nhâm Tuất (5-6-1862) Nhượng 3 tỉnh miền Đông Nam Kì cho Pháp
+ Hiệp ước Giáp Tuất (15-3-1874) Thừa nhận nền bảo hộ của Pháp ở 6 tỉnh Nam Kì.
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
+ Hiệp ước Hác-măng (25-8-1883) Thừa nhận nền bảo hộ của Pháp ở Bắc Kì và Nam
Kì. Triều đình cai quản Trung Kì nhưng thông qua khâm sứ Pháp.
+ Hiệp ước Pa-tơ-nốt (6-6-1884) Tiếp tục thừa nhận nền bảo hộ của Pháp, Việt nam
trở thành nước thuộc địa nữa phong kiến.
Tiên Lãnh, ngày ….. tháng .… năm 2023
DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN
Trần Lương Vũ