UBND HUYN NÚI THÀNH MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS NGUYN TRÃI MÔN: LCH S - LP 9 THI GIAN 45 PHÚT
TT
Chương/
Ch đề
Nội dung/Đơn v kin thc
S câu hi theo mc độ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn
bit
TN
Thông hiu
Vn
dng
TL
TN
TL
1
Chủ đề 1:
VN trong
những năm
1919-1930
(2 tiết
25%
2,5 đim)
1-Nhng hot đng ca
Nguyn Ái Quc nước
ngoài (1919-1925).
10%
1đ
10%
1đ
2- Đảng cng sn Việt Nam ra
đi
20%
20%
20đ
2
Chủ đề 2:
VN trong
những năm
1930-1939
(1 tiết
5%
0,5 đim)
1- Cuộc vn đng dân ch
1936-1939
10%
1đ
10%
1đ
3
Chủ đề 3:
VN trong
những năm
1939-1945
(3 tiết
35%
3,5 điểm)
1- Cao trào CM tiến ti Tng
khi nghĩa tháng Tám
5%
0,5đ
5%
0,5đ
2- Tổng khi tháng Tám năm
1945 s tnh lập nưc VN
5%
0,5đ
5%
0,5đ
20%
2đ
4
Ch đề 4:
VN trong
những năm
1945-1954
(3 tiết.
35%
3,5 điểm)
1- Cuộc đu tranh bảo v và
xây dng cnh quyn dân ch
nhân n (1945-1946)
10%
20%
30%
2- Những năm đu của cuộc
kháng chiến toàn quốc chống
thc dân Pp (46-50)
5%
0,5đ
5%
0,5đ
T l chung
40%
30%
20%
100%
UBND HUYỆN NÚI THÀNH BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN LỊCH SỬ 9-NĂM HỌC 2023-2024
TT
Chương/
Chủ đề
Nội
dung/Đơn v
kin thc
Mc độ đnh gi
S u hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Chủ đề 1:
VN trong
những
năm
1919-
1930
(2 tiết
25%
2,5 điểm)
1- Nhng
hot đng
ca Nguyn
Ái Quc
nước ngoài
(1919-1925).
Nhn bit
Nhng hoạt động ca Nguyn Ái
Quc nước Pháp và Trung
Quc (1919-1925).
2TN
2- Đảng cng
sn Việt Nam
ra đời
Thông hiểu
- Trình bày được Hội nghị
thành lập Đảng ý nghĩa của
việc ra đời Đảng Cộng Sản
Việt Nam
1TL
2
Chủ đề 2:
VN trong
những
năm
1930-
1939
(1 tiết
5%
0,5đim)
1- Cuộc vn
động dân ch
1936-1939
-Nhn bit:
- Hình thc phương pháp đấu
tranh 1936-1939.
2TN
3
Chủ đề 3:
VN trong
những
năm
1939-
1945
(3 tiết
35%
3,5 điểm)
1- Cao trào
CM tiến ti
Tổng khởi
nghĩa tháng
Tám
Nhn bit
- Biết được thời gian MTVM
ra đời
1TN
2- Tổng khi
tháng Tám
năm 1945 và
s thành lập
nưc VN
Nhn bit
Biết các mốc thời gian quan
trọng
Thông hiểu:
Thời cuộc Tổng khởi nghĩa
tháng Tám bng nổ.
Vn dụng cao
giải được sự lãnh đạo kịp thời
của Đảng và Bác Hồ trong CMT8
1TN
1TN
1TL
4
Chủ đề 4:
VN trong
1- Cuộc đu
tranh bo v
Nhn bit
Biện pháp Đảng ta giải quyết
2TN
những
năm
1945-
1954
(3 tiết
35%
3,5 điểm)
và y dựng
chính quyn
dân chủ nhân
dân (1945-
1946)
những khó khăn ban đầu
Vn dụng
Biện pháp của Đảng đối phó
với th trong giặc ngoài
1TL
2- Những năm
đu của cuc
kháng chiến
toàn quc
chng thc
dân Pháp (46-
50)
Thông hiu
- Hoàn cảnh bng nổ cuộc kháng
chiến toàn quc chng thc dân
Pháp(19/12/1946)
1TN
S u/ loi câu
8 câu
TNKQ
2 câu
TNKQ
1 câu
TL
1 câu
TL
1 câu
TL
T l %
40
30
20
10
UBND HUYN NÚI THÀNH KIM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
TNG THCS NGUYN TRÃI MÔN: LCH S - LP 9
Thi gian: 45 phút (không tính thi gian giao đ)
gm 2 trang)
I- TRC NGHIM: (5đ) Chn ch cái đứng trước câu tr đúng ri ghi vào giy làm bài.
Câu 1: Trong thi gian Pháp, Nguyn Ái Quc đã sng lp ra t báo nào?
A. Ngưi cùng kh. B. Thanh niên. C. Đưng cách mnh. D. Nhân đo.
Câu 2: Sự kiện nào đnh dấu việc Nguyễn Ái Quc bước đầu tìm thấy con đường yêu nước
đúng đắn?
A. Gửi bản yêu sách đến hội nghị Véc-xai (18-6-1919).
B. Đọc sơ thảo lần th nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của
-nin (7-1920)
C. Thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pa-ri. (1921)
D. Tham dự Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thV (1924).
Câu 3: Đỉnh cao ca phong trào công nhân và nông dân 1930-1931 là
A- Thanh Hóa-Ngh An. B- Hà Tĩnh-Qung Bình.
C- Ngh An-Hà Tĩnh. D- Qung Bình-Qung Tr.
Câu 4: K thù c th trưc mt ca nhân dân ta trong những năm (1936-1939) là
A. thc dân Pháp. B. phát xít Nht.
C. bn phản động Pháp cng bè lũ tay sai. D. thực dân Pháp và đa ch phong kiến.
Câu 5: Hội ngh lần th 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng họp ở Pc Bó (Cao Bằng) từ
ngày 10 đn 19-5-1941 xc đnh nhiệm vụ trước ht của cch mạng là gì?
A. Giải phóng dân tộc ra khỏi ách Pháp-Nhật. B. Giành ruộng đất cho dân cày.
C. Đánh đổ phong kiến. D. Đánh đổ đế quốc, phong kiến.
Câu 6: Cơ hội “ngàn năm có một” cho Tổng khởi nghĩa thng Tm năm 1945 là
A. Nht-Pháp đánh nhau. B. phát xít Nht đu hàng quân đồng minh.
C. chiến tranh thế gii th hai kết thúc. D. khí thế cách mng sc sôi trong c nước.
Câu 7: Sự kiện nào dưới đây đnh dấu Cch mạng thng Tm 1945 đã thắng lợi hoàn toàn?
A. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị, trao ấn tín cho chính quyền cách mạng.
B. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Bản Tuyên ngôn Độc lập-khai sinh nước VNDCCH”.
C. Sài Gòn giành được chính quyền ngày 25-8
D. Ủy ban dân tộc giải phóng Việt Nam cải tổ thành Chính phủ lâm thời nước VNDCCH.
Câu 8: Khó khăn nguy hiểm nhất đi với nền độc lp của nước ta sau Cách mạng tháng
Tám năm 1945 gỉ?
A. Nạn đói, nạn dốt.
B. Những tàn dư của chế độ thực dân phong kiến.
C. Chính quyền cách mạng mới thành lập còn non trẻ.
D. Quân đồng minh và tay sai ở nước ta còn đông và mạnh.
Câu 9: Nhim v cấp bch trưc mt ca c ta sau Cách mng tháng Tám là gì?
A. Gii quyết nn ngoi xâm và ni phn.
B. Gii quyết v vấn đề tài chính.
C. Gii quyết nạn đói, nn dt.
D. Gii quyết nạn đói, nn dốt và khó khăn về tài chính.
Câu 10. Trong thời kỳ 1945-1954, thắng lợi nào của quân dân Việt Nam đã làm ph sản âm
mưu “đnh nhanh thắng nhanh” của thực dân Php?
A. Cuộc chiến đấu của các đô thị năm 1946.
B. Chiến dịch Việt Bắc- Thu Đông năm 1947.
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ A
C. Chiến dịch Biên giới- Thu Đông năm 1950.
D. Chiến dịch Thượng Lào xuân- hè năm 1953.
II- T LUN: (5đ)
Câu 1: (1đ) Phân tích s lãnh đo kp thi, sáng to của Đảng và ch tch H Chí Minh
trong cách mạng tháng Tám năm 1945.
Câu 2: (2đ) Nêu ý nghĩa lch s ca vic thành lp lập Đảng Cng Sn Vit Nam?
Câu 3: (2đ) Trưc sau Hiệp định bộ (6-3-1946), ch trương và biện pháp ca Đảng,
Chính ph ta đi với Pháp và Tưởng có gì khác nhau?
- HT -