TRƯỜNG PTDTNT THPT
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
Tổ: Văn-Sử-Địa-GDCD-CN
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ (Tiết 35)
Thời gian làm bài : 45 Phút;
(Đề có 28 câu TN+ 02 câu TL)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp: 11 Mã đề 209
Điểm Nhận xét, đánh giá của thầy, cô
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
I. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Học sinh cho1n một đa3p a3n đu3ng nhâ3t va7 tô bằng bút chì va7o ba;ng đa3p a3n sau:
1.
ABC D
10.
ABC D
19.
ABC D
2.
ABC D
11.
ABC D
20.
ABC D
3.
ABC D
12.
ABC D
21.
ABC D
4.
ABC D
13.
ABC D
22.
ABC D
5.
ABC D
14.
ABC D
23.
ABC D
6.
ABC D
15.
ABC D
24.
ABC D
7.
ABC D
16.
ABC D
25.
ABC D
8.
ABC D
17.
ABC D
26.
ABC D
9.
ABC D
18.
ABC D
27.
ABC D
28.
ABC D
Câu 1: Tính chất đặc trưng về cơ học trong vật liệu cơ khí là
A. độ bền, độ dẻo, độ cứng. B. độ bền, độ dẻo. C. độ bền, độ mềm, độ cứng. D. độ dẻo, độ mềm.
Câu 2: Dây chyền tự động là tổ hợp của
A. các máy và thiết bị tự động. B. c loại máy móc. C. các loại ôtô. D. các loại thiết bị điện.
Câu 3: Khi tiện có những chuyển động là
A. chuyển động lùi. B. chuyển động cắt và chuyển động tiến dao.
C. chuyển động tiến. D. chuyển động quay.
Câu 4: Cấu tạo của pitstông gồm những phần là
A. đỉnh, đầu, chân. B. đỉnh, đầu, thân. C. đầu, thân, chân. D. đỉnh, thân, chân.
Câu 5: Nhược điểm của phương pháp đúc là
A. rỗ khí, rỗ xỉ, không điền đầy hết lòng khuôn. B. rỗ khí, rỗ xỉ.
C. lỗ thủng. D. rỗ khí, rỗ xỉ, không điền đầy hết lòng khuôn, vật đúc bị nứt…
Câu 6: Máy tự động là máy hoàn thành được……. nào đó theo một chương trình định trước mà
không có sự tham gia trực tiếp của con người.
A. hai nhiệm vụ B. ba nhiệm vụ C. bốn nhiệm vụ D. một nhiệm vụ
Câu 7: Cấu tạo của động cơ đốt trong gồm
A. bốn có cơ cấu chính. B. ba cơ cấu chính. C. hai cơ cấu chính. D. một cơ cấu chính.
Câu 8: Động cơ đốt trong là loại
A. động cơ lạnh. B. động cơ vừa vừa. C. động cơ nóng. D. động cơ nhiệt.
Câu 9: Khả năng gia công của tiện là
A. tiện gia công được mặt phẳng. B. tiện gia công được các loại ren ngoài và ren trong.
C. tiện gia công được các mặt nghiêng. D. tiện được lỗ vuông.
Câu 10: Trong động cơ điêzen có
Trang 1/4 - Mã đề thi 209
A. hai hệ thống chính. B. bốn hệ thống chính. C. ba hệ thống chính. D. năm hệ thống
chính.
Câu 11: Ưu điểm của phương pháp đúc là
A. đúc được các kim loại. B. đúc được tất cả các hợp kim khác nhau.
C. đúc được tất cả các kim loại và hợp kim khác nhau.
D. đúc được một số kim loại và các loại không phải kim loại.
Câu 12: Hành trình của pitstông là quãng đường mà pitstông đi được giữa
A. ba điểm chết. B. bốn điểm chết. C. một điểm chết. D. hai điểm chết.
Câu 13: Những dạng đỉnh pitstông đã học là
A. đỉnh bằng, võng, lồi. B. đỉnh bằng, lồi, lõm. C. đỉnh võng, cong, lồi. D. đỉnh lồi, lõm, võng.
Câu 14: Độ cứng là khả năng chống lại biến dạng dẻo của….. vật liệu dưới tác dụng của ngoại
lực thông qua các đầu thử có độ cứng cao được coi là không biến dạng.
A. lớp bên trong B. bề mặt trên C. lớp bề mặt D. bề mặt dưới
Câu 15: Độ bền biểu thị khả năng chống lại………hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của
ngoại lực.
A. biến dạng nhiệt B. biến dạng dẻo C. thay đổi D. biến dạng
Câu 16: Công dụng của Rô bốt là
A. dùng trong nuôi trồng thủy sản. B. dùng trong các dây chuyền sản xuất công nghiệp.
C. dùng để trồng rừng. D. dùng để sản xuất.
Câu 17: Điểm chết của pitstông là vị trí mà tại đó pitstông đổi chiều
A. di chuyển. B. đứng yên. C. không chuyển động. D. chuyển động.
Câu 18: Động cơ đốt trong có cơ cấu chính là
A. cơ cấu phân phối khí. B. cấu phối khí. C. cơ cấu phân phối. D. phân phối khí.
Câu 19: Cấu tạo trục khuỷu gồm những chi tiết chính là
A. cổ khuỷu, chốt khuỷu, má khuỷu. B. khúc khuỷu, chốt khuỷu, má khuỷu.
C. cổ khuỷu, thân khuỷu, má khuỷu. D. cổ khuỷu, chốt khuỷu, mặt khuỷu.
Câu 20: Cấu tạo của thanh truyền gồm mấy bộ phận chính là
A. đầu to, chân, đầu nhỏ. B. đầu to, đầu nhỏ, đầu vừa vừa.
C. đầu to, thân, đầu nhỏ. D. đầu to, đầu bé, đầu thừa.
Câu 21: Khả năng gia công của tiện là
A. tiện gia công được các mặt tròn. B. tiện được hai mặt.
C. tiện gia công được các mặt tròn xoay ngoài và trong. D. tiện gia công được các mặt tròn xoay.
Câu 22: Công dụng của Rôbốt là
A. thay thế con người làm việc ở những môi trường nguy hiểm, độc hại.
B. thay thế con người làm những việc nặng.
C. thay đổi chuyển động. D. di chuyển nhanh hơn.
Câu 23: Có mấy loại điểm chết của pistông?
A. Hai điểm chết của pistông. B. Một điểm chết của pistông.
C. Ba điểm chết của pistông. D. Bốn điểm chết của pistông.
Câu 24: Rô bốt có khả năng
A. thay đổi chuyển động đi lên. B. di chuyển.
C. thay đổi chuyển động và xử lí thông tin… D. xử lí thông tin.
Câu 25: Người máy công nghiệp là thiết bị
A. tự động đa chức năng. B. hai chức năng. C. bốn chức năng. D. đa chức năng.
Câu 26: Nhiệm vụ của thanh truyền là chi tiết dùng để truyền lực giữa
A. vỏ máy và nắp máy. B. đầu to và đầu nhỏ.
C. pitstông và trục khuỷu. D. cổ khuỷu và má khuỷu.
Câu 27: Trong động cơ xăng có
A. bốn hệ thống chính. B. ba hệ thống chính. C. hai hệ thống chính. D. m hệ thống chính.
Câu 28: Cấu tạo chung của động cơ đốt trong gồm
A. ba cơ cấu và bốn hệ thống. B. một cơ cấu và một hệ thống.
C. hai cơ cấu và hai hệ thống. D. hai cơ cấu và bốn hệ thống.
Trang 2/4 - Mã đề thi 209
II. Phần tự luận: (3,0 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm) Hãy nêu bản chất và ưu, nhược điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương
pháp đúc.
Câu 2: (1,0 điểm) Muốn đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất khí cần thực hiện
những giải pháp gì? Lấy ví dụ về ô nhiễm môi trường do sản xuất cơ khí gây ra.
----------- HẾT ----------
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Trang 3/4 - Mã đề thi 209
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Trang 4/4 - Mã đề thi 209
Trang 5/4 - Mã đề thi 209