
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Họ và tên:............................................
Lớp: 6/.....
KIỂM TRA GIỮA HKII( 2022-2023)
Môn : CÔNG NGHỆ 6
Thời gian :45 phút
ĐỀ 1
ĐIỂM:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Chọn phương án đúng nhất của mỗi câu sau: (mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Thói quen ăn uống khoa học thể hiện là
A. Ăn ít bữa, ăn đúng cách; đảm bảo an toàn thực phẩm.
B. Ăn đúng bữa, ăn không đúng cách, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
C. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách; đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
D. Ăn đúng bữa, ăn không đúng cách, không đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm
Câu 2. Cá thuộc nhóm thực phẩm:
A. Giàu chất đạm. C. Giàu đường bột.
B. Giàu chất béo. D. Giàu vitamin và khoáng chất.
Câu 3. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể là chức năng của chất dinh dưỡng
nào?
A. Chất đạm. B. Chất béo. C. Chất khoáng. D.Chất đường bột.
Câu 4. Nướng là phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách:
A. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước.
B. Là phương pháp làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa phải, có sự kết hợp giữa
thực phẩm thực vật và động vật hoặc riêng từng loại, đun lửa to trong thời gian ngắn.
C. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp từ lửa.
D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nước, khi nấu phối hợp nguyên liệu động vật và
thực vật, có thêm gia vị.
Câu 5. Phương pháp bảo quản thực phẩm là
A. Làm lạnh, đông lạnh; làm khô. B. Làm lạnh; làm khô, ướp.
C. Đông lạnh; làm khô, ướp D. Làm lạnh và đông lạnh; làm khô, ướp.
Câu 6: Quy trình thực hiện món trộn hỗn hợp gồm có mấy bước?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Cầu 7: Không ăn bữa sáng là:
A. Thói quen tốt. C. Tiết kiệm thời gian.
B. Có hại cho sức khoẻ. D. Góp phần giảm cân.
Câu 8: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là:
A. Lạc, vừng, ốc, cá. C. Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.
B. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng. D. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.
Câu 9: Phương pháp nào sau đây thuộc loại phương pháp chế biến không sử dụng
nhiệt.
A. Xào. C. Muối chua.