MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 6, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT
Đơn vị kiến thức
Mức độ
nhận
%
tổng điểm
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụn
Vận
dụng
Số CH
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL
1
1. Bảo
quản và
chế biến
thực
phẩm
1.1.
Thực
3(1,5đ) 1(2đ) 3 1 35%
1.2. Bảo
quản
4(2đ) 4 20%
1.3. Chế
biến
1(0,5đ) 1a(1đ) 2(1đ) 1(1đ) 1b(1đ) 3 2 45%
Tổng 4 1 1 1 2 1 10 3 100
Tỉ lệ % 40 30 20 10
Tỉ lệ chung 30
TT Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến
thức Mức độ kiến
thức, kĩ năng
cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1 I.Bảo
quản
chế
biến
thực
phẩm
1.1. Thực phẩm và
dinh dưỡng
Nhận biết:
Nêu được một số nhóm thực
phẩm chính.
- Nhận biết nhóm thực phẩm
giàu vitamin.
- Nhận biết được nhóm thực
phẩm giàu Gluxit
Thông hiểu:
- Phân loại được thực phẩm
Câu 1; 2; 8.
theo các nhóm thực phẩm chính.
-Giải thích được ý nghĩa của từng
nhóm dinh dưỡng chính đối với
sức khoẻ con người.
-Xác định được một bữa ăn hợp
Vận dụng:
-Đề xuất được một số loại thực
phẩm cần thiết trong bữa ăn
để cơ thể phát triển cân đối khỏe
mạnh.
TL
Câu 2
1.2. Bảo quản
thực phẩm
Nhận biết:
--Trình bày được vai trò, ý nghĩa
của bảo quản thực phẩm.
- Nêu được một số phương pháp
bảo quản thực phẩm phổ biến.
- Nhận biết được thực phẩm
hỏng và tác hại của chúng
Thông hiểu:
- Phân biệt được một số phương
pháp bảo quản thực phẩm phổ
biến.
- Xác định được phương pháp
làm bay hơi nước trong thực
phẩm để ngăn chặn vi khuẩn
làm hỏng thực phẩm
Câu 3; 4; 7; 9.
1.3. Chế biến thực
phẩm
Nhận biết:
- Nêu được một số phương pháp
chế biến thực phẩm.
- Nhận biết đươc nướng là
phương pháp làm chín thực
phẩm bằng cách nào
- Mô tả được quy trình chế biến
món trộn hỗn hợp
Thông hiểu:
- Phân biệt được ưu nhược điểm
của một số phương pháp chế
biến thực phẩm.
- Xác định được nhược điểm
của phương pháp nướng,
Câu 6
TL
Câu 1b
Câu 5; 10.
Câu 3TL
TL
Câu 1b
rán( chiên).
Vận dụng cao:
- Lựa chọn được thực phẩm phù
hợp để chế biến món ăn đơn
giản không sử dụng nhiệt.
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
MÃ ĐỀ 01
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn Công nghệ 6
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm ) Chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1. Đâu là thực phẩm giàu Vitamin?
A. Thịt cá, rau xanh. B. Tôm, cua
C. Lạc, mỡ, dầu ăn D. Đu đủ, xoài, rau ngót
Câu 2. Nhóm thực phẩm nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động cơ bắp, cấu tạo hồng cầu?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
Câu 3. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì?
A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng.
B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài.
C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo được chất lượng và chất dinh dưỡng của thực
phẩm.
D. Ngăn chặn thực phẩm bị hư hỏng.
Câu 4. Đâu là phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. Làm lạnh và đông lạnh. B. Làm khô, ướp, kho
C. Ướp, luộc D. Làm lạnh và đông lạnh, làm khô, ướp
Câu 5. Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm
A. bằng sức nóng trực tiếp từ nguồn nhiệt. B. bằng phơi.
C. bằng hơi nước. D. trong chất béo ở nhiệt độ cao.
Câu 6. Chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt bao gồm
A. phơi khô và nướng. B. trộn hỗn hợp và muối chua.
C. luộc, kho, rán, nướng. D. rán và trộn dầu giấm.
Câu 7. Phương pháp làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm là
A. làm lạnh. B. làm khô. C. đông lạnh. D. ướp.
Câu 8. Thế nào là bữa ăn hợp lý?
A. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng cơ thể.
B. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh
dưỡng.
C. Chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích.
D. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và
chất dinh dưỡng.
Câu 9. Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào?
A. Dưới 0oC. B. Từ 1oC đến 7oC.
C. Trên 7oC. D. – 1oC.
Câu 10. Ưu điểm của phương pháp kho là
A. Món ăn mềm có hương vị đậm đà. B. Thời gian chế biến lâu.
C. Món ăn có hương vị hấp dẫn. D. Món ăn nhiều chất béo.
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm):
a) Nêu quy trình chế biến món nộm rau muống tôm thịt?
b) Em hãy lựa chọn một món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt và lập danh sách các thực phẩm cần dùng để chế biến món ăn đó.
Câu 2 (2,0 điểm):
Lan học sinh lớp 6, Lan cân nặng thừa so với tiêu chuẩn. Em hãy đưa ra lời khuyên để bạn Lan lựa chọn những loại thực phẩm phù
hợp, giúp cơ thể phát triển cân đối và khỏe mạnh.
Câu 3 (1,0 điểm):
Nêu ưu điểm và hạn chế của phương pháp rán (chiên)?
--------------HẾT--------------