MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 ( Thời gian: 45 phút)
Tên chủ đề Nhận biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
1. Một số phương thức chăn nuôi ở VN (1 tiết)
- Biết được đặc điểm một số vật nuôi, những loài chăn thả và bán chăn thả - Nêu được đặc điểm các phương thức chăn nuôi ở VN Số câu : 4TN, 1 TL 40 %= 4điểm
40% = 4 điểm 2. Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi ( 3 tiết) Biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi -Hiểu được đặc điểm sinh lý của vật nuôi non và cho được ví dụ cách nuôi vật nuôi non
Vì sao tiêm phòng vaccine cho vật nưôi và vì sao cho vật nuôi non bú sữa mẹ sớm?
60% = 6điểm Số câu : 2TL 30%= 3điểm Số câu : 1TL 20 % = 2điểm Số câu : 2TN 10 % = 1điểm
Số câu: 4TN, 1TL 40%=4,0đ Số câu: 2TL 30%= 3đ Số câu: 1TL 20 %= 2đ Số câu:2TN 10%= 1đ Tổng số câu:6TN, 4TL Tổng số điểm: 100%=10đ
TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – HỌ VÀ TÊN:……………………....... NĂM HỌC 2022-2023 LỚP: 7A……. MÔN : CÔNG NGHỆ Thời gian : 45 phút
Điểm Nhận xét của Thầy (Cô) Chữ ký giám thị 1
ĐỀ: I. Trắc nghiệm: (3đ) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong những câu sau: (1,5đ) Câu 1. Bò vàng Việt Nam có đặc điểm:
A. Lông màu vàng, mịn, da mỏng B. Lông màu nâu, mịn, da mỏng C. Lông màu vàng, mịn, da dày D. Lông màu nâu, mịn, da dày Câu 2. Lợn Móng Cái có đặc điểm :
A. Màu lông đen B. Màu lông trắng C. Màu lông hồng D. Màu lông đen pha lẫn trắng Câu 3. Những loài chăn nuôi theo phương thức chăn thả là :
A. Trâu, bò, lợn B. Bò, gà, vịt C. Trâu, dê, lợn D. Lợn, gà, vịt Câu 4. Những loài chăn nuôi theo phương thức bán chăn thả là:
A. Trâu, bò, lợn, B. Trâu, gà, lợn C. Bò, dê, vịt D. Dê, lợn, gà Câu 5. Tiêm vaccine cho vật nuôi nhằm : A. Phòng ngừa dịch bệnh B. Vật nuôi nhanh lớn C. Chữa trị bệnh cho vật nuôi D. Vật nuôi phát triển tốt Câu 6. Vì sao cần tập cho vật nuôi non ăn sớm?:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng B. Vật nuôi non sinh trưởng tốt C. Giúp hệ tiêu hóa phát triển D. Cả câu A, B, C II. Tự luận: (7đ) Câu 1. Nêu đặc điểm của các phương thức chăn nuôi ở Việt Nam?. (2đ)
Câu 2. Vật nuôi non có những đặc điểm sinh lí gì? (2đ) Câu 3. Hãy cho 1 ví dụ về cách nuôi dưỡng vật nuôi non. ( 1đ) Câu 4. Em có những biện pháp gì vệ sinh trong chăn nuôi?(2đ)
BÀI LÀM
HƯỚNG DẪN CHẤM CÔNG NGHỆ 7 I/ Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1A, câu 2D, câu 3B, câu 4C, câu 5A, câu 6D ( Mỗi câu 0,5đ) II/ Tự luận: ( 7đ) Câu 1.- Phương thức chăn thả: Vật nuôi không bị nhốt hay cột giữ và tự tìm kiếm thức ăn trong khu vực chăn thả. -Phương thức chăn nhốt: Vật nuôi sử dụng thức ăn , nước uống do người chăn nuôi cung cấp và được kiềm soát dịch bệnh -Phương thức bán chăn thả: Vật nuôi được bổ sung thức ăn chăn nuôi công ghiệp, được thả ở vườn chăn thả một phần thời gan trong ngày để vận động và tự kiếm ăn (2đ) Câu 2. Vật nuôi non có đặc điểm sinh lý: Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh, chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh,, chức năng miễn dịch chưa tốt, sức đề kháng kém hơn vật nuôi trưởng thành( 2đ) Câu 3. Ví dụ cách nuôi dưỡng lợn con : Cho bú sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và nhiều kháng thể, tập cho lợn con ăn sớm( 1đ) Câu 4. Các biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi: Vệ sinh môi trường, vệ sinh chuồng trại, tiêm vaccine phòng dịch bệnh, phát hiện và điều trị bệnh kịp thời, đảm bảo an toàn cho vật nuôi và sức khỏe cho người chăm sóc ( 1đ)
GVBM
Nguyễn Thị Mai