TRƯỜNG THCS THANH XƯƠNG
ĐỀ 1 - Mã 01
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2023–2024
Môn: Công nghệ - Lớp 7
Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên ...............................................................Lớp: ......... Điểm:...............................
Nhận xét của giáo viên: .....................................................................................................
I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm)
Lựa chọn phương án đúng nhất để trả lời vào các ô tương ứng trong bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Phương án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Phương án
Câu 1. Chó phú quốc có xuất sứ ở tỉnh nào sau đây?
A. Hà Nội. B. Quảng Ninh. C. Thái Nguyên. D. Kiên Giang.
Câu 2. Trong chăn nuôi có ngành nghề phổ biến nào sau đây?
A. Kĩ sư chăn nuôi. B. Kiến trúc sư. C. Kĩ sư xây dựng. D. Bác sĩ đa khoa
Câu 3. Đâu không phải là vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi:
A. Vật nuôi khỏe mạnh lớn nhanh. B. Vật nuôi ít bệnh tật.
C. Vật nuôi giảm sức đề kháng. D. Cho nhiều thịt trứng sữa có chất lượng.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non:
A. Cho con non bú sữa đầu. B. Giữ ấm cho vật nuôi.
C. Tắm chải thường xuyên. D. Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
Câu 5. Cần cho vật nuôi con bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì:
A. Sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cơ thể con chống lại bệnh tật.
B. Sữa đầu chứa kháng sinh giúp cơ thể con chống lại bệnh tật.
C. Sữa đầu chứa kháng thể giúp cơ thể con chống lại bệnh tật.
D. Sữa đầu chứa vaccine giúp cơ thể con chống lại bệnh tật.
Câu 6. Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là:
A. Giai đoạn hậu bị - Giai đoạn mang thai – Giai đoạn đẻ và nuôi con.
B. Giai đoạn hậu bị – Giai đoạn đẻ và nuôi con - Giai đoạn mang thai.
C. Giai đoạn mang thai - Giai đoạn hậu bị – Giai đoạn đẻ và nuôi con.
D. Giai đoạn mang thai - Giai đoạn đẻ và nuôi con - Giai đoạn hậu bị.
Câu 7. Nuôi dưỡng vật nuôi là làm công việc nào sau đây:
A. Cho vật nuôi vận động. B. Cho vật nuôi ăn đủ chất dinh dưỡng.
C. Cho vật nuoi tắm nắng. D. Giữ ấm cho vật nuôi.
Câu 8. Những công việc cần làm khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non :
A. Giữ ấm cho cơ thể. B. Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
C. Tập cho vật nuôi ăn sứm. D. Cả A, B, C.
Câu 9 . I Yêu cầu nào dưới đây là không chính xác khi chăn nuôi đực giống:
A. Cân nặng vừa đủ. B. Sức khỏe tốt nhất.
C. Cho tinh dịch tốt cả chất và lượng. D. Càng to béo càng tốt.
Câu 10. Khi vật nuôi bị bệnh thường có những biểu hiện phổ biến nào sau đây:
A. Nhanh nhẹn linh hoạt B. Bỏ ăn hoặc ăn ít
C. Nhanh lớn đẻ nhiều D. Thường xuyên đi lại.
Câu 11. Phòng bệnh tốt cho vật nuôi có tác dụng gì?
A. Tăng cường sức khỏe, sức đề kháng. B. Ngăn ngừa sự lây lan của dịch bệnh.
C. Tạo miễn dịch cho vật nuôi. D. Cả A, B, C.
Câu 12. Đâu không phải là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?
A. Chuồng trại không hợp vệ sinh B. Cho vật nuôi ăn không đủ chất dinh dưỡng
C. Không tiêm phòng dịch bệnh. D. Tiêu diệt mầm bệnh.
Câu 13. Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 14. Đâu không phải là nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi:
A. Do vi sinh vật gây ra. B. Do vệ sinh chuồng trại sạch sẽ.
C. Do kí sinh trùng gây ra. D. Do thiếu chất dinh dưỡng.
Câu 15. Khi vật nuôi bị bệnh không được làm việc nào sau đây:
A. Báo ngay cho cơ quan thú y. B. Phun thuốc khử trùng chuồng trại.
C. Cách li ngay đàn vật nuôi. D. Giết mổ vật nuôi bị bệnh để bán.
Câu 16. Nguyên nhân nào dưới đây cố thể gây dịch bệnh cho vật nuôi.
A. Chuồng trại không hợp vệ sinh.B. Cho vật nuôi ăn đủ chất dinh dưỡng.
C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ. D. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh.
Câu 17. Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây:
A. Càng kín càng tốt, mát về mùa hè. B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông.
C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. D. Cả A,B, C.
Câu 18. Để đảm bảo chuồng gà được thông thoáng làm tường chuồng gà phù hợp là:
A. Không cần xây gạch. B. Cao khoảng 0,5 – 0,6 m. C. Cao từ 1 – 2 m. D. Xây cao đến mái chuồng.
Câu 19. Đâu là nhóm thức ăn cung cấp chất đạm cho gà?
A. Giun, tôm, cá. B. Ngô, thóc. C. Đậu. D. Rau bèo.
Câu 20. Khi nhiệt độ phù hợp thì gà con có biểu hiện nào sau đây:
A. Chụm lại thành đám. B. Tản ra tránh xa đèn úm.
C. Phân bố đều trên sàn chuồng. D. Chụm lại mộ phía trong chuồng.
Câu 21. Chỉ ra các biện pháp đúng về phương pháp phòng trị bệnh cho gà.
A. Đảm bảo ăn sạch, uống sạch, ở sạch. B. Tiêm vaccine đầy đủ.
C. Đảm bảo mật độ chăn nuôi. D. Cả A, B, C.
Câu 22. Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống trong câu văn sau: Khi gà…….. thì cho ăn 3 – 4
lần/ngày mỗi lần cách nhau 3 – 4 giờ.
A. Dưới 1 tháng tuổi. B. Từ 1 – 3 tháng tuổi. C. Trên 4 tháng tuổi. D. Gà được xuất chuồng.
Câu 23. Khi dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây:
A. Sử dụng thuốc phù hợp từng loại bệnh. B. Cần cho gà dùng thuốc càng sớm càng tốt.
C. Cần tính đúng liều lượng thuốc theo trọng lượng của gà. D. Cả A, B, C.
Câu 24. Đâu không phải là vai trò của chăn nuôi.
A. Cung cấp thị, trứng, sữa. B. Cung cấp phân bón cho trồng trọt.
C. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường. D. Cung cấp sức kéo.
Câu 25. Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây sản phẩm nào không phải của bò:
A. Trứng. B. Thịt. C. Sữa. D. Da.
Câu 26. Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta:
A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương. B. Sản phẩm thơm ngon bổ.
C. Sản phẩm dễ bán giá cao. D. Được nuôi ở một số địa phương nhất định.
Câu 27. Bò vàng có xuất sứ tại khu vực:
A. Các tỉnh miền Trung. B. Các tỉnh ở Tây Nguyên.
C. Các tỉnh miền Bắc. D. Cả A, B, C.
Câu 28. Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường?
A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải chăn nuôi.
B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
C. Thu chất thải chăn nuôi để ủ làm phân hữu cơ.
D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm sàn nhà.
II. Tự luận. (3,0 điểm):
Câu 29 (2,0 điểm).
Nêu các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi?
Câu 30 (1,0 điểm).
Quan sát hoạt động chăn nuôi trong gia đình hoặc làng xóm chỉ ra những hoạt động chưa hợp lí và
đề xuất các biện pháp khắc phục để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi?
ĐỀ 1 -Mã 01
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRACHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ
II
Môn: Công nghệ - Lớp 7
Năm học : 2023 - 2024
I. Trắc nghiệm (7,0 điểm)
Mỗi phương án trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Phương án C A D D D D A C C C A B D D
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Phương án B D D B B D A C B A C D B D
II. Tự luận ( 3,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
29
( 2 điểm)
- Do vi sinh vật gây bệnh: vi khuẩn, vi rút…
- Do động vật kí sinh: ve, rận, giun, sán….
- Do môi trường sống không thuận lợi: quá nóng, quá lạnh
- Do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng: thức ăn không an toàn
0.5đ
0.5đ
0,5đ
0,5đ
30
( 1 điểm)
- HS nêu được:
+ Quan sát việc xả chất thải chăn nuôi có đúng quy định không.
VD: Xả trực tiếp ra cống rãnh là không hợp lí gây ô nhiễm môi
trường và lây lan dịch bệnh…
+ Để vật nuôi dưới gầm sàn, chuồng nuôi quá gần nhà ở…
+ Để vật nuôi đi lại tự do hoặc thả rông vật nuôi…
0.25đ
0,25đ
0.25đ
0.25đ
(HS làm theoc khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa)