UBND HUYỆN NÚI THÀNH BẢNG ĐẶT TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG NĂM HỌC: 2024-2025
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
TT
Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ
nhận thức
NB TH VD VDC
1
Giới thiệu về chăn
nuôi
Nhận biết:
Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người và nền kinh
tế.
Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt Nam.
Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta (gia súc, gia
cầm,..)
Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta.
(TN
1,2)
Thông hiểu:
So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng
miền ở nước ta.
Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở
ViệtNam.
Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bảnthân với các ngành nghề
trong chănnuôi.
(TN
3)
Vận dụng cao: (TL
1)
2 Nuôi dưỡng và
chăm sóc vật nuôi
Nhận biết:
Nêu được vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
Trình bày được các công việc cơ bản nuôi dưỡng và chăm sóc từng loại vật
nuôi: vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản
(TN
4,5)
Thông hiểu:
- Trình bày được thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi phổ
biến.
So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng,chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống
và vật nuôi cái sinhsản.
So sánh được skc nhau về đặc điểm ca vật ni non và vật nuôi tng
tnh
Vận dụng cao:
So sánh được skc nhau về đặc điểm ca vật ni non và vật nuôi tng
tnh
Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn
của gia đình, địa phương.
(TL
1
)
3 Phòng và trị bệnh
cho vật nuôi
Nhận biết:
Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi.
Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi.
Thông hiểu:
- Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vậtnuôi.
- Trình bày được thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ
biến.
Nêu được những việc nên làm và không nên làm đề bảo vệ môi trường trong
chăn nuôi.
(TN
6,7)
Thông hiểu:
- Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vậtnuôi.
- Trình bày được thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ
biến.
Nêu được những việc nên làm và không nên làm đề bảo vệ môi trường trong
chăn nuôi.
Vận dụng:
- Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn
gia đình, địa phương.
- Đề xuất được những biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi gia đình
hoặc địa phương.
Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn
nuôi ở gia đình và địa phương.
(T
L
2)
4 Chăn nuôi gà thịt
trong nông hộ
Nhận biết:
Trình bày được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc gà.
Nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gà.
(TN
8,9)
Thông hiểu:
Hiểu được nhưng lưu ý khi làm chuồng nuôi.
Hiểu được những nguyên tắc khi dùng thuốc trị bệnh cho gà.
(TN
10)
(TL
3)
UBND HUYỆN NÚI THÀNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG NĂM HỌC: 2024-2025
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
STT Nội dung
kiến thức Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Tổng
% điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1Chăn nuôi
Giới thiệu về chăn nuôi 2 1
30%
Nuôi dưng và chăm sóc vt nuôi 2 1
Phòng trị bệnh cho vật
nuôi 2 1
40%
Chăn nuôi gà tht trong nông h 2 1 1
Tổng: Số câu
Điểm
8
(4,0đ)
2
(1,0đ)
1
(2,0đ)
1`
(2,0)
1
(1,0)
20
10
Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II,
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ: 01
I. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Vai trò của chăn nuôi là:
A. Cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu xuất khẩu.
B. Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho chế biến, chăn nuôi.
C. Cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu.
D. Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho sản chế và xuất khẩu.
Câu 2. Ở nước ta có loại vật nuôi nào là phổ biến?
A. Gia súc ăn cỏ B. Lợn C. Gia cầm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Đâu là ưu điểm của hình thức chăn nuôi nông hộ?
A. Chăn nuôi tập trung tại khu vực riêng biệt, với số lượng vật nuôi ít.
B. Chi phí đầu tư chuồng trại thấp.
C. Có năng suất cao.
D. Ít có nguy cơ bị dịch bệnh.
Câu 4. Chăm sóc, nuôi dưỡng vật nuôi gồm các công việc như:
A. Cung cấp thức ăn đầy đủ, vệ sinh chuồng trại sạch sẽ, giữ ấm cho vật nuôi.
B. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ.
C. Giữ ấm cho vật nuôi.
D. Thả cho vật nuôi tự kiếm ăn.
Câu 5. Nuôi dưỡng vật nuôi non cần lưu ý gì?
A. Cho bú sữa đầu có đầy đủ chất dinh dưỡng, nhiều kháng thể giúp vật nuôi chống lại bệnh tật
B. Tập cho ăn sớm để cung cấp chất dinh dưỡng và giúp hệ tiêu hoá phát triển hoàn thiện.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 6. Việc nào không phải là việc làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
A. Chăn thả gia súc, gia cầm tự do.
B. Vệ sinh thân thể thường xuyên cho vật nuôi.
C. Vệ sinh chuồng và dụng cụ chăn nuôi.
D. Vệ sinh thức ăn, nước uống cho vật nuôi.