intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tản Hồng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tản Hồng" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tản Hồng

  1. TRƯỜNG THCS TẢN HỒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2- CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC 2022-2023. Tiết theo kế hoạch dạy học: 32 Dự kiến kiểm tra: Tuần 26 Người ra đề: Nguyễn Thị Phương Thùy Thời gian: 45’ 1. Ma trận: nhận thức Đơn vị kiến thức Th % TT Nh Thôn Vận Vận ời ận Số Tổng điểm g dụn dụng gian biế CH hiểu g cao (phú t t) Thời Số Thời Thời Thời gian Số Số Số C gian gian gian TN TL (phút CH CH CH H (phút) (phút) (phút) ) 1 1. 1.1. 1 1, 1 3 0 0 0 0 2 0 4,5 1 Gia Vai 5 công trò cơ của khí cơ khí tron g sản xuất 1
  2. và đờis ống 1.2. Vật liệu, dụng cụ và phư 1, ơng 2 3 1 3 0 0 0 0 3 0 6 5 pháp gia công cơ khí bằng tay. 2 2. 2.1. Chi Khái tiết niệm máy về và chi 3, 2 3 1 3 1 10 0 0 3 1 16 lắp tiết 5 ghé máy p và lắp ghép 2.2. 1 1, 1 3 0 0 0 0 2 0 4,5 1 5 Mối ghép chi 2
  3. tiết máy và ứng dụng 3 3. 3.1. Truyề Truy n và ền 1, 1 5 1 3 0 0 1 5 2 1 9,5 2 biến chuy đổi ển chuyể động n 3.2. động Biến đổi 1, 1 5 1 3 0 0 0 0 2 0 4,5 1 chuy ển động 1 18, 10, 45, Tổng 8 2, 6 1 1 5,0 14 2 100 0 0 0 0 Tỉ lệ 4 3 2 1 70% 30% (%) 0 0 0 0 % % % % Tỉ lệ chung (%) 30% 2. Bảng đặc tả chi tiết: Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT Nội dung Đơn vị Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng kiến thức kiến thức kiến thức, cao kĩ năng 3
  4. cần kiểm tra, đánh giá 1 1. Gia công 1.1. Vai trò Nhận biết: cơ khí của cơ khí - Biết được trong sản sự đa dạng C3 xuất và đời của sản phẩm sống cơ khí và quy trình tạo ra sản phẩm cơ khí. Thông hiểu: - Hiểu được vai trò C5 quan trọng C1 của cơ khí trong sản xuất và đời sống. 1.2.Vật liệu, Nhận biết: C2, dụng cụ cơ - Biết được C7 khí cầm một số vật tay. liệu cơ khí phổ biến và tính chất cơ bản của chúng. - Biết được hình dáng, cấu tạo và 4
  5. vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản trong ngành cơ khí. Thông hiểu: - Hiểu được tính chất của C8 vật liệu cơ khí và một số dụng cụ gia công cơkhí bằng tay Vận dụng: -Vận dụng kiến thức đã học về gia công cơ khí đo, vạch dấu và kiểm tra được kích thước sản phẩm bằng các dụng cụ cầm tay như thước lá, thước cặp, mũi vạch, mũi chấm dấu trong thực tế đời sống. 2 2.Chi tiết 2.1.Khái Nhận biết: C14 máy và lắp niệm về chi - - Biết 5
  6. ghép tiết máy và được khái lắp ghép niệm và phân biệt chi tiết máy. - - Biết được các kiểu lắp ghép của chi tiết máy. Thông hiểu: - Hiểu được một số kiểu lắp ghép chi tiết máy C13 và ứng dụng của chúng trong ngành cơkhí. Vận dụng: C1(15) - Vận dụng kiến thức đã học về các mối ghép áp dụng trong thực tiếc đời sống. 6
  7. 2.1. Mối Nhận biết: ghép chi - Biết được tiết máy và cấu tạo, đặc ứng dụng C9 điểm và ứng dụng của một số mối ghép. Thông hiểu: - Hiểu được khái C6 niệm và phân loại mối ghép cố định Vận dụng: - Vận dụng kiến thức đã học tháo, lắp được một số mối ghép đơn giản trong thực tế đời sống. 3 3.Truyền và 3.1.Truyền Nhận biết: C12 biến đổi chuyển - Biết được chuyển động cấu tạo, động nguyên lí làm việc, ứng dụng 7
  8. của một số cơ cấu truyền. Thông hiểu: - Hiểu được khái niệm C11 truyền chuyển động trong cơ khí. Vận dụng cao: - Vận dụng kiến thức đã học về truyền và biến đổi chuyển C2(16) động tháo, lắp và xác định được tỉ số truyền của một số bộ truyềnđộng. 3.2. Biến Nhận biết: C10 đổi chuyển - Biết được động cấu tạo, nguyên lí 8
  9. làm việc, ứng dụng của một số cơ cấu biến đổi chuyểnđộn g. Thông hiểu: - Hiểu được khái niệm C4 biến đổi chuyển động trong cơ khí. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức đã học về biến đổi chuyển động áp dụng vào thực tiễn đời sống. Tổng 8 6 1 1 9
  10. 3. Đề bài A. Trắc nghiệm (7 điểm) – 14 câu Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1.Cơ khí có vai trò quan trọng trong: A. Sản xuất B. Đời sống C. Sản xuất và đời sống D. Đáp án khác Câu 2: Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy? A. Mảnh vỡ máy B. Bu lông C. Đai ốc D. Bánh răng Câu 4: Trong máy khâu, muốn may được vải thì kim máy phải chuyển động: A. Thẳng lên xuống B. Thẳng từ dưới lên theo một chiều C. Thẳng từ trên xuống theo một chiều D. Tròn đều. Câu 5: Nhờ cơ khí con người có thể chiếm lĩnh: A. Không gian B. Thời gian C. Không gian và thời gian D. Không gian hoặc thời gian Câu 6: Đặc điểm mối ghép bằng đinh tán là: A. Vật liệu tấm ghép không hàn được hoặc khó hàn B. Mối ghép phải chịu nhiệt độ cao C. Mối ghép phải chịu lực lớn và chấn động mạnh D. Cả 3 đáp án trên Câu 7: Tính chất của kim loại màu là: A. Dễ kéo dài B. Dễ dát mỏng C. Chống mài mòn cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 8:Thép có tỉ lệ cacbon: 10
  11. A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14 D. ≥ 2,14% Câu 9: Mối ghép tháo được là: A. Mối ghép hàn B. Mối ghép bằng đinh tán C. Mối ghép ren D. Tất cả đều đúng Câu 10: Cơ cấu tay quay – thanh lắc thuộc cơ cấu: A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến B. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc C. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay D. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay Câu 11: Nhiệm vụ của các bộ phận truyền chuyển động là: A. Truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của bộ phận trong máy B. Biến đổi tốc độ phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án A hoặc B Câu 12: Tại sao trong máy cần có các bộ phận truyền chuyển động? A. Do các bộ phận của máy thường đặt xa nhau B. Do các bộ phận của máy đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu C. Do các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau D. Cả 3 đáp án trên Câu 13: Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ? A. Mối ghép cố định và mối ghép động B. Mối ghép cố định và mối ghép tháo được C. Mối ghép cố định và mối ghép không tháo được D. Tất cả đều sai Câu 14: Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy là: A. Có cấu tạo hoàn chỉnh B. Không thể tháo rời ra được hơn nữa C. Đáp án khác D. Cả A và B đều đúng B. Tự luận (3 điểm) Câu 1 (2đ). Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào? Nêu đặc điểm của từng loại mối ghép? Câu 2(1đ). Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn 11
  12. 4. Hướng dẫn chấm A. Trắc nghiệm (7 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp C B A A C D D B C B C D A D án B. Tự luận (3 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm 1 - Chi tiết máy thường được ghép với nhau theo hai kiểu: ghép 1đ (2đ) cố định và ghép động Đặc điểm: * Ghép cố định: Là mối ghép mà các chi tiết được ghép 0,5đ không có chuyển động tương đối với nhau * Ghép động: Là mối ghép mà các chi tiết được ghép có thể xoay, trượt, lăn và ăn khớp với nhau. 0,5đ 2 - Tỉ số truyền i : 0,5đ (1đ) i= 50/20 = 2.5 . - Vì i = 2.5 nên chi tiết đĩa líp quay nhanh hơn. 0,5đ Tản Hồng, ngày 6 tháng 3 năm 2023 Phê duyệt của tổ CM Phê duyệt của BGH Giáo viên Tổ trưởng Nguyễn Hải Yến Nguyễn Mạnh Hùng Nguyễn Thị Phương Thùy 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2