
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 -
2023
MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 11 – Chiều
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 002
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Những hoạt động kinh tế nào có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản?
A. Du lịch và thương mại. B. Đầu tư ra nước ngoài.
C. Thương mại và tài chính. D. Bảo hiểm và tài chính.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên Nhật Bản?
A. Nhật Bản thường xảy ra động đất, núi lửa.B. Quần đảo Nhật Bản nằm ở phía Đông Á.
C. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu gió mùa.D.Nhật Bản là nước giàu tài nguyên khoáng
sản.
Câu 3: Một trong những nguyên nhân về mặt xã hội đã làm giảm sút khả năng cạnh tranh của Liên
bang Nga trên thế giới là
A. tình trạng chảy máu chất xám. B. dân cư phân bố không đều.
C. tỉ suất gia tăng dân số thấp. D. thành phần dân tộc đa dạng.
Câu 4: Những năm 1973 - 1974 tốc độ tăng trưởng của kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do
A. khủng hoảng tài chính trên thế giới.B. thiên tai động đất, sóng thần nhiều.
C. sức mua thị trường trong nước yếu.D. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.
Câu 5: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
A. dân số già.B. quy mô ít.C. tốc độ gia tăng dân số rất cao.D. tập trung chủ yếu ở miền núi.
Câu 6: Nguyên nhân chính tạo ra những sản phẩm mới làm cho công nghiệp Nhật Bản có sức cạnh
tranh trên thị trường là
A. đầu tư hiện đại hoá công nghiệp.B. duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
C. tập trung cao độ vào các ngành then chốt.D. áp dụng kĩ thuật mới, mua bằng sáng chế.
Câu 7: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA NHẬT BẢN NĂM 2019
Diện tích (nghìn km2)Số dân (nghìn người)
378 126 170
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Nhật Bản năm 2019 là
A. 336 người/km2.B. 334 người/km2.C. 343 người/km2.D. 433 người/km2.
Câu 8: Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của Nhật Bản là
A. tàu biển.B. chế tạo xe máy. C. xây dựng.D. sản xuất điện tử.
Câu 9: Ngành công nghiệp mũi nhọn của Liên Bang Nga là
A. hóa chất. B. khai thác than.
C. vũ trụ. D. khai thác dầu khí.
Câu 10: Phần lớn lãnh thổ Nhật Bản có khí hậu
A. ôn đới và cận nhiệt đới hải dương.B. hàn đới và ôn đới hải dương.
C. ôn đới và cận nhiệt đới lục địa.D. hàn đới và ôn đới lục địa.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất Liên bang Nga là một đất nước rộng lớn?
A. Nằm ở cả châu Á và châu Âu.B. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ.
Trang 1/3 - Mã đề 002