UBND TP BẮC GIANG
TRƯỜNG THCS TƯ MẠI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
Giáo dục địa phương 7
Thời gian kiểm tra: 45 phút
( Mã đề 01)
I.TRẮC NGHIỆM .(7điểm)
1.Trắc nghiệm lựa chọn. (4 điểm)
Câu 1: Thế nào là từ ngữ địa phương?
A. Là từ ngữ toàn dân đều biết và hiểu B. Là từ ngữ chỉ được dùng duy nhất ở một địa phương
C. Là từ ngữ chỉ được dùng ở một (một số) địa phương nhất định. D. Là từ ngữ được ít người biết đến
Câu 2: “ Ông cậu/ bà cậu” nghĩa toàn dân là gì?
A.Ông nội, bà nội. B.Ông chú ,bà chú C.Ông ngoại , bà ngoại. D. Ông trẻ,bà trẻ.
Câu 3: “ Quả bòng “ là quả gì ?
A.Quả dứa. B.Quả dừa. C.Quả bưởi. D.Quả cam.
Câu 4: Nhận xét nào không nói lên mục đích của việc sử dụng các từ ngữ địa phương trong tác phẩm
văn học?
A. Để tô đậm màu sắc địa phương cho câu chuyện.
B. Để tô đậm màu sắc giai tầng xã hội của ngôn ngữ.
C. Để tô đậm tính cách nhân vật.
D. Để thể hiện sự hiểu biết của tác giả về địa phương đó.
Câu 5: Tục ngữ là một thể loại của bộ phận văn học nào ?
A. Văn học dân gian. C. Văn học thời kì kháng chiến chống Pháp
B. Văn học viết D. Văn học thời kì kháng chiến chống Mĩ.
Câu 6: Em hiểu thế nào là tục ngữ ?
A. Là những câu nói ngắn gọn, ổn định, có nhịp điệu, hình ảnh. C. Là một thể loại văn học dân gian
B. Là những câu nói thể hiện kinh nghiệm của nhân dân về mọi mặt. D. Cả ba ý trên.
Câu 7: Câu nào sau đây không phải là tục ngữ ?
A. Khoai đất lạ, mạ đất quen C. Một nắng hai sương
B. Chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa D. Thứ nhất cày ải, thứ nhì vãi phân
Câu 8: Câu “Thứ nhất Phủ xe, thứ nhì Nghè Nếnh”. Nghè Nếnh thuộc huyện nào ?
A. Yên Dũng. B. Lục Nam C. Việt Yên. D. Hiệp Hòa.
Câu 9: Nội dung những câu tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất nói về điều gì ?
A. Các hiện tượng thuộc về quy luật tự nhiên B. Công việc lao động sản xuất của nhà nông.
C. Mối quan hệ giữa thiên nhiên và con người
D. Những kinh nghiệm quý báu của nhân dân lao động trong việc quan sát các hiện tượng tự nhiên và
trong lao động sản xuất.
Câu 10: Em hiểu câu tục ngữ “Cua Đồng Quan , lụa vàng Cảnh Thụy” như thế nào ?
A. Ca ngợi , đề cao những sản vật ở quê hương.
B. Cuộc sống và công việc của người nông dân gắn với các nghề .
C. Nói lên lòng yêu quý, trân trọng quê hương.
D. Ca ngợi người nông dân cần cù chịu khó.
Câu 11: Câu tục ngữ nào trong các câu sau đồng nghĩa với câu
“Thâm đông, hồng tây, dựng mây. Ai ơi ở lại ba ngày hãy đi ?
A. Mau sao thì nắng, vắng sao thì mưa C. Trăng quầng trời hạn, trăng tán trời mưa
B. Tháng bảy kiến bò, chỉ lo lại lụt D. Mống đông, vồng tây, chẳng mưa dây cũng bão giật
Câu 12: Dòng nào là đặc điểm về hình thức của câu tục ngữ ?
A. Ngắn gọn. B. Thường có vần, nhất là vần chân
C. Lập luận chặt chẽ giàu hình ảnh. D. Cả ba ý trên.
Câu 13.Câu tục ngữ có mấy vế ?
“Cá rô đồng Nếnh, nước mắm Vạn Vân, rau cần Kẻ Chúc, bánh đúc chợ Chay”
A.Hai vế. B.Ba vế. C.Bốn vế. D.Năm vế.
Câu 14.. Kể tên các sản vật được nhắc tới trong câu tục ngữ ?
“Cá rô đồng Nếnh, nước mắm Vạn Vân, rau cần Kẻ Chúc, bánh đúc chợ Chay”
Trang 4/7
A.Cá rô,rau cần.
B.Nước mắm, cá rô, bánh đúc.
C.Cá rô, nước mắm ,rau cần, bánh đúc.
D.Nước mắm rau cần, bánh đúc.
Câu 15 .Câu tục ngữ “ Trời mưa ra rả , làng Hả được mùa” . Theo em làng “ Hả” thuộc huyện nào?
A. Yên Dũng. B. Lục Nam C. Tân Yên. D. Hiệp Hòa.
Câu 16. : Câu đố là một thể loại của bộ phận văn học nào ?
A. Văn học dân gian. B. Văn học viết C. Văn học thời kì kháng chiến chống Pháp
D. Văn học thời kì kháng chiến chống Mĩ.
2. Trắc nghiệm Đ-S. (3 điểm) - Mỗi câu 1điểm , mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 1. Gầu giai được nhà nông dùng để :
Ý Nội dung Đ/ S
a Tát nước hai người.
b Tát nước một người.
c Tát nước cho lúa, hoặc tát ao, tát đầm khi bắt cá.
d Là dụng cụ đánh bắt cá
Câu 2.: Địa phương Bắc Giang thường mắc các lỗi ngữ âm :
Ý Nội dung Đ/ S
a Phát âm l/n
Trang 4/7
b Phát âm tr/ch
c Phát âm lái âm.
d Phát âm s/x
Câu 3. Theo em, chỉ nên sử dụng từ ngữ địa phương khi::
Ý Nội dung Đ/ S
A Giao tiếp với người lạ
b Giao tiếp với người cùng địa phương.
c Giữ bản sắc địa phương
d Trong văn bản hành chính
II.TỰ LUẬN.
Câu 1. (2 điêm) Giải câu đố sau:
a. Núi rừng Yên Thế âm u,
Mười năm kháng Pháp, mặc dù gió mưa
Khi quyết đánh khi vờ thua
Hùm thiêng nổi tiếng bấy giờ là ai?
Trang 4/7
(là ai)
b. Qủa mọc bốn bên
Xanh trên chín dưới
Cứ nghe tên gọi
Chẳng thiếu, chẳng thừa
(Là quả gì)
Câu 2 .(1điểm) Tìm từ ngữ địa phương trong các câu sau và tìm từ toàn dân tương ứng?
Hoa chanh nở giữa vườn chanh
Thầy u cùng với chúng mình chân quê.
(Chân quê-Nguyễn Bính)
..................................HẾT..........................
UBND TP BẮC GIANG
TRƯỜNG THCS TƯ MẠI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
Giáo dục địa phương 7
Thời gian kiểm tra: 45 phút
( Mã đề 02)
I.TRẮC NGHIỆM .(7điểm)
1.Trắc nghiệm lựa chọn. (4 điểm
Câu 1. “ Quả bòng “ là quả gì ?
A. Quả cam. B. Quả dừa. C. Quả bưởi. D. Quả dứa.
Câu 2. Nhận xét nào không nói lên mục đích của việc sử dụng các từ ngữ địa phương trong tác phẩm
văn học?
A. Để tô đậm tính cách nhân vật.
B. Để tô đậm màu sắc giai tầng xã hội của ngôn ngữ.
C. Để thể hiện sự hiểu biết của tác giả về địa phương đó.
D. Để tô đậm màu sắc địa phương cho câu chuyện.
Câu 3. Em hiểu thế nào là tục ngữ ?
A. Là những câu nói ngắn gọn, ổn định, có nhịp điệu, hình ảnh.
B. Là những câu nói thể hiện kinh nghiệm của nhân dân về mọi mặt.
C Là một thể loại văn học dân gian..
D. Cả ba ý trên
Câu 4. Câu tục ngữ có mấy vế ?
“Cá rô đồng Nếnh, nước mắm Vạn Vân, rau cần Kẻ Chúc, bánh đúc chợ Chay”
A. Bốn vế. B. Ba vế. C. Hai vế. D. Năm vế.
Câu 5. Nội dung những câu tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất nói về điều gì ?
A. Mối quan hệ giữa thiên nhiên và con người
B. Những kinh nghiệm quý báu của nhân dân lao động trong việc quan sát các hiện tượng tự
nhiên và trong lao động sản xuất.
C. Các hiện tượng thuộc về quy luật tự nhiên
D. Công việc lao động sản xuất của nhà nông.
Câu 6. Câu “Thứ nhất Phủ xe, thứ nhì Nghè Nếnh”. Nghè Nếnh thuộc huyện nào ?
A. Hiệp Hòa. B. Yên Dũng. C. Lục Nam D. Việt Yên.
Câu 7. . Kể tên các sản vật được nhắc tới trong câu tục ngữ ?
“Cá rô đồng Nếnh, nước mắm Vạn Vân, rau cần Kẻ Chúc, bánh đúc chợ Chay”
A. Nước mắm, cá rô, bánh đúc.
Trang 4/7
B. Cá rô, nước mắm ,rau cần, bánh đúc.
C. Cá rô,rau cần.
D. Nước mắm, rau cần, bánh đúc.
Câu 8. Dòng nào là đặc điểm về hình thức của câu tục ngữ ?
A. Cả ba ý trên. B. Thường có vần, nhất là vần chân
C. Ngắn gọn. D. Lập luận chặt chẽ giàu hình ảnh.
Câu 9. “ Ông cậu/ bà cậu” nghĩa toàn dân là gì?
A. Ông trẻ,bà trẻ. B. Ông ngoại , bà ngoại.
C. Ông nội, bà nội. D. Ông chú ,bà chú
Câu 10. Câu tục ngữ “ Trời mưa ra rả , làng Hả được mùa” . Theo em làng “ Hả” thuộc huyện nào?
A. Lục Nam B. Tân Yên. C. Hiệp Hòa. D. n Dũng.
Câu 11. Câu nào sau đây không phải là tục ngữ ?
A. Thứ nhất cày ải, thứ nhì vãi phân B. Khoai đất lạ, mạ đất quen
C. Chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa D. Một nắng hai sương
Câu 12. Thế nào là từ ngữ địa phương?
A. Là từ ngữ chỉ được dùng ở một (một số) địa phương nhất định.
B. Là từ ngữ toàn dân đều biết và hiểu
C. Là từ ngữ chỉ được dùng duy nhất ở một địa phương
D. Là từ ngữ được ít người biết đến
Câu 13. Tục ngữ là một thể loại của bộ phận văn học nào ?
A. Văn học thời kì kháng chiến chống Pháp B. Văn học dân gian.
C. Văn học thời kì kháng chiến chống Mĩ. D. Văn học viết
Câu 14. Em hiểu câu tục ngữ “Cua Đồng Quan , lụa vàng Cảnh Thụy” như thế nào ?
A. Nói lên lòng yêu quý, trân trọng quê hương.
B. Ca ngợi , đề cao những sản vật ở quê hương.
C. Ca ngợi , đề cao những sản vật ở quê hương.
D. Cuộc sống và công việc của người nông dân gắn với các nghề .
Câu 15. : Câu đố là một thể loại của bộ phận văn học nào ?
A. Văn học dân gian. B. Văn học viết
C. Văn học thời kì kháng chiến chống Pháp D. Văn học thời kì kháng chiến chống Mĩ.
Câu 16. Câu tục ngữ nào trong các câu sau đồng nghĩa với câu
“Thâm đông, hồng tây, dựng mây. Ai ơi ở lại ba ngày hãy đi ?
A. Mau sao thì nắng, vắng sao thì mưa .
B. Tháng bảy kiến bò, chỉ lo lại lụt
C. Mống đông, vồng tây, chẳng mưa dây cũng bão giật
D. Trăng quầng trời hạn, trăng tán trời mưa
2. Trắc nghiệm Đ-S. (3 điểm) - Mỗi câu 1điểm , mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 1.: Địa phương Bắc Giang thường mắc các lỗi ngữ âm :
Ý Nội dung Đ/ S
a Phát âm l/n
b Phát âm tr/ch
Trang 4/7