MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ II
MÔN: Hóa hc 10 THI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT
Ni dung/đơn
v kin thc
Mc đ nhn thc
Tng s câu
Tng
% đim
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
S u
TL
S
câu
TN
S u
TL
S u
TN
S u
TL
S u
TN
S u
TL
S u
TN
TL
TN
1
Liên kt
hydrogen và
tương tác van
der Waals
4
2
6
15
1
Phn ng oxi
hóa kh
(5 tit)
6
6
1
1
12
40
2
Năng lưng
hóa hc
(7 tit)
6
4
1
1
2
10
45
Tng s câu
0
16
0
12
2
0
1
0
3
28
10,0
T l %
0
4,0
0
3,0
2,0
0
1,0
0
3,0
7,0
10,0
Tng hp chung
40%
30%
20%
30%
70%
100%
BN ĐC T KĨ THUẬT Đ KIM TRA GIA KÌ 2
MÔN: HÓA HC 10 THI GIAN LÀM BÀI: 45 Phút
TT
Ni dung
kin thc
Đơn v kin
thc
Chun kin thc k năng cần kim tra
S câu hi theo mc độ nhn
thc
Nhn
bit
(TN)
Thông
hiu
(TN)
Vn
dng
(TL)
Vn
dng
cao
(TL)
1
Liên kết
hydrogen và
tương tác van
der Waals
1. Liên kết
hydrogen
Nhn biết:
-Trình bày được khái nim liên kết hydrogen.
- Nêu được vai trò, ảnh hưởng ca liên kết hydrogen ti tính cht vt lí ca H2O
- Nhn biết cht có kh năng hình thành liên kết hydrogen liên phân t.
- Nhn biết sơ đồ biu din liên kết hydrogen.
- Đặc điểm ca liên kết hydrogen là loi liên kết yếu
Thông hiu:
-Giải thích được s xut hin ca liên kết hydrogen mt s cht.
-So sánh độ tan trong nước ca mt s cht.
- Đếm s ng các cht có liên kết hydrogen trong dãy cht.
- Đếm s ng liên kết hydrogen gia hai phân t cht.
Vn dng:
-Xác định s biến đổi nhiệt độ sôi ca các cht do ảnh hưởng ca liên kết
hydrogen.
-Xác định kh năng hòa tan trong nước ca mt s cht.
- Ghép giá tr nhiệt độ sôi và cht phù hp
Vn dng cao:
Xác định y các cht nhiệt độ sôi tăng hoặc gim do ảnh hưởng ca liên kết
hydrogen.
2
1
2
2. Tương tác
van der
Waals
Nhn biết:
Nêu được khái nim v tương tác van der Waals
- Mô t ảnh hưởng của tương tác này ti nhiệt độ nóng chy, nhiệt độ sôi ca các
cht.
- Tương tác van der Waals tn ti gia nhng phn t nào.
- Đặc điểm của tương tác van der Waals là loại tương tác yếu.
Thông hiu:
-Gii thích nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chy ca mt s cht do ảnh hưởng ca
tương tác van der Waals.
2
1
-So sánh được nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chy ca mt s cht do ảnh hưởng ca
tương tác van der Waals.
Vn dụng: Xác định chiu biến thiên ca nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chy ca các
cht.
3
Phn ng oxi
hóa kh
ng dng
trong cuc
sng
1. S oxi
hóa
Nhn biết:
- Nêu được khái nim s oxi hóa
- Nêu các quy tắc xác định s oxi hóa
Thông hiu
Xác định được s oxi hoá ca nguyên t các nguyên t
2
4
4
2. Phn ng
oxi hóa
kh.
Nhn biết:
-Nêu được khái nim v phn ng oxi hoá kh,
- Khái nim cht oxi hóa.
- Khái nim cht kh.
- Khái nim quá trình oxi hóa.
- Khái nim quá trình kh.
- Nhn biết phn ng thuc loi phn ng oxi hóa kh
Thông hiu
- Phn ng oxi hóa kh phn ứng trong đó sự thay đổi s oxi hóa ca các
nguyên t
- Cht oxi hóa là cht nhn electron, cht kh là chất nhường electron.
- S oxi hóa là s nhường electron, s kh là s nhn electron.
- Xác định s electron nhường nhn trong các phn ng oxi hóa -kh.
3
5
3. Lp
PTHH ca
phn ng
oxi hóa
kh
Thông hiu:
- các bước lp PT phn ng oxi hóa kh.
- Lập được PT phn ng oxi hóa kh da vào s oxi hóa ( PP thăng bằng
electron)
Vn dng:
Cân bằng được phn ng oxi hoá kh đơn giản bằng phương pháp thăng bằng
electron.
Vn dng cao:
Lập được PT phn ng oxi hoá kh phc tp bằng phương pháp thăng bằng
electron.
- Gii bài toán bằng phương pháp bảo toàn mol electron
- Da vào phn ng oxi hóa kh gii quyết được mt s vấn đề thc tin.
1
6
4. Ý nghĩa
ca phn
ng oxi hóa
kh
Nhn biết:
Mô t được mt s phn ng oxi hoá kh quan trng gn lin vi cuc sng.
Vn dng
- Gii quyết vấn đề liên quan thc tin
1
2
7
Enthalpy to
thành và biến
thiên enthalpy
ca phn ng
hóa hc
1. Phn ng
ta nhit
Nhn biết:
-Trình bày được khái nim phn ng to nhit
- Da vào phn ng hóa hc và d kiện xác định đây là phn ng ta nhit
Thông hiu
-Tính được r
0
298
H
, f t d kin nhit phn ng, d kin nhit to thành.
- Cho d kin nhit phn ứng xác định nhận định đúng sai.
1
1
8
2. Phn ng
thu nhit
Nhn biết:
-Trình bày được khái nim phn ng thu nhit.
- Da vào phn ng hóa hc và d kiện xác định đây là phản ng thu nhit
1
9
3. Biến
thiên
enthalpy
chun ca
phn ng.
Nhn biết:
-Trình bày được điều kin chun (áp suất 1 bar thường chn nhiệt độ 25o C
hay 298 K);
- Trình bày được khái nim biến thiên enthalpy chun hay nhit phn ng chun
r
0
298
H
Thông hiu
- Cách biu diễn phương trình nhiệt hóa hc.
Vn dng: Tính khối lượng cht cần đốt cháy để cung cp nhit cho phn ng
khác
2
1
1
10
4. Enthalpy
to thành (
nhit to
thành)
Nhn biết: Trình bày được khái nim enthalpy to thành hay nhit to thành
chun f
0
298
H
Vn dng: Tính enthalpy to thành hay nhit to thành chun f
0
298
H
1
11
5. Ý nghĩa
ca du và
giá tr
0
298rH
Nhn biết: Nêu được ý nghĩa của du và giá tr r
0
298
H
.
1
0
298
H
12
Tính biến
thiên enthalpy
ca phn ng
hóa hc
1. Xác định
biến thiên
enthalpy ca
phn ng
da vào
năng lượng
liên kết
Thông hiu:
-Tính được biến thiên enthalpy chun t Eb cho sn hoc r
0
298
H
các cht tham
gia
Vn dng:
-Tính được r ca mt phn ng da vào bng s liệu năng lượng liên kết
nhit to thành cho sn.
Vn dng cao:
-Gii quyết các vấn đề thc tin liên quan
1
1
13
2. Xác định
biến thiên
enthalpy ca
phn ng
da vào
enthalpy to
thành.
Vn dng: Tính được r
0
298
H
ca mt phn ng
Vn dng cao:
-Gii quyết các vấn đề thc tin liên quan biến thiên enthalpy ca phn ng hóa
hc.
1
Tng s câu
16
12
2
1
T l các mc đ nhn thc
40%
30%
20%
10%
0
298
H