SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT
Đề chính thức
(Đề gồm có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: HÓA – LỚP 11
Năm học 2022- 2023
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên học sinh: ...................................................... Lớp: ...............
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Học sinh chọn đáp án đúng nhất sau đó điền vào bảng ở phần bài làm:
Câu 1. Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử?
A. C2H6.B. C2H2.C. C2H4.D. C4H6.
Câu 2. Ankađien có công thức tổng quát là
A. CnH2n + 2 với (n 1). B. CnH2n với (n 2).
C. CnH2n – 2 với (n 3). D. CnH2n – 2 với (n 2).
Câu 3. Công thức phân tử của isopren là
A. C5H8.B. C4H6.C. C4H8.D. C5H10.
Câu 4. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
A. C3H8.B. C7H16. C. C8H18.D. C10H22.
Câu 5. Ank-1-in có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thế với halogen. B. Phản ứng cộng với bazơ.
C. Phản ứng thế ion kim loại. D. Phản ứng thủy phân.
Câu 6. Etin có tên gọi khác là
A. propilen. B. etilen. C. axetilen. D. propan.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. C2H6 ở trạng thái lỏng điều kiện thường.
B. C3H8 tan tốt trong nước.
C. C2H6 tham gia phản ứng thế với clo khi chiếu sáng.
D. C3H8 tham gia phản ứng cộng với H2.
Câu 8. Ankan X có % khối lượng cacbon bằng 83,33%. Công thức phân tử của X là
A. C2H6.B. C3H8.C. C4H10.D. C5H12.
Câu 9. Trùng hợp hiđrocacbon X, thu được P.E (polietilen). Chất X là
A. Isopren. B. Propilen. C. Buta – 1,3 – đien. D. Etilen.
Câu 10. Buta – 1,3 – đien phản ứng với HBr (tỉ lệ mol 1 : 1) theo kiểu 1,4, thu được sản phẩm
chính là chất nào sau đây?
A. CH3 – CHBr – CH = CH2.B. CH3 – CH = CH – CH2Br.
C. CH2Br – CH2–CH = CH2.D. CH3 – CH2 – CH2 – CH2Br.
Câu 11. Cho CaC2 vào H2O, thu được khí X. Chất nào sau đây là X?
A. CH4.B. C2H2.C. C2H4.D. CO
Câu 12. Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là :
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 13. Ankin là hiđrocacbon :
Mã đề 101 Trang 1/3
Mã đề 101
A. có dạng CnH2n-2, mạch hở. B. có dạng CnH2n, mạch hở.
C. mạch hở, có 1 liên kết ba trong phân tử. D. A và C đều đúng.
Câu 14. Theo IUPAC ankin CH3C CCH2CH3 có tên gọi là :
A. etylmetylaxetilen. B. pent-3-in. C. pent-2-in. D. pent-1-in.
Câu 15. Trùng hợp vinylclorua thu được P.V.C phân tử khối trung bình bằng 125000 đvC.
Số mắt xích trung bình của P.V.C là?
A. 20000 B. 2000 C. 15000 D. 1500
Câu 16. phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng trime hóa Axetilen?
A. CH≡CH + HCl → CH2=CH-Cl B. CH≡CH + H2O → CH3-CHO
C. 3C2H2 → C6H6(benzen) D. 2CH≡CH → CH≡C-CH=CH2
Câu 17. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai ?
A. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2.
B. Tất cả các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan.
C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.
Câu 18. Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất ?
A. Phản ứng đốt cháy. B. Phản ứng cộng với hiđro.
C. Phản ứng cộng với nước brom. D. Phản ứng trùng hợp.
Câu 19. Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20. Trùng hợp vinylclorua thu được P.V.C số mắt xích trung bình 3500. Phân tử
khối trung bình bằng của P.V.C là:
A. 218750 B. 98000 C. 125000 D. 156250
Câu 21. Chất nào sau đây thuộc cùng dãy đồng đẳng với etilen?
A. Benzen. B. Buten. C. isopren. D. axetilen.
Câu 22. Ankan có tên của X là :
A. 1,1,3-trimetylheptan. B. 2,4-đimetylheptan.
C. 2-metyl-4-propylpentan. D. 4,6-đimetylheptan.
Câu 23. Trong phòng thí nghiệm, CH4 được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây?
A. CH3COONa.B. CaC2.C. C2H2.D. C2H4.
Câu 24. Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau:
C2H4 CH2Cl–CH2Cl C2H3Cl PVC.
Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80% thì lượng C2H4 cần dùng để sản xuất 5000 kg PVC là:
A. 280 kg. B. 1792 kg. C. 2800 kg. D. 179,2 kg.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được số mol H2O > số mol CO2. X là:
A. Ankan. B. Ankađien C. Anken. D. Ankin.
Câu 26. Butan có công thức phân tử là
A. C2H6.B. C3H8.C. C4H10.D. C3H6.
Câu 27. Có bao nhiêu nguyên tử H trong phân tử propen?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 2.
Câu 28. Hiện tượng nào xảy ra khi dẫn axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3?
A. Không hiện tượng gì B. Có kết tủa màu vàng.
C. Dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu bay ra. D. Dung dịch có màu vàng
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm).
Mã đề 101 Trang 2/3
Viết các phương trình hóa học của các phản ứng (ghi rõ điều kiện) theo sơ đồ sau:
CH4C2H2 C2H4 C2H5OH
P.E (Polietilen)
Câu 30: (2,0 điểm)
Cho 13,44 lít một hỗn hợp khí A (đktc) gồm etan, etilen, propin sục qua dung dịch brom
dư, thấy 2,688 lít khí không bị hấp thụ. Cũng dẫn 13,44 lít hỗn hợp khí A trên o dung
dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện 26,46g kết tủa.
1. Tính thành phần phần trăm về thể tích của mỗi chất trong hỗn hợp A.
2. Tính thể tích không khí cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A trên (biết trong không
khí oxi chiếm 20% về thể tích)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: Ag: 108; C: 12; H: 1; N: 14; O: 16.
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Mã đề 101 Trang 3/3