intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang

  1. Sở GD & ĐT Băc Giang Giữa Học KÌ 2 TRường THPT Bố Hạ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Hóa Học 12 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 103 Câu 1. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây? A. Làm hỏng các dung dịch cần pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm. B. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước. C. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo. D. Gây ngộ độc nước uống. Câu 2. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 3. Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với? A. nước muối. B. nước. C. giấm ăn. D. cồn. Câu 4. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do: A. Phản ứng màu của protein. B. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ. C. Phản ứng thủy phân của protein. D. Sự đông tụ của lipit. Câu 5. Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là A. polistiren. B. polietilen. C. poli(vinyl clorua). D. poli(metyl metacrylat). Câu 6. Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là A. CH3OH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5OH. C. CH3COOH và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5ONa. Câu 7. Chất nào sau đây là glixerol ? A. C2H5OH. B. C3H5(OH)3. C. C2H4(OH)2. D. C3H5OH. Câu 8. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. HCOONa và C2H5OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. CH3COONa và CH3OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 9. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. Glucozơ. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu 10. Tên gọi của CH3COOC6H5 là A. benzyl axetat. B. etyl axetat. C. phenyl axetat. D. metyl axetat. Câu 11. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là A. xenlulozơ. B. glicogen. C. tinh bột. D. saccarozơ. Câu 12. Bột ngọt ( mì chính ) là muối mononatri của axit glutamic hay natri glutamat. Axit glutamic có vai trò quan trọng trong việc trao đổi chất của cơ thể động vật, nhất là cơ quan não bộ, gan và cơ, nâng cao khả năng hoạt động cơ thể. Axit glutamic tham gia phản ứng thải loại amoniac – một chất độc với hệ thần kinh. Bột ngọt được dùng làm gia vị, nhưng nếu dùng chất này với hàm lượng cao sẽ gây hại cho noron thần kinh nên đã được khuyến cáo là không lạm dụng gia vị này . Công thức cấu tạo của axitglutamic và bột ngọt lần lượt là ? A. NaOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH và HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH và HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa Mã đề 103 Trang 3/3
  2. C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH và NaOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa D. HOOC-CH2-CH(NH2)-CH2-COOH và HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa Câu 13. Chất không phải axit béo là A. axit fomic. B. axit stearic. C. axit panmitic. D. axit oleic. Câu 14. Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. dung dịch nước brom. D. dung dịch NaCl. Câu 15. Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với H2SO4 loãng ở nhiệt độ thường? A. Ag. B. Zn. C. Al. D. Fe. Câu 16. Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại A. Zn. B. Ag. C. Pb. D. Cu. Câu 17. Để phân biệt các chất riêng biệt: KNO3, Ba(HCO3)2, CuCl2, ZnSO4, có thể dùng dung dịch A. Na2CO3. B. H2SO4. C. KOH. D. NaHSO4. Câu 18. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân? A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. Nước. Câu 19. Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) CuCl2 + 2FeCl2. B. H2 + CuO Cu + H2O. C. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2. D. Fe + ZnSO4 (dung dịch) FeSO4 + Zn. Câu 20. Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình: A. Fe bị ăn mòn hóa học. B. Sn bị ăn mòn hóa học. C. Sn bị ăn mòn điện hóa. D. Fe bị ăn mòn điện hóa. Câu 21. Thủy phân hoàn toàn 16,12 gam tripanmitin cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là bao nhiêu ml ? A. 120. B. 240. C. 80. D. 160. Câu 22. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 30,0. B. 20,0. C. 13,5. D. 15,0. Câu 23. Hòa tan m gam AlCl 3 vào nước được dung dich X. + Cho 100 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dich X được a gam kết tủa. + Cho 120 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dich X cũng được a gam kết tủa. Tìm giá trị của m ? A. 5,1165 g B. 55,1175 g C. 0,511 g D. 5,1175 g Câu 24. Hấp thụ hết 0,35 mol CO 2 vào dung dịch chứa 0,225 mol Ca(OH)2 thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 22,5 g B. 10,5 g C. 10 g D. 35 g Câu 25. Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại A. Cu. B. Pb. C. Zn. D. Ag. Câu 26. Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3. Số phản ứng xảy ra là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 27. Làm các thí nghiệm sau TN1: Nhúng thanh kẽm trong dung dịch HCl 1M TN2: Nhúng thanh kẽm trong dung dịch HCl 1M có nhỏ vài giọt CuSO4 TN3: Nhúng hợp kim kẽm và sắt trong dung dịch HCl 1M Thí nghiệm có tốc độ thoát khí hiđro nhanh nhất là A. thí nghiệm 3. Mã đề 103 Trang 3/3
  3. B. tốc độ thoát khí ở các thí nghiệm bằng nhau. C. thí nghiệm 1. D. thí nghiệm 2. Câu 28. Nhúng một thanh kim loại M hóa trị II vào 200ml dung dịch Cu(NO 3)2 1M. Sau khi phản ứng xong lấy M ra cân nặng thấy khối lượng tăng 8 gam so với ban đầu. M là : A. Mg B. Mn C. Zn D. Fe Câu 29. Tiến hành 2 thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 bão hòa + 2 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa. Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều. - Thí nghiệm 2: Bước 1: Lấy khoảng 4 ml lòng trắng trứng cho vào ống nghiệm. Bước 2: Nhỏ từng giọt khoảng 3 ml dung dịch CuSO4 bão hòa. Bước 3: Thêm khoảng 5 ml dung dịch NaOH 30% và khuấy đều. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Sau bước 3 ở cả hai thí nghiệm, hỗn hợp thu được sau khi khuấy xuất hiện màu tím. B. Sau bước 1 ở thí nghiệm 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh. C. Sau bước 2 ở thí nghiệm 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa. D. Các phản ứng ở các bước 3 xảy ra nhanh hơn khi các ống nghiệm được đun nóng. Câu 30. Một loại nước X có chứa: 0,02 mol Na +, 0,03 mol Ca2+, 0,015 mol Mg2+, 0,04 mol , 0,07 mol . Đun sôi nước hồi lâu, lọc bỏ kết tủa, thu được nước lọc Y thì Y thuộc loại A. nước mềm. B. nước cứng tạm thời. C. nước cứng vĩnh cửu. D. nước cứng toàn phần. Câu 31. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z: Phương trình hoá học của phản ứng tạo thành khí Z là A. 2HCl + CaCO3 CaCl2 + CO2 + H2O. B. CuO + CO Cu + CO2. C. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O. D. CuO + H2 Cu + H2O. Câu 32. Cho m gam metylfomat tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 3,24 gam Ag. Giá trị của m là A. 2,70 g B. 1,80 g C. 1,35 g D. 0,90 g ------ HẾT ------ Mã đề 103 Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2