PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8
BẢNG ĐẶT TẢ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ Cấp thấp TN TL TN TL TN TL Cấp cao TL TN Chủ đề
Oxi - Không khí Tính theo PTHH (tính thể tích chất khí ở đktc) Tính theo PTHH (Tính khối lượng các chất) - Phân loại và đọc tên các oxit - Hiểu được các ứng dụng của oxi - Biện pháp bảo vệ không khí tránh ô nhiểm
Hidro -Nước - Hiểu được các dụng của Hidro
- Biết tính chất vật lí, tính chất hóa học của oxi - Biết được nguyên liệu điều chế và cách thu khí oxi. - Biết được khái niệm sự oxi hóa - Thành phần không khí - Tính chất vật lí, tính chất hóa học của Hidro - Biết được nguyên liệu điều chế và cách thu khí Hidro.
Các loại phản ứng hóa học - Biết và phân biệt được các loại phản ứng (Phản ứng phân hủy, hóa hợp, thế)
Viết được PTHH về tính chất của oxi và hiđro và cho biết phương mỗi trình thuộc loại phản ứng hóa học nào.
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2022 – 2023) MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8
MA TRẬN ĐỀ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ Cấp thấp Cấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề
Oxi - Không khí 1 câu 2,0đ 20% 1/3 câu 1,0đ 10% 2/3 câu 1,0đ 10%
Hidro -Nước 2 câu 0,7đ 7% 1 câu 0,3đ 3%
Các loại phản ứng hóa học 6 câu 2,0đ 20% 4 câu 1,3đ 13% 2 câu 0,7đ 7% 1 câu 1,0đ 10% 10 câu 6,7đ 67% 5 câu 1,6đ 16% 3 câu 1,7đ 17%
Tổng số câu 12 câu 4 câu 1+2/3 câu 1/3 câu 18 câu
10,0đ Tổng số điểm 4,0đ 3,0 đ 2,0đ 1,0đ
100% Tổng tỉ lệ 40% 30% 20% 10%
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm Nhận xét của giáo viên:
Họ và tên: …………………………..... Lớp: 8/
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ) Hãy khoanh tròn trước câu trả lời em cho là đúng nhất.
0t
B. sự tác dụng của oxi với kim loại . D. sự tác dụng của oxi với phi kim.
(cid:0) (cid:0)
(cid:0) CaCO3 + H2O.
B. CO2 + Ca(OH)2
ot
ot
(cid:0) (cid:0) (cid:0) 2KCl + 3O2. D. CaO + H2O → Ca(OH)2.
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2KCl + 3O2.
B. 2KClO3 D. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2.
B. khí H2 là khí nhẹ nhất. D. khí H2 có tính khử.
B. 78% N2; 21% O2; 1% khí khác. D. 1% N2; 78% O2; 21% khí khác.
B. P2O5, CO2 , N2O
B. Sự cháy của than, củi, bếp ga
B. khí oxi nhẹ hơn không khí D. khí oxi không tác dụng với nước
C. KClO3, KMnO4. D. HCl, Zn.
B. tan nhiều trong nước. D. khó hóa lỏng.
Câu 1. Sự oxi hóa là A. sự cháy có tỏa nhiệt và phát sáng. C. sự tác dụng của oxi với một chất. Câu 2. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2. 0t C. 2KClO3 Câu 3. Câu phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khí oxi? A. Oxi là chất khí nhẹ hơn không khí và tan ít trong nước. B. Oxi là chất khí nặng hơn không khí, tan ít trong nước. C. Oxi là chất rắn nặng hơn không khí, tan ít trong nước. D. Oxi là chất khí nhẹ hơn không khí, tan nhiều trong nước. Câu 4. Phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng thế ? 2CuO. A. 2Cu + O2 C. Na2O + H2O → 2NaOH. Câu 5. Khí Hiđro được dùng để nạp vào bong bóng bay vì A. khí H2 là đơn chất. C. khí H2 khi cháy tỏa ít nhiệt. Câu 6. Thành phần không khí gồm A. 21% N2; 78% O2; 1% khí khác. C. 1% O2; 21%N2; 1% khí khác. Câu 7. Trong các dãy hợp chất sau, dãy nào gồm toàn là oxit bazơ? A. CuO, MgO, Fe2O3 C. CuO, SO3, N2O D. Fe2O3, N2O, MgO Câu 8: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí? A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt C. Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vật Câu 9. Người ta thu được khí oxi vào ống nghiệm đặt thẳng đứng bằng cách đẩy không khí là vì A. khí oxi nặng hơn không khí C. khí oxi tan ít trong nước Câu 10. Nguyên liệu được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là A. Zn, KClO3. B. Ag, HCl. Câu 11. Người ta thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do khí hiđro A. nặng hơn không khí. C. ít tan trong nước. Câu 12. Câu phát biểu nào sau đây là đúng về khí hiđro? A. Hiđro là chất khí nhẹ hơn không khí và tan ít trong nước. B. Hiđro là chất khí nặng hơn không khí, tan ít trong nước. C. Hiđro là chất rắn nặng hơn không khí, tan ít trong nước. D. Hiđro là chất khí nhẹ hơn không khí, tan nhiều trong nước. Câu 13: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?
D. CuO A. MnO2 B. Cu2O C. SiO2
B. HCl, Zn D. Ag, H2SO4 C. KClO3, KMnO4
C. O2 và Cu. B. O2 và Fe. D. O2 và CuO.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
a) Viết PTHH xảy ra? b) Tính thể tích khí oxi đã dùng ở đktc? c) Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế được lượng khí oxi trên?
Câu 14. Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm? A. Al, KMnO4 Câu 15. Ở nhiệt độ thích hợp hidro có thể tác dụng được với A. O2 và Zn. Câu 16. (2 điểm) Hãy phân loại và đọc tên các oxit sau: CaO; P2O5; Na2O; SO3; Fe2O3; Al2O3; N2O; SiO2. Câu 17. (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 12,4g photpho trong khí oxi thu được điphotphopentaoxit. Câu 18. (1 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết mỗi phương trình trên thuộc loại phản ứng hóa học nào? 1. Fe + HCl ----> .............. + ........... . 3. KClO3 ----> ………… + ............ + ........... 2. H2 + .......... ----> H2O. 4. Cu + O2 ----> .................
(Biết K=39, Mn=55, O=16, Fe=56; P=31; Cl=35,5) BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Câu Trả lời
................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC 8 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Sai 1 câu trừ 0,3 điểm, sai 2 câu trừ 0,7 điểm, sai 3 câu trừ 1 điểm) 6 Câu 7 B A Đ/A 10 C 11 C 12 A 13 C 14 B 9 A 4 D 2 C 3 B 8 C 1 C 5 B 15 D
II. PHẦN TỰ LUẬN
CÂU NỘI DUNG
OXIT AXIT OXIT BAZƠ
Câu 16 ĐIỂM Mỗi chất đúng được 0,25đ
ot
- Fe2O3: Sắt (III) oxit - Al2O3 : Nhôm oxit - CaO : Canxi oxit - Na2O : Natri oxit
0,25đ (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2 P2O5
ot
- P2O5 : Điphotpho pentaoxxit - SO3 : Lưu huỳnh tri oxit - N2O : Đinitơ oxit - SiO2 : Silic đioxit a) 4P + 5O2 4mol 5mol 2mol 0,4mol 0,5mol 0,2 mol b) nP= m/M = 12,4/31 = 0,4 (mol) nO2 = 5/4.np = 0,4.5/4 = 0,5 (mol) Câu 17 0,25đ 0,25đ 0,25đ
(cid:0) (cid:0)
(cid:0) K2MnO4 +MnO2 + O2
ot
0,5đ
ot
ot
(cid:0) (cid:0) (cid:0) Câu 18 (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) 2H2O. Phản ứng hóa hợp 2KCl + 3O2 Phản ứng phân hủy 2CuO. Phản ứng hóa hợp VO 2 = nO2. 22,4 = 0,4 . 22,4 = 8,96( l) c) 2KMnO4 2mol 1mol 1mol 1mol 1mol 0,5mol nKMnO4 = nO2 . 2 = 0,5 . 2 = 1 (mol) mKMnO4 = n . M= 1 . 158 = 158 (g) 1. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Phản ứng thế 2. 2H2 + O2 3. 2 KClO3 4. 2Cu + O2 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ