intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước

  1. Tuần 27 Ngày soạn: 24/3/2023 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Tiết 54 Ngày dạy: 31/3/2023 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm được tính chất, ứng dụng của oxy và điều chế oxy - Nắm được tính chất, ứng dụng của hydro và điều chế hydro. - Nắm được sự phân hủy, tổng hợp nước. Tính chất vật lý, tính chất hóa học và vai trò của nước. - Nắm được khái niệm phản ứng phân hủy, hóa hợp, phản ứng thế. - Vận dụng được các kiến thức trong chương để giải bài tập 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng: - Giao tiếp, tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tính toán - Xây dựng lòng tin và tính quyết đóan của HS khi giải quyết vấn đề - Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc trong khoa học 3. Thái độ: - Có tính trung thực trong kiểm tra. II. CÁCH TIẾN HÀNH: - Ổn định - Phát đề bài kiểm tra cho HS. - HS độc lập làm bài. *Nhận xét, đánh giá: - GV nhận xét giờ làm bài của HS *Dặn dò: xem trước bài: axit- bazơ- muối MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
  2. Môn: HÓA HỌC - LỚP 8 (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương…) Chủ đề 1 -Biết tính chất vật -Phân loại và đọc Giải thích và viết Oxi- Không lí, tính chất hóa học tên các oxit PTHH khi lấy cùng khí của oxi -Hiểu được các một lượng KClO và3 -Điều chế, cách thu ứng dụng của oxi KMnO để điều chế 4 khí, ứng dụng của khí O . Chất nào cho 2 oxi. nhiều khí O hơn? 2 -Khái niệm oxit -Thành phần không khí, sự ô nhiễm không khí, cách bảo vệ không khí khỏi bị ô nhiễm. Số câu 6 2 1 1 10 Số điểm 2đ 0.7đ 1,5đ 1đ 5.2đ Chủ đề 2 -Tính chất vật lí, - Viết được các -Tính khối Hidro-Nước tính chất hóa học PTHH về tính chất lượng axit cần của Hidro của Hidro, điều dùng để điều -Điều chế, cách thu chế Hidro chế H 2 khí, ứng dụng của -Hiểu được được Hidro. các dụng của -Thành phần cấu Hidro tạo của nước theo tỉ lệ khối lượng Số câu 2 1 1 1 7 Số điểm 0,7đ 0.3 1đ 2đ 4.1đ Chủ đề 3 - Biết được thế nào Các loại phản ứng hóa hợp, PƯHH (hóa phản ứng phân hủy, hợp; phân phản ứng thế. hủy; thế) - Phân biệt được các loại phản ứng Số câu 2 2 Số điểm 0.7đ 0.7đ Tổng số câu 12 3 2 1 1 19 Tổng số 4đ 1đ 2đ 2đ 1 10đ
  3. điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Trường THCS Lê Quý Đôn KIỂM TRAGIỮA HỌC KỲ II Họ và tên: ……………………… NĂM HỌC: 2022 - 2023 Lớp 8/..... MÔN: HÓA – LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
  4. ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D mà em cho là đúng: Câu 1: Thu khí oxi bằng cách đẩy chỗ của nước là dựa vào tính chất gì của oxi? A. Ít tan trong nước B. Nhẹ hơn không khí C. Không màu, không mùi D. Duy trì sự cháy Câu 2: Nguyên liệu nào dùng để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm A. KMnO4, KClO3 B. KClO3, H2O C. KMnO4, H2O D. Không khí, H2O Câu 3: Khí oxi có tính chất vật lí gì? A. Nhẹ hơn không khí, tan nhiều trong nước B. Nặng hơn không khí, tan ít trong nước C. Nặng hơn không khí, tan nhiều trong nước D. Nhẹ hơn không khí, tan ít trong nước Câu 4: Oxit là: A. Hợp chất của oxi B. Hợp chất gồm 2 nguyên tố C. Hợp chất của oxi và các nguyên tố khác D. Hợp chất của oxi và một nguyên tố khác Câu 5: Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì? A. Chặt cây xây dựng nhiều công trình . B. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra môi trường C. Trồng cây xanh D. Xây thêm nhiều khu công nghiệp Câu 6: Thành phần của không khí gồm: A. 1% khí nitơ, 78% khí oxi, 21% các thành phần khác B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các thành phần khác C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các thành phần khác D. 1% khí oxi, 21% khí nitơ, 78% các thành phần khác Câu 7: Để điều chế khí hiđro, người ta cho kim loại tác dụng với: A. Khí oxi. B. Nước vôi trong. C. Axit. D. Oxit. Câu 8: Khí hiđro cháy trong không khí có ngọn lửa màu : A. Trắng xám. B. Xanh nhạt. C. Đỏ nâu. D. Hồng nhạt. Câu 9: Tính chất vật lý nào sau đây đúng với khí hiđro: A. Có màu xanh nhạt. B. Năng hơn không khí. C. Ít tan trong nước. D. Có nhiều trong không khí. Câu 10: Khí Hiđro được dùng để nạp vào khinh khí cầu vì: A. Khí H2 là khí nhẹ nhất B. Khí H2 là đơn chất. C. Khí H2 khi cháy tỏa nhiều nhiệt. D. Khí H2 ít tan trong nước. Câu 11: Làm cách nào dập tắt đám cháy do xăng? A. Dùng nước B. Dùng vải khô C. Dùng cát D. Dùng cát hoặc vải dày thấm nước Câu 12. Để tạo nên nước hiđro và oxi hóa hợp với nhau theo tỉ lệ khối lượng là: A. 1 phần hiđro và 8 phần oxi. B. 1 phần hiđro và 2 phần oxi. C. 2 phần hiđro và 9 phần oxi. D. 2 phần hiđro và 1 tích oxi. Câu 13:Tại sao bệnh nhân lại cần đến ống thở khi hô hấp không ổn định A. Cung cấp oxi B. Tăng nhiệt độ cơ thể C. Lưu thông máu D. Giảm đau Câu 14: Trong những phương trình hóa học sau, phương trình nào xảy ra phản ứng thế? A. O2 + 2H2 2H2O B. H2O + CaO Ca(OH)2 0 0 t t
  5. C. 2KClO3 2KCl + 3O2 ↑ D. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 0 t Câu 15. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó: A. một chất sinh ra một chất mới B. một chất sinh ra hai chất mới C. một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới D. có chất khí thoát ra II. PHẦN TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm): Cho các oxit sau: SO2; Fe2O3, CO2, CaO. Chất nào thuộc loại oxit bazơ, chất nào thuộc loại oxit axit. Gọi tên các oxit đó? …. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 2. (1,0 điểm) Hoàn thành các phản ứng sau (Ghi rõ điều kiện nếu có): a. H2 + Fe3O4 b. Al + HCl → …. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 3 : (1,5 điểm) Cho 2,4 gam magie tác dụng với axitclohiđric HCl. Tính khối lượng axit HCl cần dùng . …. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 4: (1,0 điểm) Lấy cùng một khối lượng kali pemanganat KMnO 4 và kaliclorat KClO3 để điều chế khí oxi. Chất nào cho nhiều khí oxi hơn ? (Mg = 24, H = 1, O = 16, Mn = 55, K =39, Cl =35.5) …………………………………………………………………………………………………. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………….. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: HÓA – LỚP: 8
  6. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) I. (5 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,3 điểm, hai câu 0,7 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A A B D C C C B C A D A A D C án II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Câu 1.(1 điểm) HS phân loại và gọi tên đúng mỗi oxit được 0,25 điểm Oxit bazơ: - Fe2O3 : Sắt (III) oxit. - CaO: Canxi oxit. Oxit axit. - SO2: Lưu huỳnh đioxit. - CO2: Cacbon đioxxit. Câu 2 . (1 điểm) Hoàn thành đúng mỗi phương trình được 0,5 điếm.( Nếu HS cân bằng sai trừ 0,25 điểm) a. 4H2 + Fe3O4 3 Fe + 4H2O b. 2 Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Câu 3: (2 đ) Cho 2,4 gam magie tác dụng với axitclohiđric HCl. Tính khối lượng axit HCl cần dùng . PTHH : Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (0,5 đ ) 2, 4 - nMg = = 0,1mol (0,5 đ ) 24 Theo PT: nHCl = 0, 2mol (0,5 đ ) mHCl = 0,2 x 36,5 = 7,3 gam. (0,5 đ ) 4a. Giả sử khối lượng cần lấy là a( gam) nKClO3 = a/122,5 mol ; nKMnO4 = a/ 158 mol (0,25 đ ) 2KCl + 3 O2 (1) o 2 KClO3 t 2 mol 2mol 3mol a/122,5 mol 2KMnO4 t o K2MnO4 + MnO2 + O2 (2) 2 mol 1mol 1mol 1 mol a/ 158 mol 3a Từ PT (1) ta có nO 2 = mol (0,25 đ ) 245
  7. a Từ PT (2) ta có nO 2 = mol (0,25 đ ) 316 Ta có : 3 a > a . 245 316 Vậy cùng một khối lượng kali pemanganat KMnO4 và kaliclorat KClO3 để điều chế khí oxi.Thì KClO3 cho nhiều khí oxi hơn (0,25 đ ) (HS giải theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2